Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 16502
Phương pháp kí hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm gì?
- A.Phân bố với phạm vi rộng rãi
- B.Phân bố theo những điểm cụ thể
- C.Phân bố theo dải
- D.Phân bố không đồng đều
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 16503
Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh:
- A.Học thay sách giáo khoa
- B.Học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí
- C.Thư giãn sau khi học xong bài
- D.Xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ học trong bài
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 16504
Thiên hà là gì?
- A.một tập hợp gồm nhiều Dải Ngân Hà trong Vũ trụ.
- B.một tập hợp của nhiều Hệ Mặt Trời.
- C.khoảng không gian vô tận, còn được gọi là Vũ Trụ.
- D.một tập hợp của rất nhiều thiên thể cùng với bụi, khí và bức xạ điện từ.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 16505
Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời là:
- A.Một loại chuyển động chỉ có ở Mặt Trời
- B.Chuyển động có thực nhưng không nhìn thấy được bằng mắt
- C.Chuyển động có thực của Mặt Trời.
- D.Chuyển động nhìn thấy được nhưng không có thực của Mặt Trời ở giữa 2 chí tuyến.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 16506
Thạch quyển bao gồm những thành phần nào?
- A.lớp vỏ Trái Đất
- B.bộ phận vỏ lục địa và vỏ đại dương
- C.lớp Manti
- D.lớp vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 16507
Lực được sinh ra từ bên trong Trái Đất được gọi là:
- A.Lực hấp dẫn
- B.Lực quán tính
- C.Lực li tâm
- D.Nội lực
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 16508
Ngoại lực là gì?
- A.Những lực sinh ra trong lớp Manti.
- B.Những lực được sinh ra ở bên trên bề mặt Trái Đất.
- C.Những lực được sinh ra từ tầng badan của lớp vỏ Trái Đất.
- D.Những lực sinh ra từ lớp vỏ Trái Đất.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 16509
Thành phần không khí trên Trái Đất bao gồm:
- A.Gồm có khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác trong đó khí ôxi chiếm tỉ lệ lớn nhất
- B.Chỉ có khí, ôxi và hơi nước trong đó khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất
- C.Gồm có khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác trong đó khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất.
- D.Gồm có khí nitơ, ôxi và các khí khác trong đó có khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 16510
Nhận định nào dưới đây đúng?
- A.Khí áp tăng làm cho nhiệt độ không khí tăng.
- B.Khí áp tăng làm cho nhiệt độ không khí giảm.
- C.Nhiệt độ không khí tăng làm cho khí áp tăng.
- D.Nhiệt độ không khí tăng làm cho khí áp giảm.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 16511
Các khu áp thấp thường là nơi có lượng mưa lớn trên thế giới vì
- A.không khí ở đó loãng, dễ bị lạnh, hơi nước ngưng tụ sinh ra mưa.
- B.không khí ở đó bị đẩy lên cao, hơi nước gặp lạnh, ngưng tụ sinh ra mưa.
- C.nơi đây nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn, nhiệt độ cao, nước bốc hơi nhiều sinh ra mưa.
- D.nơi đây nhận được gió ẩm từ các nơi thổi đến, mang theo mưa.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 16512
Sóng biển là gì?
- A.hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
- B.sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ.
- C.hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
- D.sự di chuyển của các biển theo các hướng khác nhau.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 16513
Thổ nhưỡng là gì?
- A.Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thành từ quá trinh phong hóa đá.
- B.Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa , được đặc trưng bởi độ phì.
- C.Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
- D.Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 16514
Giới hạn phía trên của sinh quyển là gì?
- A.Nơi tiếp giáp lớp ôzôn của khí quyển (22km).
- B.Đỉnh của tầng đối lưu (ở xích đạo là 16 km, ở cực khoảng 8 km).
- C.Đỉnh của tầng bình lưu (50 km).
- D.Đỉnh của tầng giữa (80 km).
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 16515
Sự phân bố của các thảm thực vật trên trái đất phụ thuộc nhiều vào
- A.Địa hình
- B.Khí hậu
- C.Đất
- D.Sinh vật
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 16516
Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) bao gồm thành phần nào?
- A.Toàn bộ vỏ trái đất
- B.Vỏ trái đất và khí quyển bên trên
- C.Toàn bộ các địa quyển
- D.Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 16517
Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo
- A.Thời gian.
- B.Độ cao và hướng địa hình.
- C.Vĩ độ.
- D.Khoảng cách gần hay xa đại dương.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 16518
Nguồn lực là gì?
- A.Tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có khả năng khai thác nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một lãnh thổ nhất định.
- B.Các điều kiện tự nhiên nhưng không thể khai thác để phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
- C.Các điều kiện kinh tế - xã hội ở dưới dạng tiềm năng.
