Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 105427
Trong tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện sau: \(\left| {z + 1} \right| = \left| {\frac{{z + \bar z}}{2} + 3} \right|\), gọi số phức \(z = a + b{\rm{i}}\) là số phức có môđun nhỏ nhất. Tính S = 2a + b.
- A.0
- B.-4
- C.2
- D.-2
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 105428
Cho số phức \(z = a + bi\,\left( {a,\,b \in \mathbb{Z}} \right)\) thỏa mãn \(\left| {z + 2 + 5i} \right| = 5\) và \(z.\bar z = 82\). Tính giá trị của biểu thức P = a + b.
- A.10
- B.-8
- C.-35
- D.-7
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 105429
Cho số phức z thỏa mãn: \(\overline z = \frac{{{{\left( {1 + \sqrt 3 i} \right)}^3}}}{{1 – i}}\). Tìm môđun của \(\overline z + iz\).
- A.\(4\sqrt 2\)
- B.4
- C.\(8\sqrt 2\)
- D.8
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 105430
Cho số phức z = a + bi, với \(a,\,\,b\) là các số thực thỏa mãn \(a + bi + 2i\left( {a – bi} \right) + 4 = i\), với i là đơn vị ảo. Tìm mô đun của \(\omega = 1 + z + {z^2}\).
- A.\(\left| \omega \right| = \sqrt {229}\)
- B.\(\left| \omega \right| = \sqrt {13}\)
- C.\(\left| \omega \right| = 229\)
- D.\(\left| \omega \right| = 13\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 105431
Giả sử \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là cặp nghiệm nguyên không âm có tổng \(S = {x_0} + {y_0}\) lớn nhất của bất phương trình \({4^x} + {2^x}{.3^y} – {9.2^x} + {3^y} \le 10\), giá trị của S bằng
- A.2
- B.4
- C.3
- D.5
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 105432
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn \(\log \left( {2x + {2^y}} \right) \le 1\).
- A.10
- B.11
- C.9
- D.8
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 105433
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {{3^{x + 2}} – \sqrt 3 } \right)\left( {{3^x} – 2m} \right) < 0\) chứa không quá 9 số nguyên?
- A.1094
- B.3281
- C.1093
- D.3280
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 105434
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x;y} \right)\) với \(x \le 2020\) thỏa mãn \({\log _2}\left( {x – 1} \right) + 2x – 2y = 1 + {4^y}\).
- A.5
- B.1010
- C.6
- D.2020
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 105435
Gieo hai con súc sắc, tính xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 7.
- A.\(\frac{1}{6}\)
- B.\(\frac{7}{{36}}\)
- C.\(\frac{2}{9}\)
- D.\(\frac{5}{{36}}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 105436
Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 50 số tự nhiên 1;2;3;4…50. Tính xác suất biến cố A: trong 3 số đó chỉ có 2 số là bội của 5.
- A.0.09
- B.0.08
- C.0.19
- D.0.18
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 105437
Có hai cái rương, mỗi rương chứa 5 cái thẻ đánh số tự 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên từ mỗi cái rương một tấm thẻ. Xác suất để 2 thẻ rút ra đều ghi số lẻ là
- A.\(\frac{1}{3}\)
- B.\(\frac{3}{5}\)
- C.\(\frac{3}{{10}}\)
- D.\(\frac{9}{{25}}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 105438
Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để hiệu số chấm xuất hiện của hai con súc sắc bằng 1.
- A.\(\frac{5}{{36}}\)
- B.\(\frac{5}{9}\)
- C.\(\frac{5}{{18}}\)
- D.\(\frac{1}{9}\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 105439
Có hai hòm, mỗi hòm chứa 5 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên từ mỗi hòm 1 tấm thẻ. Xác suất để 2 thẻ rút ra đều ghi số lẻ là:
- A.\(\frac{9}{{25}}\)
- B.\(\frac{1}{3}\)
- C.\(\frac{3}{{10}}\)
- D.\(\frac{3}{5}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 105440
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
- A.\(\frac{{13}}{{27}}\)
- B.\(\frac{{14}}{{27}}\)
- C.\(\frac{1}{2}\)
- D.\(\frac{{365}}{{729}}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 105441
Một hộp đựng 10 chiếc thẻ được đánh số từ 0 đến 9. Lấy ngẫu nhiên ra 3 chiếc thẻ, tính xác suất để 3 chữ số trên 3 chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho 5.
