Đề ôn tập hè môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24149

    Tính giá trị biểu thức: E=(6,17+35923697).(130,25112)

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24150

    Tính: D=0,7.223.20.0,375.528

    • A.412
    • B.v
    • C.212
    • D.112
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24151

    Kết quả của phép tính 718534 là:

    • A. 178
    • B. 158
    • C. 118
    • D. 138
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24152

    Tìm số nguyên x biết (512+3823)23x241452+16525213

    • A. x{4;3;2;1;0;1;2;3;4}
    • B. x{1;0;1;2;3}
    • C. x{1;0;1;2;3;4}
    • D. x{1;2;3;4}
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24153

    HÃy tìm số nguyên x biết 23(12+3413)x1873(1216)

    • A. x{1;2;3;4}
    • B. x{11;12;13;14}
    • C. x{2;3;4}
    • D. x{12;13;14}
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24154

    Tìm x biết rằng |x|1216=2318

    • A. x=1hayx=1.
    • B. x=2hayx=1.
    • C. x=0hayx=1
    • D. x=1hayx=2.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24155

    Kết quả của phép tính (117)+17 là:

    • A.32
    • B.-134
    • C.-100
    • D.100
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24161

    Kết quả của phép tính 53+(3) là:

    • A.50
    • B.40
    • C.-30
    • D.-20
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24167

    Kết quả của phép tính 74+|26| là:

    • A.2
    • B.100
    • C.10
    • D.20
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24171

    Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12 người; 15 người hoặc 18 người đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6.

    • A.330
    • B.356
    • C.365
    • D.390
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24175

    Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số mà chia hết cho tất cả các số 4; 5; 6 và 7

    • A.840
    • B.420
    • C.260
    • D.960
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24177

    Hãy tìm số tự nhiên a nhỏ nhất và khác 0, biết rằng: a32 và a40 . 

    • A.120
    • B.140
    • C.160
    • D.180
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24181

    Giá trị của biểu thức (33+147)+(3353) là:

    • A.13
    • B.-31
    • C.-15
    • D.-200
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24187

    Giá trị của biểu thức 524(132476) là:

    • A.134
    • B.1132
    • C.53
    • D.-56
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24190

    Giá trị của biểu thức (21+114)(11421) là:

    • A.0
    • B.1
    • C.-1
    • D.2
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24197

    Cho hình chữ nhật ABCD có DC = 20cm,BC = 15cm và điểm M là trung điểm của cạnh AB. Tính diện tích hình thang AMCD

     

    • A.250cm2
    • B.225cm2
    • C.450cm2
    • D.425cm2
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24202

    Cho điểm B nằm giữa A và O. Biết BO=5cm, AO=21cm. D là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AD, DB

    • A.8cm
    • B.4cm
    • C.3cm
    • D.5cm
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24208

    Hãy tính: 15.23+4.325.7

    • A.141
    • B.131
    • C.151
    • D.121
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24214

    Viết gọn tích 11.11.11.11 dưới dạng lũy thừa ta được kết quả:

    • A.115
    • B.118
    • C.114
    • D.116
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24218

    Có bao nhiêu số tự nhiên m thỏa mãn 202018≤20m+1<202022?

    • A.1
    • B.5
    • C.3
    • D.4
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24224

    Kết quả của A=111112+11+11+12 là:

    • A. 75
    • B. 25
    • C. 75
    • D. 29
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24232

    Kết quả của B=(43+83)(7464):(65+125+15) là:

    • A. 519.
    • B. 519.
    • C. 2719.
    • D. 1519.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24237

    Biết kết quả của A=[(19:827):1648]81128 là:

    • A. 91108
    • B. 729124
    • C. 1322
    • D. 7291024
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24241

    Cho biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AM=11cm.Tính độ dài AB.

    • A.AB=22cm
    • B.AB=11cm
    • C.AB=5,5cm
    • D.AB=20cm
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24246

    . Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Hai tia đối nhau là:

    • A.tia BA và tia BC
    • B.tia BA và tia AC
    • C.tia BC và tia CA
    • D.tia BA và tia AB
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24250

    Cho biết có ba tia Oa;Ob;Oc chung gốc. Biết aOb^=23;bOc^=35;cOa^=58 . Chọn câu đúng trong các câu dưới đây

    • A.Tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc
    • B.Tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc
    • C.Tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob
    • D.Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24254

    Cho biết có tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot Chọn kết luận đúng.

    • A.Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
    • B.Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.
    • C.Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot.
    • D.Cả A, B, C đều sai.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24258

    Tính: 777 - (-111) - (-222) + 20

    • A.1130
    • B.113
    • C.1150
    • D.1170
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24262

    Tính: -(-129) + (-119) - 301 + 12

    • A.-457
    • B.-265
    • C.-297
    • D.-279
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24265

    Tìm x biết: (x)+(9)+75+(19)+(21)=5

    • A.x = -30
    • B.x = -31
    • C.x = -32
    • D.x = -33
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 24268

    Tính: 101 – 102 – (–103) – 104 – (–105) – 106 – (–107) – 108 – (–109) – 110

    • A.–2
    • B.–3
    • C.–4
    • D.–5
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 24271

    Trong các góc: xOy^=90;mOn^=120;aOb^=40;pOq^=175 góc nào là góc nhọn?

    • A. aOb^
    • B. xOy^
    • C. mOn^
    • D. pOq^
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 24273

    Số đoc của góc yOt^ trong hình vẽ là:

    • A. yOt^=660
    • B. yOt^=900
    • C. yOt^=600
    • D. yOt^=1200
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 24276

    Hãy điền vào chỗ trống: 12,6=12

    • A.6
    • B.72
    • C.36
    • D.12
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 24279

    Đổi 32,5 thành phút ta được:

    • A.1950'
    • B.950'
    • C.350'
    • D.650'
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 24282

    Kết quả của y22.y5:y23:y4 là:

    • A.1
    • B.y
    • C. y5
    • D. y3
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 24286

    Kết quả của phép chia x44:x4 là:

    • A. x40
    • B. x11
    • C. x48
    • D. x34
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 24290

    Kết quả của x14:x5.x3 là:

    • A. x6
    • B. x12
    • C. x9
    • D. x3
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 24294

    Cho n điểm phân biệt trên đường thẳng xy và điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Nối M với nn điểm đó ta đếm được 66 tam giác. Vậy giá trị của n là:

    • A.10
    • B.11
    • C.12
    • D.15
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 24298

    Cho 4 điểm A;B;C;D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là ba trong 4 điểm trên?

    • A.3
    • B.4
    • C.7
    • D.8

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?