- D.Các tác động từ bên ngoài không có sức ảnh hưởng đến sự phát triển của một lãnh thổ nhất định.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 16519
Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải
- A.Thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày.
- B.Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
- C.Tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt.
- D.Tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 16520
Ý nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản phẩm lương thực đối với đời sống hằng ngày con người?
- A.Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.
- B.Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.
- C.Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
- D.Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 16521
Một trong những vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người là:
- A.Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.
- B.Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
- C.Cung cấp nguồn gen quý hiếm.
- D.Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 16522
Nhân tố tác động đến việc lựa chọn nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ cấu ngành công nghiệp là:
- A.Tự nhiên.
- B.Vị trí địa lí.
- C.Kinh tế - xã hội.
- D.Con người.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 16523
Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?
- A.Luyện kim.
- B.Hóa chất.
- C.Năng lượng.
- D.Cơ khí.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 16524
Gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ, phân bố gần vùng nguyên nhiên liệu và đồng nhất với một điểm dân cư là đặc điểm nổi bật của
- A.Vùng công nghiệp.
- B.Điểm công nghiệp.
- C.Trung tâm công nghiệp.
- D.Khu công nghiệp tập trung.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 16525
Dịch vụ tiêu dùng bao gồm:
- A.giao thông vận tải, thông tin liên lạc
- B.các dịch vụ hành chính công
- C.tài chính, bảo hiểm
- D.bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 16526
Tiêu chí nào không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải:
- A.Cước phí vận tải thu được.
- B.Khối lượng vận chuyển.
- C.Khối lượng luân chuyển.
- D.Cự li vận chuyển trung bình.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 16527
Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải.
- A.Đường ô tô.
- B.Đường sắt.
- C.Đường sông.
- D.Đường ống.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 16528
Thị trường được hiểu là gì?
- A.Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.
- B.Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.
- C.Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
- D.Nơi có các chợ và siêu thị.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 16529
Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường tự nhiên?
- A.Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người.
- B.Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.
- C.Phát triển theo quy luật tự nhiên.
- D.Là kết quả lao động của con người.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 16530
Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có
- A.Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh.
- B.Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ.
- C.Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao.
- D.Môi trường sống an toàn, mở rộng.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 16531
Các dạng kí hiệu thường được sử dụng trong phương pháp kí hiệu là:
- A.Hình học, nền màu, chữ.
- B.Chữ, hình học, đường thẳng.
- C.Tượng hình, hình học, chữ.
- D.Đường thẳng, hình học, nền màu.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 16532
Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào:
- A.Mạng lưới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ
- B.Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
- C.Vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
- D.Bảng chú giải
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 16533
Dải Ngân Hà là gì?
- A.Thiên Hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).
- B.một tập hợp của Thiên Hà trong Vũ Trụ.
- C.tên gọi khác của Hệ Mặt Trời.
- D.dải sáng trong Vũ Trụ, gồm vô số các ngôi sao tập hợp.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 16534
Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là:
- A.Trái Đất tự quay quanh trục
- B.Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
- C.Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi
- D.Trái Đất có dạng hình cầu
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 16535
Cấu trúc Trái Đất gồm 3 lớp, từ ngoài vào trong gồm:
- A.lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong.
- B.lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.
- C.lớp nhân trong, lớp Manti, lớp vỏ lục địa.
- D.lớp Manti, lớp vỏ lục địa, lớp nhân.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 16536
Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất được thể hiện qua:
- A.Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa
- B.Hiện tượng El Nino
- C.Hiện tượng bão lũ
- D.Hiện tượng xói mòn, sạt lở đất
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 16537
Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là gì?
- A.nguồn năng lượng từ đại dương.
- B.nguồn năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
- C.nguồn năng lượng bức xạ Mặt Trời.
- D.nguồn năng lượng từ lòng đất.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 16538
Khối khí có đặc điểm “rất nóng” là gì?
- A.khối khí cực
- B.khối khí ôn đới
- C.khối khí chí tuyến
- D.khối khí xích đạo
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 16539
Đặc điểm của gió Tây ôn đới là gì?
- A.thổi vào mùa hạ, gió nóng và ẩm.
- B.thổi vào mùa đông, gió lạnh và ẩm.
- C.thổi quanh năm, độ ẩm rất cao, thường mang theo mưa.
- D.thổi quanh năm, gió lạnh và độ ẩm thấp.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 16540
Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn vì:
- A.Gió mùa mùa Đông thường đem mưa đến
- B.Gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến
- C.Cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa Đông đều đem mưa lớn đến
- D.Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 16541
Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là:
- A.dòng biển
- B.gió thổi
- C.động đất, núi lửa
- D.bão