- A.\(\frac{7}{{15}}\)
- B.\(\frac{8}{{15}}\)
- C.\(\frac{2}{5}\)
- D.\(\frac{3}{5}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 105442
Cho \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) – 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = 12\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 5\), khi đó \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng
- A.-2
- B.12
- C.22
- D.2
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 105443
Nếu \(\int_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2;\,\int_0^2 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 1\) thì \(\int_0^2 {\left[ {3f\left( x \right) – g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \) bằng
- A.5
- B.1
- C.7
- D.3
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 105444
Nếu \(\int_{ – 2}^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 5\) thì \(\int_{ – 2}^1 {\left[ {f\left( x \right) + 3} \right]{\rm{d}}x} \) bằng
- A.8
- B.14
- C.15
- D.11
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 105445
Nếu \(\int_0^2 {\left[ {3f\left( x \right) – x} \right]{\rm{d}}x} = 5\) thì \(\int_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng
- A.\(\frac{7}{3}\)
- B.\(\frac{5}{2}\)
- C.\(\frac{5}{3}\)
- D.2
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 105446
Biết \(y = f\left( x \right)\) là hàm số lẻ, xác định, liên tục trên \(\left[ { – 2;2} \right]\) và \(\int_{ – 2}^0 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 4\). Tính \(\int_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
- A.4
- B.0
- C.2
- D.-4
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 105447
Cho \(\int\limits_{ – \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 1\). Tính \(\int\limits_{ – \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {\left[ {f\left( x \right) + {{\sin }^{2021}}x} \right]{\rm{d}}x} \)
- A.-1
- B.2021
- C.1
- D.-2021
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 105448
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { – 1\,;\,3} \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x = 2\) và \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x = 4\). Tính \(\int\limits_{ – 1}^3 {f\left( {\left| x \right|} \right)\,} {\rm{d}}x\).
- A.6
- B.4
- C.8
- D.2
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 105449
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right) = 0\) và \(\int\limits_0^1 {{x^{2018}}f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2\). Giá trị của \(\int\limits_0^1 {{x^{2019}}f’\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng
- A.\(– \frac{2}{{2019}}\)
- B.– 4038
- C.\(\frac{2}{{2019}}\)
- D.4038
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 105450
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {3;7} \right]\) và thỏa mãn \(f\left( x \right) = f\left( {10 – x} \right)\) với \(\forall x \in \left[ {3;7} \right]\) và \(\int\limits_3^7 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 4\). Tính \(I = \int\limits_3^7 {xf\left( x \right){\rm{d}}x} \)?
- A.40
- B.-20
- C.20
- D.-40
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 105451
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2\) và \(\int\limits_0^2 {f\left( {3x + 1} \right){\rm{d}}x} = 6\). Tính \(I = \int\limits_0^7 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
- A.I = 16
- B.I = 18
- C.I = 8
- D.I = 20
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 105452
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( { – 1;3;2} \right), B\left( {2;0;5} \right)\) và \(C\left( {0; – 2;1} \right)\). Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.
- A.\(\frac{{x – 1}}{2} = \frac{{y + 3}}{{ – 4}} = \frac{{z + 2}}{1}\)
- B.\(\frac{{x + 1}}{{ – 2}} = \frac{{y – 3}}{{ – 2}} = \frac{{z – 2}}{{ – 4}}\)
- C.\(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y – 3}}{{ – 4}} = \frac{{z – 2}}{1}\)
- D.\(\frac{{x – 2}}{{ – 1}} = \frac{{y + 4}}{3} = \frac{{z – 1}}{2}\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 105453
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {1;2;3} \right)\) có phương trình:
- A.\(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = 2t\\z = 3t\end{array} \right.\)
- B.\(d:\left\{ \begin{array}{l}x = – t\\y = – 2t\\z = – 3t\end{array} \right.\)
- C.\(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2\\z = 3\end{array} \right.\)
- D.\(d:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 3t\\z = 2t\end{array} \right.\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 105454
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3;{\rm{ }}2;{\rm{ }}2} \right), B\left( {4; – 1;0} \right)\). Viết phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta \) qua hai điểm A và B.
- A.\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = – 3 + 2t\\z = – 2 + 2t\end{array} \right.\)
- B.\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 4t\\y = – 3 – t\\z = – 2\end{array} \right.\)
- C.\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 4t\\y = 2 – t\\z = 2\end{array} \right.\)
- D.\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 3 – t\\y = 2 + 3t\\z = 2 + 2t\end{array} \right.\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 105455
Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng chứa trục \(Oy\) có phương trình tham số là
- A.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = 1\\z = t\end{array} \right.\)
- B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = t\\z = 0\end{array} \right.\)
- C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 0\\z = 0\end{array} \right.\)
- D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = 0\\z = t\end{array} \right.\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 105456
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;\;2;\; – 3} \right), B\left( {3;\; – 1;\;1} \right)\). Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và B.
