Đề ôn tập Chương 9 môn Địa lý 10 năm 2021 - Trường THPT Văn Lang

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 17360

    Cho bảng số liệu:

    SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

    Nước

       

    Pháp

    83,8

    66,8

    Tây Ban Nha

    65,0

    64,1

    Hoa Kì

    75,0

    220,8

    Trung Quốc

    55,6

    56,9

    Anh

    32,6

    62,8

    Mê-hi - cô

    29,3

    16,6

    Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện số lượng khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên ?

    • A.Biểu đồ kết hợp cột và đường.
    • B.Biểu đồ miền.
    • C.Biểu đồ cột ghép.
    • D.Biểu đồ tròn.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 17361

    Cho bảng số liệu

    GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DU LỊCH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á NĂM 2014

    Quốc gia Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
    Ấn Độ 475
    Trung Quốc 2342
    Hàn Quốc 714
    Nhật Bản 815

    Nhận xét nào sau đây là đúng về Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản?

    • A.Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ gấp 3,5 lần của Hàn Quốc.
    • B.Nhật Bản có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn thứ 2 trong bốn nước.
    • C.Ấn Độ có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chỉ bằng 1/4 của Trung Quốc.
    • D.Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ không đáng kể.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 17362

    Cho bảng số liệu

    GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DU LỊCH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á NĂM 2014

    Quốc gia Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
    Ấn Độ 475
    Trung Quốc 2342
    Hàn Quốc 714
    Nhật Bản 815

    Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ năm 2014 của một số quốc gia là:

    • A.Biểu đồ tròn.
    • B.Biểu đồ cột.
    • C.Biểu đồ đường.
    • D.Biểu đồ miền.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 17363

    Nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam?

    • A.Lực lượng lao động dồi dào.
    • B.Nhu cầu du lịch lớn.
    • C.Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.
    • D.Cơ sở hạ tầng du lịch.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 17364

    Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là gì?

    • A.Lôt an-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Pa-ri, Xao Pao-lô.
    • B.Phran-phuốc, Bruc-xen, Duy-rich, Xin-ga-po.
    • C.Niu i-ôc, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
    • D.Luân Đôn, Pa-ri, Oa-sinh-tơn, Phran-phuốc.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 17365

    Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP?

    • A. Hoa Kì 
    • B.Bra-xin
    • C.Trung Quốc
    • D.Thái Lan
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 17366

    Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng như thế nào?

    • A.Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.
    • B.Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
    • C.Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
    • D.Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 17367

    Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?

    • A.Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
    • B.Di tích lịch sử văn hóa.
    • C.Quy mô, cơ cấu dân số.
    • D.Mức sống và thu nhập của người dân.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 17368

    Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến yếu tố nào?

    • A.Cơ cấu ngành dịch vụ.
    • B.Sức mua, nhu cầu dịch vụ.
    • C.Hình thành các điểm du lịch.
    • D.Mạng lưới ngành dịch vụ.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 17369

    Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến điều gì?

    • A.Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.
    • B.Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
    • C.Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
    • D.Sức mua và nhu cầu dịch vụ.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 17370

    Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là gì?

    • A.Quy mô, cơ cấu dân số.
    • B.Mức sống và thu nhập thực tế.
    • C.Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
    • D.Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 17371

    Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

    • A.Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
    • B.Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
    • C.Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.
    • D.Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa ,lịch sử ,các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 17372

    Dịch vụ tiêu dùng bao gồm những ngành nghề nào?

    • A.Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.
    • B.Các dịch vụ hành chinh công.
    • C.Tài chinh, bảo hiểm.
    • D.Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 17373

    Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành nào?

    • A.Dịch vụ công.
    • B.Dịch vụ tiêu dùng.
    • C.Dịch vụ kinh doanh.
    • D.Dịch vụ cá nhân.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 17374

    Ở nhiều quốc gia trên thế giới, người ta thường chia các ngành dịch vụ ra thành mấy nhóm?

    • A.2 nhóm
    • B.3 nhóm
    • C.4 nhóm.
    • D.5 nhóm.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 17375

    Ý nào sau đây không nói về vai trò của ngành giao thông vận tải?

    • A.Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất.
    • B.Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện.
    • C.Củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng.
    • D.Góp phần phân bố dân cư hợp lí
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 17376

    Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là gì?

    • A.Chất lượng của dịch vụ vận tải.
    • B.Khối lượng vận chuyển.
    • C.Khối lượng luân chuyển.
    • D.Sự chuyển chở người và hàng hóa.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 17377

    Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

    • A.Cước phí vận tải thu được
    • B.Khối lượng vận chuyển
    • C.Khối lượng luân chuyển
    • D.Cự li vận chuyển trung bình
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 17378

    Người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đanh giá cước phí vận tải hàng hóa?

    • A.Cự li vận chuyển trung bình.
    • B.Khối lượng vận chuyển.
    • C.Khối lượng luân chuyển.
    • D.Chất lượng dịch vụ vận tải.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 17379

    Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng yếu tố nào?

    • A.Khối lượng luân chuyển.
    • B.Sự an toàn cho hành khách và hàng hóa.
    • C.Sự kết hợp của các loại hình giao thông vận tải.
    • D.Khối lượng vận chuyển.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 17380

    Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải là gì?

    • A.Sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải.
    • B.Sự phát triển và phân bố ngành cơ khí vận tải.
    • C.Mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ.
    • D.Trình độ phát triển công nghiệp của một vùng.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 17381

    Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?

    • A.Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.
    • B.Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.
    • C.Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông.
    • D.Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 17382

    Ở xứ lạnh, về mùa đông, loại hình vận tải nào sau đây không thể hoạt động được?

