Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 24119
Tính số phần tử của tập hợp C={3; 6; 9; ..; 30}
- A.8
- B.9
- C.10
- D.11
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 24123
Liệt kê số phần tử của tập hợp \(C = \left\{ {x \in N|2 < x \le 8} \right\}\)
- A. \(\left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8} \right\}\)
- B. \(\left\{ {3;4;5;6;7} \right\}\)
- C. \(\left\{ {3;4;5;6;7;8} \right\}\)
- D. \(\left\{ {2;3;4;5;6;7;8} \right\}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 24127
Cho tập hợp A = {m; 2; 3} Cách viết nào sau đây là đúng:
- A. \(\left\{ {m;2} \right\} \subset A\)
- B. \(\left\{ {m;3} \right\} \in A\)
- C. \(m \notin A\)
- D. \(3 \notin A\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 24131
Tập hợp M các số tự nhiên x sao cho \(x + 5 = 2.\)
- A.2
- B.1
- C.0
- D.3
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 24135
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. Tập hợp A gồm các số tự nhiên sao cho x + 3 = 12
- A. A = {9}
- B. A = {9; 6}
- C. A = {9; 0}
- D. A = {9; 12}
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 24139
Khối 6 của một trường có 480 học sinh. Sơ kết học kì I có 10% học sinh Trung Bình. Tính số học sinh Trung Bình.
- A.148 học sinh
- B.38 học sinh
- C.48 học sinh
- D.90 học sinh
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 24143
Tìm: \(\left( { - {7 \over 9}} \right)\) của \(\left( { - {{27} \over {28}}} \right)\).
- A. \({3 \over 7}\)
- B. \({3 \over 5}\)
- C. \({3 \over 4}\)
- D. \({3 \over 8}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 24147
Tìm: \({5 \over {100}}\) của \(\left( { - 240} \right)\)
- A.-10
- B.-12
- C.-14
- D.-16
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 24158
Bạn Hùng có tô kẹo dẻo, trong đó số kẹo màu đỏ là 24 viên và bằng \({2 \over 3}\) tổng số kẹo. Hãy tính xem Hùng có tất cả bao nhiêu viên kẹo dẻo.
- A.35
- B.36
- C.37
- D.38
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 24162
Kết quả của phép tính \(105 + \left( { - 45} \right)\) là:
- A.60
- B.32
- C.14
- D.22
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 24166
Kết quả của phép tính \(\begin{array}{l} |0| + |45| + ( - | - 455|) + | - 796|\end{array}\) là:
- A.137
- B.32
- C.386
- D.13
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 24170
Tính các tổng đại số sau: P = 2 – 4 – 6 + 8 + 10- 12 – 14 + 16 + … + 1994 – 1996 – 1998 + 2000
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 24173
Trong các câu sau câu nào sai?
- A.Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
- B.Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
- C.Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương.
- D.Tổng của hai số đối nhau bằng 0.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 24178
Cho biết giá trị biểu thức A = x + 745 bằng bao nhiêu khi biết x = - 945.
- A.200
- B.-100
- C.-200
- D.-300
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 24182
Tính (−312)+(−327)+(−28)+27 có kết quả bằng bao nhiêu?
- A.-640
- B.640
- C.-1856
- D.-1500
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 24186
Kết quả của phép tính \(\left( { - 12} \right) - \left( { - 34} \right) \) là:
- A.22
- B.-22
- C.33
- D.-33
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 24191
Giá trị của biểu thức 2a−(−125) với a = 12 là bao nhiêu?
- A.149
- B.-149
- C.101
- D.-101
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 24194
Tìm x biết x−(−78)=(−12).
- A.x=90
- B.x = - 40
- C.x= −90
- D.x=40
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 24198
Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x−∣−177∣=∣23∣?
- A.x= −102
- B.x= −300
- C.x = 102
- D.x=200
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 24203
Tìm a;b∈Z thỏa mãn 312a - 27b = 2002
- A.a=b=10
- B.b=2a
- C.a=b
- D.Không tồn tại a;b
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 24206
Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là bằng bao nhiêu?
