Đề ôn tập hè môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Phan Đình Phùng

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24117

    Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.

    • A.B = {3564; 4352}.
    • B.B = {3564; 6570}.
    • C.B = {4352; 6570}.
    • D.B = {6570; 1248}.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24121

    Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0  ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện trên?

    • A.4
    • B.5
    • C.6
    • D.7
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24126

    Cho số \(N = \overline {a61b}\). Có bao nhiêu số N sao cho N là số có 4 chữ số khác nhau khi chia cho 3 dư 1 và chia hết cho 5.

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24130

    Kết quả của phép tính \(\left( { - 31} \right) - \left( { - 4} \right) là:

    • A.23
    • B.-27
    • C.43
    • D.-49
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24133

    Kết quả của phép tính 34 - 45  là:

    • A.32
    • B.-21
    • C.-11
    • D.34
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24137

    Tính: -(-129) + (-119) - 301 + 12

    • A.-457
    • B.-265
    • C.-297
    • D.-279
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24141

    Trên đĩa có 36 quả cam. Bình ăn 25% số cam, Minh ăn \(5\over 9\) số cam còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả cam?

    • A.12 quả
    • B.15 quả
    • C.27 quả
    • D.18 quả
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24145

    Khối 6 của một trường có 400 học sinh. Sơ kết học kì I có 45% học sinh Giỏi. Hỏi số học sinh Giỏi là bao nhiêu?

    • A.150 học sinh.
    • B.180 học sinh.
    • C.270 học sinh.
    • D.90 học sinh.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24156

    Đoạn đường sắt Hà Nội – Hải Phòng dài 102 km. Một xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi được \(\displaystyle {3 \over 5}\) quãng đường. Hỏi xe lửa còn cách Hải Phòng bao nhiêu kilômet ? 

    • A.40,7 (km)
    • B.40,8 (km)
    • C.41,8 (km)
    • D.41,7 (km)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24163

    Tìm số tự nhiên x biết: 124 + (118 - x) = 217

    • A.x = 24
    • B.x = 25
    • C.x = 26
    • D.x = 27
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24165

    Tìm số tự nhiên x biết (x - 35) - 120 = 0

    • A.x = 17
    • B.x = 135
    • C.x = 155
    • D.x = 15
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24169

    Tìm số tự nhiên x biết  1428 : x = 14

    • A.x= 101
    • B.x= 102
    • C.x= 103
    • D.x= 104
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24174

    Tìm x, biết : \({1 \over {1.3}} + {1 \over {3.5}} + ... + {1 \over {x\left( {x + 2} \right)}} = {{20} \over {41}}.\)

    • A.x = 37
    • B.x = 38
    • C.x = 39
    • D.x = 40
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24179

    Tìm tập hợp các số tự nhiên x, biết : \(\left( {1{3 \over 4} - {6 \over 4}} \right):\left( {1{1 \over 5} + 2{2 \over 5} + {1 \over 5}} \right) < x < 1{5 \over 7}.1{3 \over 4} + 3{2 \over {11}}:2{3 \over {121}}\)

    • A.\(x \in \left\{ {1;2;3} \right\}.\)
    • B.\(x \in \left\{ {1;2;3;4} \right\}.\)
    • C.\(x \in \left\{ {1;2;5} \right\}.\)
    • D.\(x \in \left\{ {1;4;3} \right\}.\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24183

    Hãy tính: \(\left( { - 6,17 + 3{5 \over 9} - 2{{36} \over {97}}} \right).\left( {{1 \over 3} - 0,25 - {1 \over {12}}} \right). \) 

    • A.1
    • B.2
    • C.0
    • D.-1
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24188

    Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 20cm được chia ra thành 3 đoạn thẳng bởi hai điểm chia P, Q theo thứ tự đoạn AP, PQ và QB sao cho AP = 2PQ = 2QB. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BQ. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AP. Tính IE. 

    • A.8
    • B.12
    • C.10
    • D.12,5
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24192

    Cho điểm B nằm giữa O và C. Biết OC = 30cm;BC = 11cm. D là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính OD, DB.

