Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 104332
Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là?
- A.Cung cấp nhiên liệu vào xilanh
- B.Cung cấp không khí vào xilanh
- C.Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh
- D.Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 104333
Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?
- A.Các cảm biến
- B.Bộ điều khiển phun
- C.Bộ điều chỉnh áp suất
- D.Bơm cao áp
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 104334
Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?
- A.Bơm chuyển nhiên liệu
- B.Bơm cao áp
- C.Bầu lọc tinh
- D.Thùng xăng
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 104335
Phát biểu nào sau đây đúng? Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu từ thùng, qua bầu lọc thô, qua bầu lọc tinh tới?
- A.Bơm cao áp
- B.Vòi phun
- C.Xilanh
- D.Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 104336
Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở?
- A.Kì nén
- B.Cuối kì nén
- C.Kì nạp
- D.Kì thải
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 104337
Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do?
- A.Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao
- B.Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao
- C.Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp
- D.Giảm áp suất trên đường ống
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 104338
Nhiệm vụ của bơm cao áp là?
- A.Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
- B.Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
- C.Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 104339
Chọn phát biểu đúng: Ở hệ thống nhiên liệu của động cơ điêzen?
- A.Thùng nhiên liệu chứa xăng
- B.Chỉ có một bầu lọc
- C.Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun
- D.Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 104340
Nhiên liệu được phun vào xilanh của động cơ ở?
- A.Kì nạp
- B.Kì nén
- C.Cuối kì nén
- D.Đầu kì nén
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 104341
Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ nén?
- A.Nhiên liệu điêzen
- B.Không khí
- C.Hòa khí
- D.Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 104342
Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
- A.Tạo tia lửa điện cao áp
- B.Tạo tia lửa điện hạ áp
- C.Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
- D.Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 104343
ĐĐK cho dòng điện đi qua khi?
- A.Phân cực thuận
- B.Phân cực ngược
- C.Phân cực thuận và cực điều khiển dương
- D.Phân cực thuận và cực điều khiển âm
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 104344
Phát biểu nào sau đây sai về Đ1, Đ2?
- A.Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
- B.Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
- C.Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
- D.Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 104345
WĐK được đặt ở vị trí sao cho?
- A.WĐK âm thì CT nạp đầy
- B.WĐK dương thì CT nạp đầy
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và B đều sai
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 104346
Bộ chia điện gồm?
- A.Đ1, Đ2
- B.Đ1, Đ2, ĐĐK
- C.ĐĐK, CT
- D.Đ1, Đ2, ĐĐK, CT
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 104347
Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ?
- A.WN
- B.WĐK
- C.WN hoặc WĐK
- D.WN và WĐK
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 104348
Kí hiệu của điôt điều khiển?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 104349
Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới?
- A.W1
- B.W2
- C.W1 hoặc W2
- D.W1 và W2
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 104350
Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?
- A.Biến áp
- B.Bugi
- C.Khóa điện
- D.Tụ
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 104351
Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?
- A.Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
- B.Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
- C.Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
- D.Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 104352
Nhiệm vụ của hệ thống khởi động?
- A.Làm quay trục khuỷu
- B.Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
- C.Làm quay bánh đà
- D.Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 104353
Hệ thống khởi động được chia ra làm mấy loại?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 104354
Cách khởi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
- A.Hệ thống khởi động bằng tay
- B.Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
- C.Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 104355
Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?
- A.Động cơ điện một chiều, công suất lớn
- B.Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
- C.Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
- D.Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 104356
Hệ thống khởi động bằng tay khởi động bằng?
- A.Tay quay
- B.Dây
- C.Bàn đạp
- D.Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 104357
Động cơ điện làm việc nhờ?
- A.Dòng một chiều của pin
- B.Dòng một chiều của ac quy
- C.Dòng xoay chiều
- D.Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 104358
Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?
- A.Động cơ điện
- B.Lõi thép
- C.Thanh kéo
- D.Bugi
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 104359
Chi tiết nào thuộc hệ thống khởi động?
- A.Bugi
- B.Quạt gió
- C.Khớp truyền động
- D.Pit-tông
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 104360
Phát biểu nào sau đây sai về hệ thống khởi động?
- A.Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
- B.Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
- C.Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
- D.Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 104361
Phát biểu đúng về hệ thống khởi động?
- A.Thanh kéo nối khớp với lõi thép
- B.Thanh kéo nối cứng với cần gạt
- C.Khớp truyền động truyền động
- D.Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến