Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 881
Một hình chữ nhật cố diện tích là S = 180,57cm2 ± 0,6cm2. Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 882
Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a = 1,3462 sai số tương đối của a bằng 1%.
- A.1,3
- B.1,34
- C.1,35
- D.1,346
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 884
Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với độ chính xác d = 100 người.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 886
Tìm số chắc của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với độ chính xác d = 100 người.
- A.1,2,3,4,0.
- B.1,2,3,4.
- C.1,2,3.
- D.1,2,3,4,0,5.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 887
Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây:
= 17658 ± 16.- A.17700
- B.17660
- C.18000
- D.17674
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 889
Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
chính xác đến hàng phần nghìn.- A.9,870.
- B.9,869.
- C.9,871.
- D.9,8696.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 891
Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
chính xác đến hàng phần trăm.- A.1,732
- B.1,73
- C.1,7
- D.1,7320
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 893
Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300.
- A.2850025
- B.2851575
- C.2851000
- D.2851200
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 895
Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
- A.Mọi động vật đều không di chuyển.
- B.Mọi động vật đều đứng yên.
- C.Có ít nhất một động vật không di chuyển.
- D.Có ít nhất một động vật di chuyển.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 897
Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây:
- A.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- B.Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- C.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- D.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 901
Cho mệnh đề
“ ” Mệnh đề phủ định của là:-
A.
. -
B.
. -
C.Không tồn tại
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 904
Phủ định của mệnh đề
là:-
A.
. -
B.
. -
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 906
Cho hai lực
và có điểm đặt O hợp với nhau một góc . Cường độ của hai lực và đều là 50N. Cường độ tổng hợp lực của hai lực đó là- A.100N
-
B.
- C.50N
-
D.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 909
Cho hai lực
và có điểm đặt O vuông góc với nhau. Cường độ của hai lực và lần lượt là . Cường độ tổng hợp lực của hai lực đó là- A.100N
-
B.
- C.50N
-
D.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 912
Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện
. Xác định vị trí điểm M.- A.M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM.
- B.M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
- C.M trùng C.
- D.M là trọng tâm tam giác ABC.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 916
Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn
là?- A.Đường thẳng AB.
- B.Trung trực đoạn BC.
- C.Đường tròn tâm A, bán kính BC.
- D.Đường thẳng qua A và song song với BC.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 917
Cho hình bình hành ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn
là?- A.Một đường tròn
- B.Một đường thẳng
- C.Tập rỗng
- D.Một đoạn thẳng
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 921
Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn
. Tìm vị trí điểm M.- A.M là trung điểm của AC.
- B.M là trung điểm của AB.
- C.M là trung điểm của BC.
- D.M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 923
Cho hai vectơ
và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?-
A.
và . -
B.
và . -
C.
và . -
D.
và .
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 926
Cho hai vectơ
và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?-
A.
và . -
B.
và . -
C.
và . -
D.
và .
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 929
Cho vectơ
. Khẳng định nào sau đây sai?-
A.Hai vectơ
bằng nhau. -
B.Hai vectơ
ngược hướng. -
C.Hai vectơ
cùng phương. -
D.Hai vectơ
đối nhau.
-
A.Hai vectơ
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 933
Biết rằng hai vectơ
và không cùng phương nhưng hai vectơ và cùng phương. Khi đó giá trị của x là:-
A.
. -
B.
. -
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 938
Cho ba điểm
phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là-
A.
. -
B.
. -
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 941
Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm
là trung điểm của đoạn .-
A.
. -
B.
. -
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 946
Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 949
Cho tam giác
có trọng tâm G. Gọi M là trung điểm BC. Phân tích vectơ theo hai vectơ là hai cạnh của tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?-
A.
. -
B.
. -
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 954
Cho tam giác
có trung tuyến , gọi I là trung điểm . Đẳng thức nào sau đây đúng?-
A.
. -
B.
. -
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 958
Gọi
là các trung tuyến của tam giác . Đẳng thức nào sau đây đúng?-
A.
. -
B.
-
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 962
Cho hình bình hành
. Tổng các vectơ là-
A.
. -
B.
-
C.
. -
D.
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 966
Cho tam giác
, gọi là trung điểm của và là trọng tâm của tam giác . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?-
A.
. -
B.
. -
C.
. -
D.
-
A.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 970
Điều kiện xác định của phương trình
là:- A.2 < x < 3
-
B.
- C.x < 3
-
D.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 974
Điều kiện xác định của phương trình
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 978
Phương trình
tương đương với phương trình:-
A.
. -
B.
-
C.
. -
D.
-
A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 981
Tập nghiệm của phương trình
là-
A.
. -
B.
. -
C.
. -
D.
.
-
A.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 986
Phương trình
có nghiệm là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 990
Cho góc
thỏa mãn và . Tính .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 994
Cho góc
thỏa mãn và . Tính .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 997
Cho góc
thỏa mãn và . Tính giá trị của biểu thức .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 1001
Cho góc
thỏa mãn và . Tính-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 1005
Cho góc
thỏa mãn Tính-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
Thảo luận về Bài viết