Đề ôn tập hè môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 13242

    Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: 

    1. Quần xã 

    2. Quần thể   

    3. Cơ thể    

    4. Hệ sinh thái 

    5. Tế bào          

    Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là…

    • A.5-3-2-4-1
    • B.5-3-2-1-4
    • C.5-2-3-1-4
    • D.5-2-3-4-1
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 13245

    Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:

    • A.Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
    • B.Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể
    • C.Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái
    • D.Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 13248

    Định nghĩa về giới

    • A.Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
    • B.Các đơn vị phân loại lớn bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
    • C.Một đơn vị phân loại bao gồm các giống sinh vật có chung những đặc điểm nhất định.
    • D.Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm tất cả ngành sinh vật.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 13251

    Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định là khái niệm của:

    • A.Loài
    • B.Chi
    • C.Quần thể
    • D.Giới
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 13252

    Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là?

    • A.Linnê và Hacken
    • B.Lơvenhuc và Margulis
    • C.Hacken và Whittaker
    • D.Whittaker và Margulis
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 13255

    Cho các hiện tượng sau:

    (1) Con gọng vó có thể đứng và chạy trên mặt nước

    (2) Ở thực vật, nước được vận chuyển từ rễ qua thân lên lá cây

    (3) Người toát mồ hôi khi trời nóng

    (4) Sợi bông hút nước

    Có mấy hiện tượng trên đây thể hiện tính liên kết qua các phân tử nước?

    • A.1
    • B.3
    • C.2
    • D.4
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 13258

    Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:

    • A.C, H, O, P
    • B.C, H, O, N
    • C.O, P, C, N
    • D.H, O, N, P
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 13262

    Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là:

    • A.Tinh bột
    • B.Xenlulôzơ
    • C.Đường lối
    • D.Cacbohyđrat
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 13265

    Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:

    • A.C, H, O, N, P
    • B.C, H, O, N
    • C.K, H, P, O, S, N
    • D.C, O, N, P
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 13268

    Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic?

    • A.C, H, O, N, P
    • B.C, H, O, P, K
    • C.C, H, O, S
    • D.C, H, O, P
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 13271

    Sinh vật nhân sơ bao gồm các nhóm:

    • A.Vi khuẩn và virut
    • B.Vi khuẩn và động vật nguyên sinh
    • C.Vi khuẩn và vi khuẩn cổ
    • D.Vi khuẩn và nấm đơn bào
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 13274

    Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực:

    • A.Động vật, thực vật, vi khuẩn
    • B.Động vật, thực vật, nấm
    • C.Động vật, thực vật, virut
    • D.Động vật, nấm, vi khuẩn
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 13277

    Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là:

    • A.Chứa đựng thông tin di truyền
    • B.Tổng hợp nên ribôxôm
    • C.Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
    • D.Cả A và C
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 13280

    Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là:

    • A.Lizôxôm.
    • B.Perôxixôm.
    • C.Gliôxixôm.
    • D.Ribôxôm.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 13283

    Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng?

    • A.Hòa tan trong dung môi
    • B.Thể rắn
    • C.Thể nguyên tử
    • D.Thể khí
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 13286

    Lục lạp và ti thể là 2 loại bào quan có khả năng tự tổng hợp protein cho riêng mình. Vì lí do nào sau đây mà chúng có khả năng này?

    • A.Đều có màng kép và riboxom
    • B.Đều có ADN dạng vòng và riboxom
    • C.Đều tổng hợp được ATP
    • D.Đều có hệ enzim chuyển hóa năng lượng
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 13289

    Dựa vào trạng thái có sẵn sàng sinh công hay không, người ta phân chia năng lượng thành mấy loại ?

    • A.3 loại
    • B.5 loại
    • C.4 loại
    • D.2 loại
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 13291

    Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim?

    • A.Là hợp chất cao năng
    • B.Là chất xúc tác sinh học
    • C.Được tổng hợp trong các tế bào sống
    • D.Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 13292

    Hô hấp tế bào là gì?

    • A.Quá trình chuyển hóa năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng trong tế bào.
    • B.Quá trình chuyển hóa năng lượng của các nguyên liệu vô cơ thành năng lượng trong tế bào.
    • C.Quá trình tổng hợp vật chất hữu cơ trong tế bào.
    • D.Quá trình chuyển hóa vật chất hữu cơ ngoài tế bào thành năng lượng trong tế bào.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 13293

    Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là:

    • A.CO2.
    • B.O2.
    • C.H2.
    • D.Cả A, B và C
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 13294

    Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là gì?

