Đề ôn tập hè môn Sinh học 8 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 54497

    Ở người, sự trao đổi khí trong quá trình hô hấp được thực hiện qua:

    • A.Màng tế bào của các cơ quan
    • B.Bề mặt trao đổi khí của các phế nang trong phổi
    • C.Hoạt động co giãn của các cơ thở làm thay đổi thể tích của khoang ngực
    • D.Tất cả đều đúng.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 54498

    Đường dẫn khí chỉ có nhiệm vụ dẫn khí chấm dứt ở cuối cấu trúc :

    • A.Ống phế nang
    • B.Tiểu phế quản hô hấp
    • C.Tiểu phế quản
    • D.Tiểu phế quản tận cùng
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 54499

    Cấu trúc nào sau đây không thuộc " Vùng hô hấp " ?

    • A.ống phế nang
    • B.Phế nang
    • C.Tiểu phế quản tận cùng
    • D.Tiểu phế quản hô hấp
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 54500

    Lồng ngực có đặc tính nào sau đây :

    • A.Là một cấu trúc đàn hồi
    • B.kín
    • C.Có thể thay đổi kích thước theo 3 chiều : trước sau , trên dưới , ngang
    • D.Tất cả đều đúng
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 54501

    Đáp án nào sau đây đúng khi mô tả về đặc điểm cấu tạo khí quản?

    • A.Có tuyến amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào limphô.
    • B.Cấu tạo các vòng sụn. Ở phế quản, tận nơi tiếp xúc các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ.
    • C.Có sụn thanh nhiệt có thể cử động để đậy kín đường hô hấp.
    • D.Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau và có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung chuyển động liên tục.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 54502

    Đáp án nào sau đây đúng khi mô tả về đặc điểm cấu tạo của phổi?

    • A.Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy.
    • B.Có sụn thanh nhiệt có thể cử động để đậy kín đường hô hấp.
    • C.Được cấu tạo bởi các phế nang tập hợp từng cụm và được bao bởi mạng mao mạch dày đặc có từ 700-800 triệu phế nang.
    • D.Cấu tạo các vòng sụn, ở phế quản tận nơi tiếp xúc các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 54503

    Ý nào dưới đây SAI về cơ quan hô hấp ở người?

    • A.Khí quản cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau.
    • B.Mũi có lớp niêm mạc tiết chất nhày.
    • C.Họng có nắp thanh quản có thể cử động để đậy kín đường hô hấp.
    • D.Lá phổi phải có 3 thùy, lá phổi trái có 2 thùy.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 54504

    Cơ quan nào có nắp thanh quản ( sụn thanh nhiệt) có thể cử động để đậy kín đường hô hấp?

    • A.Mũi
    • B.Họng
    • C.Thanh quản
    • D.Phổi
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 54505

    Những đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đường dẫn khí có tác dụng làm ẩm, làm ấm ko khí vào phổi?

    • A.Do các lớp niêm mạc tiết chất nhày lót bên trong đường dẫn khí.
    • B.Do có mạng mao mạch dày đặc , căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc, đặc biệt ở mũi và phế quản.
    • C.Có nhiều lông mũi.
    • D.Cả A và B
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 54506

    Áp suất không khí:

    • A.trong phổi luôn thấp hơn áp suất không khí bên ngoài.
    • B.trong phổi luôn thấp hơn trong khoang màng phổi.
    • C. trong khoang màng phổi luôn nhỏ hơn trong phổi.
    • D.trong khoang màng phổi lớn hơn áp suất không khí.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 54507

    Áp suất âm trong khoang màng phổi ở người:

    • A.Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
    • B.Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường.
    • C.Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát với lồng ngực.
    • D.Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối kì thở ra.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 54508

    Ở người, bao ngoài phổi là một túi mỏng gồm 2 lớp: lớp lá thành sát với lồng ngực và lớp lá tạng sát với phổi; giữa hai lớp này có một chút dịch, khoang giữa hai lớp này là khoang màng phổi. Trong khoang màng phổi có áp suất nhỏ hơn áp suất không khí (gọi là áp suất âm màng phổi), mục đích để:

