Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 24149
Tính giá trị biểu thức: \(\displaystyle E = \left( { - 6,17 + 3{5 \over 9} - 2{{36} \over {97}}} \right)\)\(\displaystyle .\left( {{1 \over 3} - 0,25 - {1 \over {12}}} \right)\)
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 24150
Tính: \(\displaystyle D = 0,7.2{2 \over 3}.20.0,375.{5 \over {28}}\)
- A.\(4\dfrac{1}{2}\)
- B.v
- C.\(2\dfrac{1}{2}\)
- D.\(1\dfrac{1}{2}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 24151
Kết quả của phép tính \(\displaystyle 7{1 \over 8} - 5{3 \over 4}\) là:
- A. \(1{7 \over 8}\)
- B. \(1{5 \over 8}\)
- C. \(1{1 \over 8}\)
- D. \(1{3 \over 8}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 24152
Tìm số nguyên x biết \(\left(\frac{5}{12}+\frac{3}{8}-\frac{2}{3}\right) \cdot \frac{-2}{3}\le \frac{x}{24} \le \frac{1}{4} \cdot \frac{5}{2}+\frac{1}{6} \cdot \frac{5}{2}-\frac{5}{2} \cdot \frac{1}{3}\)
- A. \(x \in\{-4;-3;-2;-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4\} \)
- B. \(x \in\{-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3\} \)
- C. \(x \in\{-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4\} \)
- D. \(x \in\{1 ; 2 ; 3 ; 4\} \)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 24153
HÃy tìm số nguyên x biết \(\begin{aligned} &\frac{2}{3} \cdot\left(\frac{1}{2}+\frac{3}{4}-\frac{1}{3}\right) \leq \frac{x}{18} \leq \frac{7}{3} \cdot\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{6}\right) \\ \end{aligned} \)
- A. \(x \in\{1 ; 2 ; 3 ; 4\}\)
- B. \(x \in\{11 ; 12 ; 13 ; 14\}\)
- C. \(x \in\{2 ; 3 ; 4\}\)
- D. \(x \in\{ 12 ; 13 ; 14\}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 24154
Tìm x biết rằng \(\begin{array}{l} \frac{{|x|}}{{12}} - \frac{1}{6} = \frac{{ - 2}}{3} \cdot \frac{1}{8} \end{array}\)
- A. \(x = 1\,\,hay\,\,x = - 1.\)
- B. \(x = 2\,\,hay\,\,x = - 1.\)
- C. \(x = 0\,\,hay\,\,x = 1\)
- D. \(x = 1\,\,hay\,\,x = - 2.\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 24155
Kết quả của phép tính \((-117)+17\) là:
- A.32
- B.-134
- C.-100
- D.100
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 24161
Kết quả của phép tính \(53+(-3)\) là:
- A.50
- B.40
- C.-30
- D.-20
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 24167
Kết quả của phép tính \(74+|-26|\) là:
- A.2
- B.100
- C.10
- D.20
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 24171
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12 người; 15 người hoặc 18 người đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6.
- A.330
- B.356
- C.365
- D.390
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 24175
Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số mà chia hết cho tất cả các số 4; 5; 6 và 7
- A.840
- B.420
- C.260
- D.960
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 24177
Hãy tìm số tự nhiên a nhỏ nhất và khác 0, biết rằng: \(a \vdots 32 \text { và } a \vdots 40 \text { . }\)
- A.120
- B.140
- C.160
- D.180
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 24181
Giá trị của biểu thức \( - \left( {33 + 147} \right) + \left( {33 - 53} \right) \) là:
- A.13
- B.-31
- C.-15
- D.-200
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 24187
Giá trị của biểu thức \(524 - \left( { - 132 - 476} \right) \) là:
- A.134
- B.1132
- C.53
- D.-56
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 24190
Giá trị của biểu thức \(\left( { - 21 + 114} \right) - \left( {114 - 21} \right) \) là:
- A.0
- B.1
- C.-1
- D.2
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 24197
Cho hình chữ nhật ABCD có DC = 20cm,BC = 15cm và điểm M là trung điểm của cạnh AB. Tính diện tích hình thang AMCD
- A.250cm2
- B.225cm2
- C.450cm2
- D.425cm2
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 24202
Cho điểm B nằm giữa A và O. Biết BO=5cm, AO=21cm. D là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AD, DB
- A.8cm
- B.4cm
- C.3cm
- D.5cm
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 24208
Hãy tính: \({15.2^3} + {4.3^2} - 5.7\)
- A.141
- B.131
- C.151
- D.121
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 24214
Viết gọn tích 11.11.11.11 dưới dạng lũy thừa ta được kết quả:
- A.115
- B.118
- C.114
- D.116
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 24218
Có bao nhiêu số tự nhiên m thỏa mãn 202018≤20m+1<202022?