    • A.hóa năng, động năng
    • B.nhiệt năng, thế năng
    • C.điện năng, động năng 
    • D.hóa năng
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 13296

    Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là :

    • A.Quá trình phân bào
    • B.Chu kỳ tế bào
    • C.Phát triển tế bào
    • D.Phân chia tế bào
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 13297

    Quá trình giảm phân xảy ra ở đâu?

    • A.Tế bào sinh dục chín
    • B.Tế bào sinh dưỡng.
    • C.Hợp tử.
    • D.Giao tử.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 13300

    Vi sinh vật là?

    • A.Sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
    • B.Sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
    • C.Sinh vật ký sinh trên cơ thể sinh vật khác.
    • D.Sinh vật có kích thước nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 13302

    Vì sao vi sinh vật phát triển rất nhanh?

    • A.Do có cấu tạo đơn giản, tốc độ sinh sản nhanh.
    • B.Do hấp thụ các chất chậm nhưng tốc độ chuyển hóa nhanh.
    • C.Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng, sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh.
    • D.Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng chậm nhưng quá trình sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 13304

    “Vi sinh vật có thời gian phân đôi rất ngắn, vì vậy quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng chuyển hóa vật chất và …. diễn ra trong tế bào với tốc độ rất nhanh”.

    • A.Sinh tổng hợp các chất
    • B.Phân giải
    • C.Hô hấp
    • D.Vận chuyển các chất
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 13306

    Khi nói đến sự sinh trưởng của vi sinh vật, người ta thường nói đến:

    • A.Sự tăng sinh khối của quần thể.
    • B.Sự tăng số lượng tế bào của quần thể.
    • C.Sự tăng kích thước của mỗi cá thể trong quần thể.
    • D.Sự mở rộng phạm vi phân bố của quần thể.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 13308

    Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là:

    • A.Sự sinh sản của vi khuẩn.
    • B.Sự tăng lên về kích thước của vi khuẩn của quần thể.
    • C.Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể.
    • D.Sự tăng lên về khối lượng tế bào của quần thể.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 13310

    Trong quá trình sinh trưởng của vi sinh vật, các nguyên tố cơ bản: C, H, O, N, S, P có vai trò

    • A.Là nhân tố sinh trưởng.
    • B.Kiến tạo nên thành phần tế bào.
    • C.Cân bằng hoá thẩm thấu.
    • D.Hoạt hoá enzim.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 13313

    Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố : C,H,O

    • A.Là những nguyên tố vi lượng
    • B.Cần cho cơ thể sinh vật với một lượng rất ít
    • C.Có trong thành phần của cacbonhidrat, lipit, prôtêin và axitnuclêic
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 13317

    Virut là gì?

    • A.Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu tạo tế bào
    • B.Có vỏ là prôtêin và lõi là axit nuclêic
    • C.Sống kí sinh nội bào bắt buộc
    • D.Cả 3 đáp án trên đều đúng
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 13320

    Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là:

    • A.Là dạng sống đơn giản nhất
    • B.Dạng sống không có cấu tạo tế bào
    • C.Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 13323

    Sự nhân lên của virut nói chung trong tế bào vật chủ được diễn ra theo mấy giai đoạn?

    • A.4 giai đoạn
    • B.5 giai đoạn
    • C.6 giai đoạn
    • D.7 giai đoạn
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 13326

    Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự…

    • A.Hấp phụ - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp - phóng thích.
    • B.Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích - lắp ráp.
    • C.Hấp phụ - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích
    • D.Hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phóng thích.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 13329

    Bệnh nào dưới đây không phải do virut gây ra?

    • A.Bại liệt
    • B.Sốt xuất huyết
    • C.Viêm não ngựa
    • D.Lang ben
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 13332

    Trong các bệnh được liệt kê sau đây, bệnh do virut gây ra là:

    • A.Viêm não Nhật bản
    • B.Thương hàn
    • C.Uốn ván
    • D.Dịch hạch
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 13336

    Bệnh truyền nhiễm là bệnh như thế nào?

    • A.Lây lan từ cá thể này sang cá thể khác
    • B.Do vi khuẩn và virut gây ra
    • C.Do nấm và đông vật nguyên sinh truyền qua
    • D.Chỉ có ở động vật, thực vật
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 13339

    Bệnh truyền nhiễm là gì?

    • A.Là bệnh do cá thể này tạo nên cho cá thể khác
    • B.Là bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác
    • C.Là bệnh do vi sinh vật gây nên
    • D.Cả A, B và C
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 13343

    Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm các chất nào sau đây?

    • A.Khí oxi và đường
    • B.Đường và nước
    • C.Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng
    • D.Khí cacbonic và nước
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 13347

    Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là:

    • A.CO2.
    • B.O2.
    • C.H2.
    • D.N2.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?