Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 79630
Trong các phương trình lượng giác sau trình nào có nghiệm?
-
A.
. -
B.
. -
C.
-
D.
.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 79631
Nghiệm của phương trình
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 79633
Phương trình
có nghiệm là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 79635
Với giá trị nào của m thì phương trình
có nghiệm.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 79637
Điều kiện để phương trình
vô nghiệm là- A.m > 6
-
B.
- C.m < - 6
- D.- 6 < m < 6
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 79638
Đạo hàm của hàm số
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 79639
Đạo hàm của hàm số
bằng biểu thức nào sau đây?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 79640
Cho hàm số
Đạo hàm y' của hàm số là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 79641
Hàm số nào sau đây có
?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 79642
Đạo hàm của hàm số
bằng biểu thức nào sau đây?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 79643
Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 79644
Một bình đựng quả cầu được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn quả cầu được chọn có số đều không vượt quá 8.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 79645
Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy được số bi đỏ như nhau.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 79646
Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả 3 lần là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 79647
Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách (A) hay lá rô là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 79648
Họ nghiệm của phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 79649
Họ nghiệm của phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 79650
Các họ nghiệm của phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 79651
Nghiệm của phương trình
trong khoảng là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 79652
Phương trình
(với ) có nghiệm là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 79653
Trong khai triển
, hệ số của số hạng chứa là:- A.1120
- B.560
- C.140
- D.70
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 79654
Trong khai triển
, số hạng chứa là:-
A.
. -
B.
. -
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 79655
Trong khai triển
, số hạng thứ tư là:-
A.
. -
B.
. -
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 79656
Hệ số của
trong khai triển là:-
A.
. -
B.
. -
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 79657
Số hạng chính giữa trong khai triển
là:-
A.
. -
B.
. -
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 79658
bằng:-
A.
- B.0
- C.-2
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 79659
Giá trị của
bằng-
A.
-
B.
- C.3
- D.1
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 79660
bằng:- A.0
- B.1
-
C.
-
D.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 79661
Tính giới hạn của dãy số
trong đó .-
A.
-
B.
-
C.
- D.1
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 79662
Tính giới hạn của dãy số
-
A.
-
B.
-
C.
- D.1
-
A.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 79663
Hãy chọn câu đúng?
- A.Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
- B.Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
- C.Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
- D.Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 79664
Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy
thuộc a và thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC?- A.Có thể song song hoặc cắt nhau.
- B.Cắt nhau.
- C.Song song nhau.
- D.Chéo nhau.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 79665
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- A.Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
- B.Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.
- C.Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
- D.Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 79666
Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng thuộc mp
.Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 79667
Cho hình chóp
. Gọi lần lượt là trung điểm , , , , , . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 79668
Trong không gian cho hai hình vuông
và có chung cạnh và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 79669
Cho tứ diện
có và . Gọi và lần lượt là trung điểm của và Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 79670
Cho tứ diện
với . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Góc giữa PQ và là?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 79671
Cho hai vectơ
thỏa mãn: . Gọi là góc giữa hai vectơ . Chọn khẳng định đúng?-
A.
. -
B.
. -
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 79672
Cho tứ diện
. Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn:- A.k = 1
- B.k = 2
- C.k = 0
- D.k = 4
Thảo luận về Bài viết