- A.1
- B.5
- C.3
- D.4
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 24224
Kết quả của \(A=\frac{1}{1-\frac{1}{1-\frac{1}{2}}}+\frac{1}{1+\frac{1}{1+\frac{1}{2}}}\) là:
- A. \(\frac{7}{5}\)
- B. \(\frac{-2}{5}\)
- C. \(\frac{-7}{5}\)
- D. \(\frac{-2}{9}\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 24232
Kết quả của \(\begin{aligned} B &=\left(\frac{4}{3}+\frac{8}{3}\right) \cdot\left(\frac{7}{4}-\frac{6}{4}\right):\left(\frac{6}{5}+\frac{12}{5}+\frac{1}{5}\right) \end{aligned}\) là:
- A. \(\frac{5}{19} .\)
- B. \(\frac{-5}{19} .\)
- C. \(\frac{27}{19} .\)
- D. \(\frac{15}{19} .\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 24237
Biết kết quả của \(\begin{aligned} A &=\left[\left(\frac{1}{9}: \frac{8}{27}\right): \frac{16}{48}\right] \cdot \frac{81}{128} \end{aligned}\) là:
- A. \(\frac{91}{108}\)
- B. \(\frac{729}{124}\)
- C. \(\frac{13}{22}\)
- D. \(\frac{729}{1024}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 24241
Cho biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AM=11cm.Tính độ dài AB.
- A.AB=22cm
- B.AB=11cm
- C.AB=5,5cm
- D.AB=20cm
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 24246
. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Hai tia đối nhau là:
- A.tia BA và tia BC
- B.tia BA và tia AC
- C.tia BC và tia CA
- D.tia BA và tia AB
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 24250
Cho biết có ba tia Oa;Ob;Oc chung gốc. Biết \(\widehat {aOb} = 23^\circ ;\widehat {bOc} = 35^\circ ;\widehat {cOa} = 58^\circ\) . Chọn câu đúng trong các câu dưới đây
- A.Tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc
- B.Tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc
- C.Tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob
- D.Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 24254
Cho biết có tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot Chọn kết luận đúng.
- A.Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
- B.Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.
- C.Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot.
- D.Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 24258
Tính: 777 - (-111) - (-222) + 20
- A.1130
- B.113
- C.1150
- D.1170
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 24262
Tính: -(-129) + (-119) - 301 + 12
- A.-457
- B.-265
- C.-297
- D.-279
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 24265
Tìm x biết: \(- \left( { - x} \right) + \left( { - 9} \right) + 75 + \left( { - 19} \right) + \left( { - 21} \right) = - 5\)
- A.x = -30
- B.x = -31
- C.x = -32
- D.x = -33
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 24268
Tính: 101 – 102 – (–103) – 104 – (–105) – 106 – (–107) – 108 – (–109) – 110
- A.–2
- B.–3
- C.–4
- D.–5
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 24271
Trong các góc: \(\widehat{x O y}=90^{\circ} ; \widehat{m O n}=120^{\circ} ; \widehat{a O b}=40^{\circ} ; \widehat{p O q}=175^{\circ}\) góc nào là góc nhọn?
- A. \(\widehat{a O b}\)
- B. \(\widehat{x O y}\)
- C. \(\widehat{m O n}\)
- D. \(\widehat{p O q}\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 24273
Số đoc của góc \(\widehat{yOt}\) trong hình vẽ là:
- A. \(\widehat{yOt}=66^0\)
- B. \(\widehat{yOt}=90^0\)
- C. \(\widehat{yOt}=60^0\)
- D. \(\widehat{yOt}=120^0\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 24276
Hãy điền vào chỗ trống: \(12,6^{\circ}=12^{\circ} \dots^{\prime} \)
- A.6
- B.72
- C.36
- D.12
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 24279
Đổi \(32,5^{\circ}\) thành phút ta được:
- A.1950'
- B.950'
- C.350'
- D.650'
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 24282
Kết quả của \({y^{22}}.{y^5}:{y^{23}}:{y^4} \) là:
- A.1
- B.y
- C. \(y^5\)
- D. \(y^3\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 24286
Kết quả của phép chia \({x^{44}}:{x^4}\) là:
- A. \(x^{40}\)
- B. \(x^{11}\)
- C. \(x^{48}\)
- D. \(x^{34}\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 24290
Kết quả của \({x^{14}}:{x^5}.{x^3}\) là:
- A. \({x^{6}}\)
- B. \({x^{12}}\)
- C. \({x^{9}}\)
- D. \({x^{3}}\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 24294
Cho n điểm phân biệt trên đường thẳng xy và điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Nối M với nn điểm đó ta đếm được 66 tam giác. Vậy giá trị của n là:
- A.10
- B.11
- C.12
- D.15
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 24298
Cho 4 điểm A;B;C;D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là ba trong 4 điểm trên?
- A.3
- B.4
- C.7
- D.8