    • A.Làm phổi không bị dính chặt vào thành ngực
    • B.Làm thuận lợi cho trao đổi khí ở phổi
    • C.Làm phổi khó trao đổi khí hơn
    • D.Làm phổi ít bị co giãn theo lồng ngực
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 54509

    Bao ngoài 2 lá phổi có 2 lớp màng, lớp màng ngoài dính với lồng ngực, lớp màng trong dính với với phổi, giữa 2 lớp có:

    • A.Lớp mỡ
    • B.Chất nhầy
    • C.Chất dịch
    • D.Cả A, B và C
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 54510

    Cơ quan nào có đặc điểm là bao ngoài 2 lá phổi là 2 lớp màng. Lớp ngoài dính với lồng ngực. Lớp trong dính với phổi. Chính giữa có chất dịch?

    • A.Phế quản
    • B.Khí quản
    • C.Thanh quản
    • D.phổi
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 54511

    Phế quản có đặc điểm là:

    • A.Bao ngoài 2 lá phổi là 2 lớp màng. Lớp ngoài dính với lồng ngực. Lớp trong dính với phổi. Chính giữa có chất dịch.
    • B.Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở phế quản, nơi tiếp xúc các phế nang ko có các vòng sụn mà là các thớ cơ.
    • C.Có nắp thanh quản (sụn thanh nhiệt) có thể cử động để đậy kín đường hô hấp.
    • D.Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với nhiều lông rung chuyển động liên tục.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 54512

    Chức năng quan trọng nhất của hệ hô hấp là sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài diễn ra ở

    • A.khí quản và phế quản.
    • B.phổi
    • C.thanh quản.
    • D.khoang mũi.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 54513

    Ở cơ thể người, hệ cơ quan nào có chức năng thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường?

    • A.Hệ tuần hoàn.
    • B.Hệ thần kinh.
    • C.Hệ vận động.
    • D.Hệ hô hấp.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 54514

    Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài là chức năng của
     

    • A.Lông mũi
    • B.Lớp mao mạch dày đặc ở mũi
    • C.Lớp niệm mạc tiết chất nhày ở mũi
    • D.Hai lá phổi
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 54515

    Chức năng của hai lá phổi là gì?

    • A.Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài
    • B.Trao đổi khí ở phổi và tế bào
    • C.Dẫn khí, làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi
    • D.Bảo vệ hệ hô hấp
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 54516

    Sưởi ấm, làm ẩm và làm sạch không khí là vai trò của:

    • A.Các phế nang.
    • B.Phổi.
    • C.Đường dẫn khí.
    • D.Khí quản.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 54517

    Ở hệ hô hấp, chức năng đầy đủ của đường dẫn khí là

    • A.làm ẩm không khí và ngăn bụi.
    • B.dẫn không khí, làm ấm, ẩm không khí và ngăn bụi.
    • C.tiêu diệt vi khuẩn.
    • D.sưởi ấm không khí.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 54518

    Cơ quan nào có cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở phế quản, nơi tiếp xúc các phế nang ko có các vòng sụn mà là các thớ cơ?

    • A.Phế quản
    • B.Khí quản
    • C.Thanh quản
    • D.Phổi
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 54519

    Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng?

    • A.4 lớp
    • B.3 lớp
    • C.2 lớp
    • D.1 lớp
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 54520

    Đặc điểm cơ bản làm tăng bề mặt trao đổi khí ở phổi là

    • A.Cấu tạo bởi hai lớp màng, ở giữa hai lớp màng có dịch màng phổi.
    • B.Yúi phổi là các túi mỏng có lưới mao mạch bao quanh,
    • C.Do tính đàn hồi của mô phổi.
    • D.Có rất nhiều túi phổi.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 54521

    Những đặc điểm cấu tạo của phổi làm lăng bề mặt trao đổi khí là:

    • A.Phổi có 2 lớp màng, ở giữa là lớp dịch mỏng giúp cho phổi nở rộng và xốp.
    • B.Có khoảng 700 - 800 triệu phế nang làm tăng diện tích trao đổi khí (khoảng 70 - 80 m2).
    • C.Phổi có thể nở ra theo lồng ngực.
    • D.Cả A và B đều đúng
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 54522

    Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?

