Đề ôn tập hè môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24149

    Tính giá trị biểu thức: \(\displaystyle E = \left( { - 6,17 + 3{5 \over 9} - 2{{36} \over {97}}} \right)\)\(\displaystyle .\left( {{1 \over 3} - 0,25 - {1 \over {12}}} \right)\)

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24150

    Tính: \(\displaystyle D = 0,7.2{2 \over 3}.20.0,375.{5 \over {28}}\)

    • A.\(4\dfrac{1}{2}\)
    • B.v
    • C.\(2\dfrac{1}{2}\)
    • D.\(1\dfrac{1}{2}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24151

    Kết quả của phép tính \(\displaystyle 7{1 \over 8} - 5{3 \over 4}\) là:

    • A. \(1{7 \over 8}\)
    • B. \(1{5 \over 8}\)
    • C. \(1{1 \over 8}\)
    • D. \(1{3 \over 8}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24152

    Tìm số nguyên x biết \(\left(\frac{5}{12}+\frac{3}{8}-\frac{2}{3}\right) \cdot \frac{-2}{3}\le \frac{x}{24} \le \frac{1}{4} \cdot \frac{5}{2}+\frac{1}{6} \cdot \frac{5}{2}-\frac{5}{2} \cdot \frac{1}{3}\)

    • A. \(x \in\{-4;-3;-2;-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4\} \)
    • B. \(x \in\{-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3\} \)
    • C. \(x \in\{-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4\} \)
    • D. \(x \in\{1 ; 2 ; 3 ; 4\} \)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24153

    HÃy tìm số nguyên x biết \(\begin{aligned} &\frac{2}{3} \cdot\left(\frac{1}{2}+\frac{3}{4}-\frac{1}{3}\right) \leq \frac{x}{18} \leq \frac{7}{3} \cdot\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{6}\right) \\ \end{aligned} \)

    • A. \(x \in\{1 ; 2 ; 3 ; 4\}\)
    • B. \(x \in\{11 ; 12 ; 13 ; 14\}\)
    • C. \(x \in\{2 ; 3 ; 4\}\)
    • D. \(x \in\{ 12 ; 13 ; 14\}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24154

    Tìm x biết rằng \(\begin{array}{l} \frac{{|x|}}{{12}} - \frac{1}{6} = \frac{{ - 2}}{3} \cdot \frac{1}{8} \end{array}\)

    • A. \(x = 1\,\,hay\,\,x = - 1.\)
    • B. \(x = 2\,\,hay\,\,x = - 1.\)
    • C. \(x = 0\,\,hay\,\,x = 1\)
    • D. \(x = 1\,\,hay\,\,x = - 2.\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24155

    Kết quả của phép tính \((-117)+17\) là:

    • A.32
    • B.-134
    • C.-100
    • D.100
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24161

    Kết quả của phép tính \(53+(-3)\) là:

    • A.50
    • B.40
    • C.-30
    • D.-20
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24167

    Kết quả của phép tính \(74+|-26|\) là:

    • A.2
    • B.100
    • C.10
    • D.20
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24171

    Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12 người; 15 người hoặc 18 người đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6.

    • A.330
    • B.356
    • C.365
    • D.390
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24175

    Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số mà chia hết cho tất cả các số 4; 5; 6 và 7

    • A.840
    • B.420
    • C.260
    • D.960
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24177

    Hãy tìm số tự nhiên a nhỏ nhất và khác 0, biết rằng: \(a \vdots 32 \text { và } a \vdots 40 \text { . }\)

    • A.120
    • B.140
    • C.160
    • D.180
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24181

    Giá trị của biểu thức \( - \left( {33 + 147} \right) + \left( {33 - 53} \right) \) là:

    • A.13
    • B.-31
    • C.-15
    • D.-200
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24187

    Giá trị của biểu thức \(524 - \left( { - 132 - 476} \right) \) là:

    • A.134
    • B.1132
    • C.53
    • D.-56
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24190

    Giá trị của biểu thức \(\left( { - 21 + 114} \right) - \left( {114 - 21} \right) \) là:

    • A.0
    • B.1
    • C.-1
    • D.2
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24197

    Cho hình chữ nhật ABCD có DC = 20cm,BC = 15cm và điểm M là trung điểm của cạnh AB. Tính diện tích hình thang AMCD

     

    • A.250cm2
    • B.225cm2
    • C.450cm2
    • D.425cm2
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24202

    Cho điểm B nằm giữa A và O. Biết BO=5cm, AO=21cm. D là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AD, DB

    • A.8cm
    • B.4cm
    • C.3cm
    • D.5cm
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24208

    Hãy tính: \({15.2^3} + {4.3^2} - 5.7\)

    • A.141
    • B.131
    • C.151
    • D.121
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24214

    Viết gọn tích 11.11.11.11 dưới dạng lũy thừa ta được kết quả:

    • A.115
    • B.118
    • C.114
    • D.116
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24218

    Có bao nhiêu số tự nhiên m thỏa mãn 202018≤20m+1<202022?

