Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 104232
Có mấy khổ giấy chính?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 104233
Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi những mặt phẳng nào?
- A.Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau
- B.Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
- C.Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
- D.Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 104234
Nêu khái niệm mặt cắt?
- A.Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt
- B.Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu
- C.Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu
- D.Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 104235
Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 104236
Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu nào?
- A.Song song
- B.Vuông góc
- C.Xuyên tâm
- D.Bất kì
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 104237
Thiết kế nhằm mục đích gì?
- A.Xác định hình dạng
- B.Xác định kích thước
- C.Xác định kết cấu và chức năng
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 104238
Tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm cơ khí là gì?
- A.Bản vẽ chi tiết
- B.Bản vẽ lắp
- C.Bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp
- D.Bản vẽ chi tiết hoặc bản vẽ lắp
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 104239
Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện yếu tố nào?
- A.Hình dạng ngôi nhà
- B.Kích thước ngôi nhà
- C.Cấu tạo ngôi nhà
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 104240
Ưu điểm cơ bản của lập bản vẽ kĩ thuật bằng máy tính là gì?
- A.Lập bản vẽ chính xác và nhanh chóng
- B.Dễ dàng sửa chữa, bổ sung, thay đổi, lưu trữ bản vẽ.
- C.Giải thay con người khỏi công việc nặng nhọc và đơn điệu.
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 104241
Tính chất vật liệu gồm những tính chất nào?
- A.Tính chất cơ học
- B.Tính chất lí học
- C.Tính chất hóa học
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 104242
Có mấy phương pháp chế tạo phôi?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 104243
Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là gì?
- A.Lấy đi một phần kim loại của phôi
- B.Lấy đi một phần kim loại của thôi dưới dạng phôi
- C.Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu
- D.Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu nhờ dụng cụ cắt
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 104244
Máy tự động là máy hoàn thành một nhiệm vụ nào?
- A.Theo chương trình không có sẵn, không có sự tham gia trực tiếp của con người
- B.Theo chương trình định trước, không có sự tham gia trực tiếp của con người
- C.Theo chương trình định trước, có sự tham gia trực tiếp của con người
- D.Theo chương trình không có sẵn, có sự tham gia trực tiếp của con người
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 104245
Động cơ nào dưới đây ra đời trước tiên?
- A.Động cơ 2 kì
- B.Động cơ 4 kì
- C.Động cơ xăng
- D.Động cơ điezen
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 104246
Chọn phát biểu đúng về điểm chết:
- A.Điểm chết là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
- B.Điểm chết trên là điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
- C.Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 104247
Phát biểu nào sau đây sai về thân và nắp máy?
- A.Thân máy là chi tiết cố định
- B.Nắp máy là chi tiết cố định
- C.Thân máy và nắp máy là chi tiết cố định
- D.Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 104248
Phát biểu nào sau đây sai về pit-tông?
- A.Pit-tông cùng với thân xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc.
- B.Ở động cơ 2 kì, pit-tông làm thêm nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa.
- C.Pit-tông được chế tạo vừa khít với xilanh.
- D.Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén, thải khí.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 104249
Cơ cấu phân phối khí phân thành những loại nào?
- A.Cơ cấu phân phối khí xupap đặt
- B.Cơ cấu phân phối khí xupap treo
- C.Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 104250
Tác dụng của dầu bôi trơn là gì?
- A.Bôi trơn các bề mặt ma sát
- B.Làm mát
- C.Bao kín và chống gỉ
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 104251
Hệ thống làm mát được chia làm mấy loại?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 104252
Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ gì?
- A.Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
- B.Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
- C.Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
- D.Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 104253
Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là gì?
- A.Cung cấp nhiên liệu vào xilanh
- B.Cung cấp không khí vào xilanh
- C.Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh
- D.Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 104254
Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa là gì?
- A.Tạo tia lửa điện cao áp
- B.Tạo tia lửa điện hạ áp
- C.Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
- D.Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 104255
Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là gì?
- A.Làm quay trục khuỷu
- B.Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
- C.Làm quay bánh đà
- D.Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 104256
Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong những lĩnh vực nào?
- A.Nông nghiệp
- B.Công nghiệp
- C.Giao thông vận tải
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 104257
Đặc điểm động cơ đốt trong trên ô tô là gì?
- A.Tốc độ quay cao
- B.Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn
- C.Thường làm mát bằng nước
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 104258
Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là gì?
- A.Công suất nhỏ
- B.Thường làm mát bằng không khí
- C.Số lượng xilanh ít
- D.Cả 3 phương án trên
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 104259
Đặc điểm động cơ đốt trong trên tàu thủy là gì?
- A.Thường là động cơ điêzen
- B.Chỉ được phép sử dụng một động cơ làm nguồn động lực cho một tàu.
- C.Chỉ được phép sử dụng nhiều động cơ làm nguồn động lực cho một tàu
- D.Số lượng xilanh ít
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 104260
Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là gì?
- A.Động cơ xăng 2 kì
- B.Động cơ xăng 4 kì
- C.Động cơ điêzen
- D.Động cơ gas
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 104261
Chọn phát biểu đúng về động cơ đốt trong:
- A.Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối
- B.Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền
- C.Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số
- D.Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 104262
Kể tên các khổ giấy chính?
- A.A0, A1, A2
- B.A0, A1, A2, A3
- C.A3, A1, A2, A4
- D.A0, A1, A2, A3, A4
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 104263
Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 104264
Nêu khái niệm hình cắt?
- A.Là hình biểu diễn mặt cắt
- B.Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
- C.Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
- D.Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 104265
Mặt tranh là gì?
- A.Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể
- B.Mặt phẳng đặt vật thể
- C.Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng
- D.Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 104266
Thiết kế gồm bao nhiêu giai đoạn?
- A.4
- B.5
- C.6
- D.7
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 104267
Nội dung của bản vẽ chi tiết thể hiện yếu tố nào?
- A.Hình dạng
- B.Kích thước
- C.Yêu cầu kĩ thuật
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 104268
Hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà có những bước nào?
- A.Bản vẽ hình chiếu vuông góc ngôi nhà
- B.Bản vẽ mặt cắt ngôi nhà
- C.Hình chiếu phối cảnh hoặc hình chiếu trục đo ngôi nhà
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 104269
Sự xuất hiện hệ thống CAD vào khoảng năm nào?
- A.1950
- B.1955
- C.1960
- D.1965
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 104270
Tính chất đặc trưng về cơ học là gì?
- A.Độ bền
- B.Độ dẻo
- C.Độ cứng
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 104271
Chế tạo phôi bằng những phương pháp?
- A.Đúc
- B.Gia công áp lực
- C.Hàn
- D.Cả 3 đáp án trên