- A.\(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ – 3}} = \frac{{z – 3}}{4}\)
- B.\(\frac{{x – 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z – 1}}{{ – 3}}\)
- C.\(\frac{{x – 1}}{2} = \frac{{y – 2}}{{ – 3}} = \frac{{z + 3}}{4}\)
- D.\(\frac{{x – 1}}{3} = \frac{{y – 2}}{{ – 1}} = \frac{{z + 3}}{1}\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 105457
Viết phương trình tham số của đường thẳng \(\left( D \right)\) qua \(I\left( { – 1;5;2} \right)\) và song song với trục Ox.
- A.\(\left\{ \begin{array}{l}x = – 2t\\y = 10t\\z = 4t\end{array} \right.;t \in \mathbb{R}\)
- B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = t – 1\\y = 5\\z = 2\end{array} \right.;t \in \mathbb{R}$ và $\left\{ \begin{array}{l}x = – 2t\\y = 10t\\z = 4t\end{array} \right.;t \in \mathbb{R}\)
- C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = t – 1\\y = 5\\z = 2\end{array} \right.;t \in \mathbb{R}\)
- D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = – m\\y = 5m\\z = 2m\end{array} \right.;m \in \mathbb{R}\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 105458
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;\,3;\, – 1} \right),B\left( {1;\,2;\,4} \right)\). Phương trình đường thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB.
- A.\(\,\frac{{x – 1}}{1} = \frac{{y – 2}}{1} = \frac{{z – 4}}{{ – 5}}\)
- B.\(\,\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z – 1}}{{ – 5}}\)
- C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 – t\\y = 3 – t\\z = – 1 + 5t\end{array} \right.\)
- D.\(\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 – t\\y = 2 – t\\z = 4 + 5t\end{array} \right.\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 105459
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2; – 3} \right), B\left( { – 2;3;1} \right)\). Đường thẳng đi qua \(A\left( {1;2; – 3} \right)\) và song song với \(OB\) có phương trình là
- A.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 – 2t}\\{y = 2 + 3t}\\{z = – 3 + t}\end{array}} \right.\)
- B.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 – 4t}\\{y = 2 – 6t}\\{z = – 3 + 2t}\end{array}} \right.\)
- C.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 – 2t}\\{y = 2 + 3t}\\{z = – 3 – t}\end{array}} \right.\)
- D.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = – 2 + t}\\{y = 3 + 2t}\\{z = 1 – 3t}\end{array}} \right.\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 105460
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} – 2x + 4y – 6z + 9 = 0\). Tọa độ tâm I của mặt cầu là
- A.\(I\left( { – 1;\,2;\, – 3} \right)\)
- B.\(I\left( {1;\, – 2;\,3} \right)\)
- C.\(I\left( {1;\,2;\,3} \right)\)
- D.\(I\left( { – 1;\, – 2;\, – 3} \right)\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 105461
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} – 2y + 4z + 2 = 0.\) Độ dài đường kính của mặt cầu (S) bằng
- A.\(\sqrt 3\)
- B.\(2\sqrt 3\)
- C.2
- D.1
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 105462
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm \(I( – 1;2;0),\) bán kính R = 4 là
- A.\({(x + 1)^2} + {(y – 2)^2} + {z^2} = 4\)
- B.\({(x + 1)^2} + {(y – 2)^2} + {z^2} = 16\)
- C.\({(x – 1)^2} + {(y + 2)^2} + {z^2} = 16\)
- D.\({(x + 1)^2} + {(y – 2)^2} + {z^2} = 4\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 105463
Mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( {1; – 3;2} \right)\) và đi qua \(A\left( {5; – 1;4} \right)\) có phương trình:
- A.\({\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z – 2} \right)^2} = \sqrt {24}\)
- B.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y – 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \sqrt {24}\)
- C.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y – 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 24\)
- D.\({\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z – 2} \right)^2} = 24\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 105464
Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu?
- A.\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 4y – 4z – 21 = 0\)
- B.\(2{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} + 4x + 4y – 8z – 11 = 0\)
- C.\({x^2} + {y^2} + {z^2} = 1\)
- D.\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 2y – 4z + 11 = 0\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 105465
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} – 2x + 4y – 4z – m = 0\) có bán kính R = 5. Giá trị của tham số m bằng
- A.-16
- B.16
- C.4
- D.-4
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 105466
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có đường kính AB với \(A\left( {2;1;1} \right) , B\left( {0;3; – 1} \right)\) có phương trình là:
- A.\({x^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} + {z^2} = 3\)
- B.\({(x – 1)^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} + {z^2} = 3\)
- C.\({(x – 1)^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)
- D.\({(x – 1)^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} + {z^2} = 9\)