Bài kiểm tra
Đề ôn tập hè môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Ngô Mây
1/40
45 : 00
Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Sán lá gan dùng (1)…………chắc vào nội tạng vật chủ, (2)………………có cơ khỏe giúp miệng hút chất dinh dưỡng từ môi trường kí sinh đưa vào 2 nhánh ruột. phân nhiều nhánh nhỏ để, (3) cấu tạo thành cơ thể gồm (3) …………tế bào, đều có các tế bào gai để tự vệ và tấn công.
Câu 2: Hãy chọn số phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
(1) Nhờ cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng bụng phát triển nên sán lá gan có thể chun dãn, phồng dẹp
(2) Sán lá gan dùng 3 giác bám chắc vào nội tạng vật chủ
(3) Giác bám có cơ khỏe giúp hút chất dinh dưỡng từ môi trường kí sinh
(4) Hai nhánh ruột phân nhiều nhánh nhỏ để vừa tiêu hóa vừa dẫn chất dinh dưỡng nuôi cơ thể.
(5) Sán lá gan chưa có hậu môn
Câu 3: Sán lá gan có bao nhiêu nhánh ruột để tiêu hóa và dẫn chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể?
Câu 4: Ở sán lá gan, hai nhánh ruột của sán có chức năng là gì?
Câu 5: Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?
Câu 6: Hình dạng của sán lông là
Câu 7: Không ăn thịt tái, tiết canh, gói cá, nem chua để phòng tránh mắc bệnh
Câu 8: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Ruột (1)……………… và kết thúc tại hậu môn của giun đũa (2)……………. . so với (3)………………. . của giun dẹp (chưa có hậu môn) vì con đường dẫn truyền thức ăn ngắn hơn và giun đũa vừa tiêu hóa vừa hấp thụ chất dinh dưỡng → hiệu quả tiêu hóa nhanh và hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng.
Câu 9: Kén sán bã trầu xâm nhập vào cơ thể sinh vật qua con đường nào?
Câu 10: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người?
Câu 11: Vì sao lấy đặc điểm ” dẹp” đặt tên cho ngành Giun dẹp?
Câu 12: Tại sao người bị nhiễm sán dây?
Câu 13: Vị trí nào sau đây thường là nơi kí sinh của giun đũa?
Câu 14: Một học sinh được yêu cầu trình bày cơ quan sinh dục của giun đũa, bạn đã trả lời như sau:
1. Giun đũa phân tính
2. Tuyến sinh dục đực và cái đều ở dạng ống phân nhánh
3. Con cái 2 ống, con đực 1 ống và ngắn hơn chiều dài cơ thể
4. Giun đũa thụ tinh trong
5. Con cái đẻ số lượng trứng rất lớn (khoảng 200000 trứng một ngày)
Em có nhận xét gì về câu trả lời của bạn?
Câu 15: Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là
Câu 16: Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng bao nhiêu?
Câu 17: Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?
Câu 18: Ấu trùng giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người qua:
Câu 19: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:
1. Cơ thể giun đất đối xứng hai bên, phân đốt và có khoang cơ thể chín thức
2. Nhờ sự chun giãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ mà giun đất di chuyển được
3. Giun đất có cơ quan tiêu hóa phân hóa, hô hấp qua phổi
4. Có hệ tuần hoàn hở và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
5. Giun đất lưỡng tính, khi sinh sản chúng ghép đôi
6. Trứng được thu tinh phát triển trong kén để thành giun non
Câu 20: Ở Việt Nam, vùng có tỷ lệ nhiễm giun móc cao thường là:
Câu 21: Yếu tố thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm giun móc:
Câu 22: Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh:
Câu 23: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
Câu 24: Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người?
Câu 25: Sự trao đổi khí của giun đất được thực hiên qua bộ phận nào?
Câu 26: Khi kéo giun đất trên một tờ giấy, sẽ nghe thấy tiếng lạo xạo. Theo em, bộ phận nào đã tạo ra âm thanh này?
Câu 27: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Cấu tạo ngoài ở phần đầu cơ thể giun đất gồm: (1)……………… ở xung quanh mỗi đốt, lỗ sinh dục cái ở (2)……………. . đai sinh dục. Lỗ sinh dục đực ở (3)…………… lỗ sinh dục cái.
Câu 28: Nhờ đâu mà giun đất di chuyển một cách dễ dàng?
Câu 29: Giun đất chưa có tim chính thức, cơ quan nào đóng vai trò như tim ở giun đất?
Câu 30: Quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra ở cơ quan nào của ống tiêu hoá của giun đất?
Câu 31: Ở giun đất, chất dinh dưỡng được hấp thụ qua
Câu 32: Cơ quan thần kinh của giun đất bao gồm
Câu 33: Hô hấp ở tôm khác châu chấu như thế nào?
Câu 34: Vỏ tôm được cấu tạo chủ yếu bằng chất:
Câu 35: Phần phụ nào của tôm có chức năng giữ và xử lí mồi mồi?
Câu 36: Phần phụ nào của tôm có chức năng định hướng phát hiện mồi?
Câu 37: Phần phụ nào của tôm có chức năng lái và giúp tôm bơi giật lùi?
Câu 38: Phần phụ nào của tôm có chức năng bắt mồi và bò?
Câu 39: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Khi đẻ, tôm cái dùng các (1)…………………. ôm trứng. Trứng tôm nở thành ấu trùng, lột xác (2)……………. . cho tôm trưởng thành
Câu 40: Tuyến gan của tôm có chức năng tiết ra enzim giúp tiêu hóa thức ăn. Theo em, tuyến gan có màu gì?