Đề ôn tập hè môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Phú Nhuận

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 105427

    Trong tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện sau: |z+1|=|z+z¯2+3|, gọi số phức z=a+bi là số phức có môđun nhỏ nhất. Tính S = 2a + b.

    • A.0
    • B.-4
    • C.2
    • D.-2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 105428

    Cho số phức z=a+bi(a,bZ) thỏa mãn |z+2+5i|=5z.z¯=82. Tính giá trị của biểu thức P = a + b.

    • A.10
    • B.-8
    • C.-35
    • D.-7
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 105429

    Cho số phức z thỏa mãn: z=(1+3i)31i. Tìm môđun của z+iz.

    • A.42
    • B.4
    • C.82
    • D.8
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 105430

    Cho số phức z = a + bi, với a,b là các số thực thỏa mãn a+bi+2i(abi)+4=i, với i là đơn vị ảo. Tìm mô đun của ω=1+z+z2.

    • A.|ω|=229
    • B.|ω|=13
    • C.|ω|=229
    • D.|ω|=13
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 105431

    Giả sử (x0;y0) là cặp nghiệm nguyên không âm có tổng S=x0+y0 lớn nhất của bất phương trình 4x+2x.3y9.2x+3y10, giá trị của S bằng

    • A.2
    • B.4
    • C.3
    • D.5
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 105432

    Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn log(2x+2y)1.

    • A.10
    • B.11
    • C.9
    • D.8
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 105433

    Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình (3x+23)(3x2m)<0 chứa không quá 9 số nguyên?

    • A.1094
    • B.3281
    • C.1093
    • D.3280
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 105434

    Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) với x2020 thỏa mãn log2(x1)+2x2y=1+4y.

    • A.5
    • B.1010
    • C.6
    • D.2020
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 105435

    Gieo hai con súc sắc, tính xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 7.

    • A.16
    • B.736
    • C.29
    • D.536
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 105436

    Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 50 số tự nhiên 1;2;3;4…50. Tính xác suất biến cố A: trong 3 số đó chỉ có 2 số là bội của 5.

    • A.0.09
    • B.0.08
    • C.0.19
    • D.0.18
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 105437

    Có hai cái rương, mỗi rương chứa 5 cái thẻ đánh số tự 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên từ mỗi cái rương một tấm thẻ. Xác suất để 2 thẻ rút ra đều ghi số lẻ là

    • A.13
    • B.35
    • C.310
    • D.925
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 105438

    Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để hiệu số chấm xuất hiện của hai con súc sắc bằng 1.

    • A.536
    • B.59
    • C.518
    • D.19
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 105439

    Có hai hòm, mỗi hòm chứa 5 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên từ mỗi hòm 1 tấm thẻ. Xác suất để 2 thẻ rút ra đều ghi số lẻ là:

    • A.925
    • B.13
    • C.310
    • D.35
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 105440

    Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng

    • A.1327
    • B.1427
    • C.12
    • D.365729
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 105441

    Một hộp đựng 10 chiếc thẻ được đánh số từ 0 đến 9. Lấy ngẫu nhiên ra 3 chiếc thẻ, tính xác suất để 3 chữ số trên 3 chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho 5.

    • A.715
    • B.815
    • C.25
    • D.35
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 105442

    Cho 01[f(x)2g(x)]dx=1201g(x)dx=5, khi đó 01f(x)dx bằng

    • A.-2
    • B.12
    • C.22
    • D.2
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 105443

    Nếu 02f(x)dx=2;02g(x)dx=1 thì 02[3f(x)g(x)]dx bằng

    • A.5
    • B.1
    • C.7
    • D.3
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 105444

    Nếu 21f(x)dx=5 thì 21[f(x)+3]dx bằng

    • A.8
    • B.14
    • C.15
    • D.11
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 105445

    Nếu 02[3f(x)x]dx=5 thì 12f(x)dx bằng

    • A.73
    • B.52
    • C.53
    • D.2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 105446

    Biết y=f(x) là hàm số lẻ, xác định, liên tục trên [2;2]20f(x)dx=4. Tính 02f(x)dx

    • A.4
    • B.0
    • C.2
    • D.-4
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 105447

    Cho π2π2f(x)dx=1. Tính π2π2[f(x)+sin2021x]dx

    • A.-1
    • B.2021
    • C.1
    • D.-2021
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 105448

    Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [1;3] thỏa mãn 01f(x)dx=213f(x)dx=4. Tính 13f(|x|)dx.

