Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 104362
Tác dụng của dầu bôi trơn?
- A.Bôi trơn các bề mặt ma sát
- B.Làm mát
- C.Bao kín và chống gỉ
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 104363
Có mấy phương pháp bôi trơn?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 104364
Có những phương pháp bôi trơn nào?
- A.Bôi trơn bằng vung té
- B.Bôi trơn cưỡng bức
- C.Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 104365
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?
- A.Cacte dầu
- B.Két làm mát
- C.Quạt gió
- D.Bơm
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 104366
Van an toàn bơm dầu mở khi?
- A.Động cơ làm việc bình thường
- B.Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
- C.Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
- D.Luôn mở
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 104367
Khi dầu qua két làm mát dầu thì?
- A.Van khống chế lượng dầu qua két mở
- B.Van khống chế lượng dầu qua két đóng
- C.Van an toàn bơm dầu mở
- D.Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 104368
Đâu là bề mặt ma sát?
- A.Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
- B.Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
- C.Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
- D.Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 104369
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A.Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
- B.Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
- C.Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
- D.Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 104370
Chỉ ra phát biểu sai về hệ thống bôi trơn?
- A.Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.
- B.Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
- C.Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
- D.Dầu được bơm hút từ cacte lên
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 104371
Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
- A.Bơm dầu
- B.Lưới lọc dầu
- C.Van hằng nhiệt
- D.Đồng hồ báo áp suất dầu
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 104372
Hệ thống làm mát được chia làm mấy loại?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 104373
Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
- A.Trục khuỷu
- B.Áo nước
- C.Cánh tản nhiệt
- D.Bugi
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 104374
Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
- A.Trục khuỷu
- B.Vòi phun
- C.Cánh tản nhiệt
- D.Bugi
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 104375
Hệ thống làm mát bằng nước gồm mấy loại?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 104376
Hệ thống làm mát bằng nước có?
- A.Loại bốc hơi
- B.Loại đối lưu tự nhiên
- C.Loại tuần hoàn cưỡng bức
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 104377
Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?
- A.Van hằng nhiệt
- B.Két nước
- C.Bơm nước
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 104378
Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?
- A.Quạt gió
- B.Puli và đai truyền
- C.Áo nước
- D.Bầu lọc dầu
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 104379
Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ?
- A.Đóng cả 2 cửa
- B.Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
- C.Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
- D.Mở cả 2 cửa
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 104380
Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ?
- A.Đóng cả 2 cửa
- B.Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
- C.Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
- D.Mở cả 2 cửa
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 104381
Nước qua két được làm mát do?
- A.Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí
- B.Quạt gió hút không khí qua giàn ống
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và B đều sai
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 104382
Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ?
- A.Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
- B.Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
- C.Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
- D.Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 104383
Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm mấy loại?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 104384
Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có?
- A.Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí
- B.Hệ thống phun xăng
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và B đều sai
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 104385
Đâu là sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 104386
Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng?
- A.Thùng xăng
- B.Bầu lọc xăng
- C.Bộ điều chỉnh áp suất
- D.Bộ chế hòa khí
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 104387
Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?
- A.Các cảm biến
- B.Bộ điều khiển phun
- C.Bộ điều chỉnh áp suất
- D.Bộ chế hòa khí
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 104388
Phát biểu nào sau đây sai về hệ thống cung cấp nhiên liệu?
- A.Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.
- B.Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.
- C.Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện
- D.Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 104389
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
- A.Thùng xăng
- B.Buồng phao
- C.Họng khuếch tán
- D.Bầu lọc xăng
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 104390
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
- A.Thùng xăng
- B.Buồng phao
- C.Họng khuếch tán
- D.Bầu lọc xăng
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 104391
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại?
- A.Buồng phao
- B.Thùng xăng
- C.Họng khuếch tán
- D.Đường ống nạp