- A.1512
- B.378
- C.3080
- D.1540
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 24209
Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là
- A. \(2 n ( n − 1 ) \)
- B. \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)
- C. \(2 n ( 2 n − 1 ) \)
- D. \(n( 2 n − 1 )\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 24212
Cho \( \widehat {xOm} = {45^0}\) và \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\). Khi đó số đo \( \widehat {yAn} \) bằng
- A.500
- B.400
- C.450
- D.300
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 24215
Thực hiện phép tính 879 . 2a + 879.5a + 879.3a được kết quả là
- A.8790
- B.87900a
- C.8790a
- D.879a
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 24223
Tìm số tự nhiên x, biết: 27.(x – 16) = 27
- A.27
- B.16
- C.17
- D.18
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 24228
Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng?
- A.1
- B.3
- C.0
- D.2
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 24233
Tính tổng B=123 + 135 + 11 + 360 + 65 + 40 + 89 + 77
- A.800
- B.1000
- C.890
- D.900
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 24240
Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện \(7.\left( {x - 2} \right) = 0.\) Số tự nhiên x bằng
- A.0
- B.7
- C.2
- D.Số tự nhiên bất kì lớn hơn 2
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 24248
Cho hai điểm A và B. Hãy cho biết có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt đã cho?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.Vô số
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 24256
Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm G trên tia Ox, điểm H trên tia Oy. Chọn đáp án đúng:
- A.Điểm G nằm giữa hai điểm O và H
- B.Điểm O nằm giữa hai điểm G và H
- C.Điểm H nằm giữa hai điểm O và G
- D.Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 24285
Những đường thẳng nào không chứa điểm C ?
- A. \(C \notin a\)
- B. \(C \notin b\)
- C. \(C \notin c\)
- D. Cả A, B, C.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 24289
Cho điểm B nằm giữa A và O. Biết AO = 15cm;BO = 5cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM, MB
- A. \(AM= MB=10cm\)
- B. \(AM= MB=5cm\)
- C. \(AM= MB=12cm\)
- D. \(AM= MB=15cm\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 24293
Cho điểm B nằm giữa O và C. Biết OC = 30cm;BC = 11cm. D là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính OD, DB.
- A.OD=DB=9,5cm
- B.OD=DB=18cm
- C.OD=DB=4cm
- D.OD=DB=5cm
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 24297
Trên đường tròn có 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu dây cung được tạo thành từ 9 điểm đó?
- A.9
- B.18
- C.72
- D.36
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 24301
Cho đường tròn (O;5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng.
- A.Điểm M nằm trên đường tròn
- B.Điểm M nằm trong đường tròn
- C.Điểm M nằm ngoài đường tròn
- D.Điểm M trùng với tâm đường tròn
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 24304
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng…”
- A.bằng 2R
- B.nhỏ hơn R
- C.bằng R
- D.lớn hơn R
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 24307
Đổi phân số \(\frac{{34}}{9} \) thành hỗn số ta được:
- A. \(4\frac{7}{9}\)
- B. \(-2\frac{7}{9}\)
- C. \(2\frac{7}{9}\)
- D. \(3\frac{7}{9}\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 24310
Tính: \(\displaystyle \left( { - 3,2} \right).{{ - 15} \over {64}} + \left( {0,8 - 2{4 \over {15}}} \right):3{2 \over 3}.\)
- A.\({4 \over {20}}\)
- B.\({5 \over {20}}\)
- C.\({6 \over {20}}\)
- D.\({7 \over {20}}\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 24313
Kết quả của phép tính \(\displaystyle 4 - 2{6 \over 7} \) là:
- A. \(1{1 \over 7}\)
- B. \(1{2 \over 7}\)
- C. \(1{3 \over 7}\)
- D. \(1{4 \over 7}\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 24315
Tính giá trị của biểu thức: \( \displaystyle B = \left( {10{2 \over 9} + 2{3 \over 5}} \right) - 6{2 \over 9}\)
- A. \(6\dfrac{3}{5}\)
- B. \(6\dfrac{4}{5}\)
- C. \(5\dfrac{3}{5}\)
- D. \(5\dfrac{4}{5}\)