    • A.6
    • B.4
    • C.8
    • D.2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 105449

    Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1)=001x2018f(x)dx=2. Giá trị của 01x2019f(x)dx bằng

    • A.22019
    • B.– 4038
    • C.22019
    • D.4038
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 105450

    Cho hàm số f(x) liên tục trên [3;7] và thỏa mãn f(x)=f(10x) với x[3;7]37f(x)dx=4. Tính I=37xf(x)dx?

    • A.40
    • B.-20
    • C.20
    • D.-40
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 105451

    Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa 01f(x)dx=202f(3x+1)dx=6. Tính I=07f(x)dx

    • A.I = 16
    • B.I = 18
    • C.I = 8
    • D.I = 20
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 105452

    Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABCA(1;3;2),B(2;0;5)C(0;2;1). Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.

    • A.x12=y+34=z+21
    • B.x+12=y32=z24
    • C.x+12=y34=z21
    • D.x21=y+43=z12
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 105453

    Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u=(1;2;3) có phương trình:

    • A.d:{x=0y=2tz=3t
    • B.d:{x=ty=2tz=3t
    • C.d:{x=1y=2z=3
    • D.d:{x=ty=3tz=2t
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 105454

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;2;2),B(4;1;0). Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ qua hai điểm A và B.

    • A.Δ:{x=1+3ty=3+2tz=2+2t
    • B.Δ:{x=1+4ty=3tz=2
    • C.Δ:{x=3+4ty=2tz=2
    • D.Δ:{x=3ty=2+3tz=2+2t
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 105455

    Trong không gian Oxyz, đường thẳng chứa trục Oy có phương trình tham số là

    • A.{x=0y=1z=t
    • B.{x=0y=tz=0
    • C.{x=ty=0z=0
    • D.{x=0y=0z=t
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 105456

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3),B(3;1;1). Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và B.

    • A.x+12=y+23=z34
    • B.x31=y+12=z13
    • C.x12=y23=z+34
    • D.x13=y21=z+31
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 105457

    Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua I(1;5;2) và song song với trục Ox.

    • A.{x=2ty=10tz=4t;tR
    • B.{x=t1y=5z=2;tR$và${x=2ty=10tz=4t;tR
    • C.{x=t1y=5z=2;tR
    • D.{x=my=5mz=2m;mR
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 105458

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;3;1),B(1;2;4). Phương trình đường thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB.

    • A.x11=y21=z45
    • B.x+21=y+31=z15
    • C.{x=2ty=3tz=1+5t
    • D.{x=1ty=2tz=4+5t
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 105459

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3),B(2;3;1). Đường thẳng đi qua A(1;2;3) và song song với OB có phương trình là

    • A.{x=12ty=2+3tz=3+t
    • B.{x=14ty=26tz=3+2t
    • C.{x=12ty=2+3tz=3t
    • D.{x=2+ty=3+2tz=13t
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 105460

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y6z+9=0. Tọa độ tâm I của mặt cầu là

    • A.I(1;2;3)
    • B.I(1;2;3)
    • C.I(1;2;3)
    • D.I(1;2;3)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 105461

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22y+4z+2=0. Độ dài đường kính của mặt cầu (S) bằng

    • A.3
    • B.23
    • C.2
    • D.1
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 105462

    Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;2;0), bán kính R = 4 là

    • A.(x+1)2+(y2)2+z2=4
    • B.(x+1)2+(y2)2+z2=16
    • C.(x1)2+(y+2)2+z2=16
    • D.(x+1)2+(y2)2+z2=4
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 105463

    Mặt cầu (S) có tâm I(1;3;2) và đi qua A(5;1;4) có phương trình:

    • A.(x1)2+(y+3)2+(z2)2=24
    • B.(x+1)2+(y3)2+(z+2)2=24
    • C.(x+1)2+(y3)2+(z+2)2=24
    • D.(x1)2+(y+3)2+(z2)2=24
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 105464

    Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu?

    • A.x2+y2+z2+2x+4y4z21=0
    • B.2x2+2y2+2z2+4x+4y8z11=0
    • C.x2+y2+z2=1
    • D.x2+y2+z2+2x+2y4z+11=0
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 105465

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y4zm=0 có bán kính R = 5. Giá trị của tham số m bằng

    • A.-16
    • B.16
    • C.4
    • D.-4
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 105466

    Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có đường kính AB với A(2;1;1),B(0;3;1) có phương trình là:

    • A.x2+(y2)2+z2=3
    • B.(x1)2+(y2)2+z2=3
    • C.(x1)2+(y2)2+(z+1)2=9
    • D.(x1)2+(y2)2+z2=9

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?