    • A.OD=DB=9,5cm
    • B.OD=DB=18cm
    • C.OD=DB=4cm
    • D.OD=DB=5cm
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24195

    Cho điểm B nằm giữa A và O. Biết BO=5cm, AO=21cm. D là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AD, DB

    • A.8cm
    • B.4cm
    • C.3cm
    • D.5cm
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24199

    Kết quả của phép tính |-37|+|18| là:

    • A.55
    • B.12
    • C.3
    • D.19
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24220

    Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -103, -2004, 15, 9, -5, 2004

    • A.2004, 15, 9, -103, -5, -2004
    • B.2004, 15, 9, -5, -103, -2004
    • C.2004, 15, 9, -2004, -103, -5
    • D.2004, 15, 9, 5, -103, -2004
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24226

    Cho biết |a|=2020. Giá trị của a là

    • A.2020 hoặc -2020
    • B.2020
    • C.-2020
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24230

    Thêm số 7 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

    • A.Tăng gấp 10 lần và thêm 7 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
    • B.Tăng 7 đơn vị số với số tự nhiên cũ.
    • C.Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
    • D.Giảm 10 lần và 7 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24236

    Cho ba chữ số 1, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?

    • A.4
    • B.6
    • C.5
    • D.3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24245

    Cho tổng: A =  0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là 

    • A.56
    • B.55
    • C.54
    • D.57
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24253

    Cho A và B là hai điểm nằm trên tia Ox sao cho OA = 5cm,OB = 7cm. Trên tia BA lấy điểm  C sao cho BC = 3cm. So sánh AB và AC.

    • A.AB
    • B.AB>AC   
    • C.AB=AC          
    • D.AB≤AC
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24260

    Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK ( G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

    • A.Điểm G          
    • B.Điểm H                      
    • C.Điểm K      
    • D.Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24275

    Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm;EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5 ,cm. Chọn đáp án sai.

    • A.AB < MN
    • B.EF < IK
    • C.AB=PQ      
    • D.AB=EF
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24278

    Kết quả của phép tính \( - \left( { - 36 + 12} \right) - 36 \) là

    • A.1
    • B.-12
    • C.12
    • D.-1
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24281

    Thu gọn \(100 - \left( {x + 13} \right) \) ta được:

    • A. \(113+x\)
    • B. \(87 + x\)
    • C. \(113-x\)
    • D. \(87 - x\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24284

    Tính nhanh tổng sau:  444 + 1 - (2345 + 888) + (10 - 888)+ ( 2-444) + 2345?

    • A.10
    • B.11
    • C.12
    • D.13
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 24288

    Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{array}{l} \frac{{x - 1}}{{10}} = \frac{4}{5} \end{array}\)

    • A.x=9
    • B.x=3
    • C.x=11
    • D.x=7
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 24292

    Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{{42}}{x} = \frac{7}{2} \end{array}\)

    • A.x=9
    • B.x=3
    • C.x=18
    • D.x=12
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 24296

    Tìm số a; b biết \(\frac{{24}}{{56}} = \frac{a}{7} = \frac{{ - 111}}{b}\)

    • A.a = 3, b = −259   
    • B.a = -3, b = -259   
    • C.a = 3, b = 259   
    • D.a = -3, b = 259   
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 24300

    Tìm x biết \(\begin{array}{l} |x| + \frac{1}{3} = \frac{3}{7} \cdot \frac{4}{{ - 9}}{\rm{ }} \end{array}\) 

    • A. x=-1 hoặc x=1
    • B. \(x = \frac{{ - 11}}{{21}}\,\,hay\,\,x = \frac{{11}}{{21}}\)
    • C. \(x = \frac{{ - 11}}{{21}}\)
    • D. Không tìm được x.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 24303

    Biết rằng \(\widehat {aOb}\; = \;{135^0},\;\widehat {mOn}\; = \;{45^0}\). Vậy hai góc aOb và mOn là hai góc:

    • A.Phụ nhau
    • B.Kề nhau
    • C.Kề bù
    • D.Bù nhau
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 24306

    Cho 10 tia phân biệt chung gốc O. Xóa đi ba tia trong đó thì số góc đỉnh O giảm đi bao nhiêu?

    • A.3
    • B.12
    • C.24
    • D.48
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 24309

    Cho \(n(n\ge2)\) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?

    • A.8
    • B.7
    • C.6
    • D.5
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 24311

    Cho 4 điểm A;B;C;D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là ba trong 4 điểm trên?

    • A.3
    • B.4
    • C.7
    • D.8
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 24314

    “Tam giác MNP là hình gồm ba cạnh … khi ba điểm M,N,P ...”. Các cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:

    • A.MN; MP; NP; không thẳng hàng
    • B.MN; MP; NP; thẳng hàng
    • C.không cắt nhau; không thẳng hàng
    • D.cắt nhau; thẳng hàng
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 24316

    Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?

    • A.15
    • B.10
    • C.20
    • D.16

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?