    • A.1
    • B.5
    • C.3
    • D.4
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24224

    Kết quả của \(A=\frac{1}{1-\frac{1}{1-\frac{1}{2}}}+\frac{1}{1+\frac{1}{1+\frac{1}{2}}}\) là:

    • A. \(\frac{7}{5}\)
    • B. \(\frac{-2}{5}\)
    • C. \(\frac{-7}{5}\)
    • D. \(\frac{-2}{9}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24232

    Kết quả của \(\begin{aligned} B &=\left(\frac{4}{3}+\frac{8}{3}\right) \cdot\left(\frac{7}{4}-\frac{6}{4}\right):\left(\frac{6}{5}+\frac{12}{5}+\frac{1}{5}\right) \end{aligned}\) là:

    • A. \(\frac{5}{19} .\)
    • B. \(\frac{-5}{19} .\)
    • C. \(\frac{27}{19} .\)
    • D. \(\frac{15}{19} .\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24237

    Biết kết quả của \(\begin{aligned} A &=\left[\left(\frac{1}{9}: \frac{8}{27}\right): \frac{16}{48}\right] \cdot \frac{81}{128} \end{aligned}\) là:

    • A. \(\frac{91}{108}\)
    • B. \(\frac{729}{124}\)
    • C. \(\frac{13}{22}\)
    • D. \(\frac{729}{1024}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24241

    Cho biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AM=11cm.Tính độ dài AB.

    • A.AB=22cm
    • B.AB=11cm
    • C.AB=5,5cm
    • D.AB=20cm
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24246

    . Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Hai tia đối nhau là:

    • A.tia BA và tia BC
    • B.tia BA và tia AC
    • C.tia BC và tia CA
    • D.tia BA và tia AB
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24250

    Cho biết có ba tia Oa;Ob;Oc chung gốc. Biết \(\widehat {aOb} = 23^\circ ;\widehat {bOc} = 35^\circ ;\widehat {cOa} = 58^\circ\) . Chọn câu đúng trong các câu dưới đây

    • A.Tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc
    • B.Tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc
    • C.Tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob
    • D.Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24254

    Cho biết có tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot Chọn kết luận đúng.

    • A.Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
    • B.Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.
    • C.Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot.
    • D.Cả A, B, C đều sai.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24258

    Tính: 777 - (-111) - (-222) + 20

    • A.1130
    • B.113
    • C.1150
    • D.1170
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24262

    Tính: -(-129) + (-119) - 301 + 12

    • A.-457
    • B.-265
    • C.-297
    • D.-279
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24265

    Tìm x biết: \(- \left( { - x} \right) + \left( { - 9} \right) + 75 + \left( { - 19} \right) + \left( { - 21} \right) = - 5\)

    • A.x = -30
    • B.x = -31
    • C.x = -32
    • D.x = -33
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 24268

    Tính: 101 – 102 – (–103) – 104 – (–105) – 106 – (–107) – 108 – (–109) – 110

    • A.–2
    • B.–3
    • C.–4
    • D.–5
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 24271

    Trong các góc: \(\widehat{x O y}=90^{\circ} ; \widehat{m O n}=120^{\circ} ; \widehat{a O b}=40^{\circ} ; \widehat{p O q}=175^{\circ}\) góc nào là góc nhọn?

    • A. \(\widehat{a O b}\)
    • B. \(\widehat{x O y}\)
    • C. \(\widehat{m O n}\)
    • D. \(\widehat{p O q}\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 24273

    Số đoc của góc \(\widehat{yOt}\) trong hình vẽ là:

    • A. \(\widehat{yOt}=66^0\)
    • B. \(\widehat{yOt}=90^0\)
    • C. \(\widehat{yOt}=60^0\)
    • D. \(\widehat{yOt}=120^0\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 24276

    Hãy điền vào chỗ trống: \(12,6^{\circ}=12^{\circ} \dots^{\prime} \)

    • A.6
    • B.72
    • C.36
    • D.12
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 24279

    Đổi \(32,5^{\circ}\) thành phút ta được:

    • A.1950'
    • B.950'
    • C.350'
    • D.650'
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 24282

    Kết quả của \({y^{22}}.{y^5}:{y^{23}}:{y^4} \) là:

    • A.1
    • B.y
    • C. \(y^5\)
    • D. \(y^3\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 24286

    Kết quả của phép chia \({x^{44}}:{x^4}\) là:

    • A. \(x^{40}\)
    • B. \(x^{11}\)
    • C. \(x^{48}\)
    • D. \(x^{34}\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 24290

    Kết quả của \({x^{14}}:{x^5}.{x^3}\) là:

    • A. \({x^{6}}\)
    • B. \({x^{12}}\)
    • C. \({x^{9}}\)
    • D. \({x^{3}}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 24294

    Cho n điểm phân biệt trên đường thẳng xy và điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Nối M với nn điểm đó ta đếm được 66 tam giác. Vậy giá trị của n là:

    • A.10
    • B.11
    • C.12
    • D.15
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 24298

    Cho 4 điểm A;B;C;D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là ba trong 4 điểm trên?

    • A.3
    • B.4
    • C.7
    • D.8

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?