    • A.Đường sắt.
    • B.Đường ô tô.
    • C.Đường sông.
    • D.Đường hành không.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 17383

    Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng loại hình vận tải nào?

    • A.Máy bay.
    • B.Tàu hóa.
    • C.Ô tô.
    • D.Bằng gia súc (lạc đà).
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 17384

    Ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển chủ yếu do đâu?

    • A.Địa hình hiểm trở.
    • B.Khí hậu khắc nghiệt.
    • C.Dân cư thưa thớt.
    • D.Khoa học kĩ thuật chưa phát triển.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 17385

    Tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải dưới góc độ là khách hàng được biểu hiện ở điểm nào?

    • A.Sự có mặt của một số loại hình vận tải.
    • B.Yêu cầu về khối lượng, cư li, tốc độ vận chuyển.
    • C.Yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải.
    • D.Cho phí vận hành phương tiện lớn.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 17386

    Sự phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc đến loại hình nào?

    • A.Vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô.
    • B.Môi trường và sự an toàn giao thông.
    • C.Giao thông vận tải đường bộ và đường sắt.
    • D.Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vạn tải.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 17387

    Cho bảng số liệu:

    KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2014

    Loại hình Khối lượng hàng hóa vận chuyển ( Triệu tấn ) Khối lượng hàng hóa luân chuyển ( Triệu tấn )
    Đường sắt 7,2 4311,5
    Đường bộ 821,7 48189,8
    Đường sông 190,6 40099,9
    Đường biển 58,9 130015,5
    Đường hàng không 0,2 534,4
    Tổng số 1078,6 223151,1

    Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất là:

    • A.Đường bộ.
    • B.Đường sắt.
    • C.Đường sông.
    • D.Đường biển.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 17388

    Cho bảng số liệu:

    KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2014

    Loại hình Khối lượng hàng hóa vận chuyển ( Triệu tấn ) Khối lượng hàng hóa luân chuyển ( Triệu tấn )
    Đường sắt 7,2 4311,5
    Đường bộ 821,7 48189,8
    Đường sông 190,6 40099,9
    Đường biển 58,9 130015,5
    Đường hàng không 0,2 534,4
    Tổng số 1078,6 223151,1

    Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất là:

    • A.Đường bộ.
    • B.Đường sắt.
    • C.Đường sông.
    • D.Đường biển.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 17389

    Cho bảng số liệu:

    KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2014

    Loại hình

    Khối lượng hàng hóa vận chuyển ( Triệu tấn )

    Khối lượng hàng hóa luân chuyển ( Triệu tấn )

    Đường sắt

    7,2

    4311,5

    Đường bộ

    821,7

    48189,8

    Đường sông

    190,6

    40099,9

    Đường biển

    58,9

    130015,5

    Đường hàng không

    0,2

    534,4

    Tổng số

    1078,6

    223151,1

    Ngành giao thông vận tải có cự li vận chuyển lớn nhất là:

    • A.Đường bộ.
    • B.Đường hàng không.
    • C.Đường sông.
    • D.Đường biển.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 17390

    Cho bảng số liệu:

    KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2014

    Loại hình

    Khối lượng hàng hóa vận chuyển ( Triệu tấn )

    Khối lượng hàng hóa luân chuyển ( Triệu tấn )

    Đường sắt

    7,2

    4311,5

    Đường bộ

    821,7

    48189,8

    Đường sông

    190,6

    40099,9

    Đường biển

    58,9

    130015,5

    Đường hàng không

    0,2

    534,4

    Tổng số

    1078,6

    223151,1

    Đường hàng không có khối lượng hàng hóa luân chuyển nhỏ nhất vì

    • A.Cự li vận chuyển nhỏ nhất.
    • B.Khối lượng vận chuyển rất nhỏ.
    • C.Sự phát triển còn hạn chế.
    • D.Xuất nhập khẩu hàng hóa qua hàng không chưa phát triển.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 17391

    Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải nào?

    • A.Đường ô tô.
    • B.Đường sắt.
    • C.Đường sông.
    • D.Đường ống.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 17392

    Sự phân bố mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự phân bố của ngành nào ở các nước ta và châu lục?

    • A.Nông nghiệp.
    • B.Công nghiệp.
    • C.Dịch vụ.
    • D.Du lịch.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 17393

    Nhược điểm chính của ngành vận tải đường sắt là gì?

    • A.Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray.
    • B.Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga.
    • C.Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray.
    • D.Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 17394

    Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là gì?

    • A.Sự tiện lợi, tÍnh cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình.
    • B.Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại.
    • C.Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa.
    • D.Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 17395

    Hạn chế lớn nhất của sự bùng nổ trong việc sử dụng phường tiện ô tô là gì?

    • A.Tắc nghẽn giao thông.
    • B.Gây ra vấn đề nghiêm trọng về môi trường.
    • C.Gây thủng tần ôdôn.
    • D.Chi phí cho sửa chữa đường hằng năm rất lớn.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 17396

    Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước như thế nào?

    • A.Các tuyến đường xuyên Á.
    • B.Đường Hồ Chí Minh.
    • C.Quốc lộ 1
    • D.Các tuyến đường chạy từ Tây sang Đông.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 17397

    Vận tải đường ống là loại hình vận tải trẻ, các tuyến đường ống trên thế giới được xây dựng trong thế kỉ nào?

    • A.XIX
    • B.XXI
    • C.XX
    • D.XVI
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 17398

    Sự phát triển của ngành vận tải đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển

    • A.Than
    • B.Nước
    • C.Dầu mỏ, khí đốt
    • D.Quặng kim loại
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 17399

    Nước nào có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới?

    • A.I- rắc.
    • B.A- rập Xê-út.
    • C.I-ran.
    • D.Hoa Kì.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?