    • A.Thể tích phổi lớn
    • B.Có nhiều nếp gấp
    • C.Có hai lá phổi được bao bởi hai lớp màng
    • D.Có nhiều phế nang được bao bởi mạng mao mạch dày đặc
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 54523

    Phổi người trưởng thành có khoảng

    • A.200 – 300 triệu phế nang.
    • B.800 – 900 triệu phế nang.
    • C.700 – 800 triệu phế nang.
    • D.500 – 600 triệu phế nang.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 54524

    Trao đổi khí ở phổi diễn ra trực tiếp ở?

    • A.Khí quản
    • B.Các thuỳ phổi
    • C.Phế nang
    • D.Phế quản
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 54525

    Chức năng trao đổi O2 và CO2 được thực hiện ở

    • A.Động mạch.
    • B.Tĩnh mạch,
    • C.Khí quản
    • D.Phế nang
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 54526

    Sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường thực hiện diễn ra ở

    • A.Phế quản
    • B.Phổi
    • C.Thanh quản.
    • D.Khí quản.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 54527

    Phổi có chức năng như thế nào?

    • A.Làm ẩm không khí và dẫn khí.
    • B.Làm ấm không khí và dẫn khí.
    • C.Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường
    • D.Trao đổi và điều hòa không khí.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 54528

    Nơi trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài là:

    • A.Khoang mũi.
    • B.Thanh quản.
    • C.Khí quản và phế quản.
    • D.Phổi.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 54529

    Cơ quan bài tiết nào sau đây là của cơ quan bài tiết?

    • A.Màng plasma
    • B.Nephridia
    • C.Quả thận
    • D.Ống Malpighian
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 54530

    Các sản phẩm thải cần được bài tiết phát sinh từ đâu?

    • A.Các hoạt động trao đổi chất của tế bào và cơ thể (CO2, nước tiểu, mồ hôi,. . . )
    • B. Hoạt động hấp thụ
    • C.Hoạt động tiêu hoá đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng (các chất thuốc, các ion, cholesteron. . . . )
    • D.Câu A và C
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 54531

    1. Xistêin.

    2. Axit uric.

    3. Glucôzơ.

    4. Canxi.

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 54532

    Các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu là

    • A.Thường xuyên giữ vệ sinh cho cơ thể.
    • B.Khẩu phần ăn hợp lí.
    • C.Đi tiểu đúng lúc.
    • D.Cả A, B và C
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 54533

    Đâu không phải là tác nhân gây bệnh cho hệ bài tiết nước tiểu?

    • A.Prôtêin huyết tương.
    • B.Khẩu phần ăn uống không hợp lí.
    • C.Các chất độc hại trong thức ăn.
    • D.Vi sinh vật gây bệnh.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 54534

    I. Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu.

    II. Xây dựng khẩu phần ăn uống hợp lí.

    III. Ngủ muộn, dậy sớm.

    IV. Đi tiểu đúng lúc, tránh nhịn tiểu.

     

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 54535

    Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần thực hiện những điều gì sau đây ?

    1. Ăn quá mặn, quá chua

    2. Uống nước vừa đủ

    3. Đi tiểu khi có nhu cầu

    4. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 54536

    Tế bào ống thận có thể bị tổn thương do tác động của nhân tố nào sau đây?

    • A.Asenic
    • B.Vi khuẩn
    • C.Thuỷ ngân
    • D.Tất cả các phương án còn lại

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?