Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 104284
Phát biểu về thân máy và nắp máy nào sau đây sai?
- A.Thân máy là chi tiết cố định
- B.Nắp máy là chi tiết cố định
- C.Thân máy và nắp máy là chi tiết cố định
- D.Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 104286
Phát biểu về cacte nào sau đây đúng?
- A.Cacte luôn chế tạo liền khối
- B.Cacte luôn chế tạo chia làm hai nửa
- C.Cacte có thể chế tạo liền khối hoặc chia làm hai nửa
- D.Nửa trên cacte luôn làm liền với xilanh
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 104288
Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có chứa gì? Chọn đáp án đúng nhất:
- A.Khoang chứa nước
- B.Áo nước
- C.Cánh tản nhiệt
- D.Khoang chứa nước hay còn gọi là áo nước
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 104290
Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào?
- A.Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước
- B.Cacte của động cơ làm mát bằng nước
- C.Cacte của động cơ làm mát bằng không khí
- D.Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 104292
Cacte chứa?
- A.Khoang chứa nước
- B.Cánh tản nhiệt
- C.Áo nước
- D.Đáp án khác
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 104294
Phát biểu nào sau đây đúng về xilanh?
- A.Xilanh của động cơ luôn chế tạo rời thân xilanh
- B.Xilanh của động cơ luôn chế tạo liền thân xilanh
- C.Xilanh của động cơ có thể chế tạo rời hoặc đúc liền thân xilanh
- D.Xilanh của động cơ đặt ở cacte
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 104296
Chi tiết nào không được bố trí trên nắp máy?
- A.Bugi
- B.Áo nước
- C.Cánh tản nhiệt
- D.Trục khuỷu
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 104298
Tại sao cacte không có áo nước hoặc cánh tản nhiệt?
- A.Do cacte xa buồng cháy
- B.Do cacte chứa dầu bôi trơn
- C.Cả A và B đều sai
- D.Cả A và B đều đúng
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 104300
Xilanh của động cơ được lắp ở?
- A.Thân máy
- B.Thân xilanh
- C.Cacte
- D.Nắp máy
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 104302
Chỉ ta phát biểu sai?
- A.Thân xilanh lắp xilanh
- B.Cacte lắp trục khuỷu
- C.Thân máy lắp cơ cấu và hệ thống động cơ
- D.Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 104304
Phát biểu về pit tông nào sau đây sai?
- A.Pit-tông cùng với thân xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc.
- B.Ở động cơ 2 kì, pit-tông làm thêm nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa.
- C.Pit-tông được chế tạo vừa khít với xilanh.
- D.Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén, thải khí.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 104306
Xec măng được bố trí ở?
- A.Đỉnh pit-tông.
- B.Đầu pit-tông.
- C.Thân pit-tông
- D.Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 104308
Phát biểu về xecmăng nào sau đây đúng?
- A.Xecmăng dầu bố trí phía trên, xec măng khí phía dưới.
- B.Xecmăng khí ở trên, xec măng dầu ở dưới.
- C.Đáy rãnh xecmăng khí có khoan lỗ
- D.Đáy rãnh xecmăng khí và xec măng dầu có khoan lỗ
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 104310
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: .......cùng với xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc của động cơ.
- A.Đỉnh pit-tông
- B.Thân pit-tông
- C.Đầu pit-tông
- D.Chốt pit-tông
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 104312
Chỉ ra phát biểu sai về Xecmăng?
- A.Xecmăng dầu ngăn không cho dầu dưới cacte sục lên buồng cháy.
- B.Xecmăng khí ngăn không cho khí cháy lọt xuống cate.
- C.Nếu chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh thì không cần xec măng, nhằm giảm chi phí.
- D.Không thể chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh để khỏi sử dụng xecmăng
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 104314
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thanh truyền?
- A.Thân thanh truyền có tiết diện hình chữ I.
- B.Đầu to thanh truyền chia làm 2 nửa.
- C.Đầu to thanh truyền chỉ dùng bạc lót.
- D.Đầu to thanh truyền có thể dùng bạc lót hoặc ổ bi.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 104316
Theo em, người ta bố trí trục khuỷu ở?
- A.Thân máy
- B.Thân xilanh
- C.Cacte
- D.Trong buồng cháy
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 104318
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A.Cổ khuỷu lắp với đầu to thanh truyền.
- B.Chốt khuỷu lắp với đầu nhỏ thanh truyền
- C.Chốt khuỷu lắp với đầu to thanh truyền
- D.Cổ khuỷu lắp với thân thanh truyền
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 104320
Chi tiết nào giúp trục khuỷu cân bằng?
- A.Bánh đà
- B.Đối trọng
- C.Má khuỷu
- D.Chốt khuỷu
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 104321
Đầu pit-tông có rãnh để?
- A.Lắp xec măng.
- B.Chống bó kẹt, giảm mài mòn.
- C.Tản nhiệt, giúp làm mát
- D.Giúp thuận tiện cho việc di chuyển của pit-tông.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 104322
Cơ cấu phân phối khí phân thành những loại nào?
- A.Cơ cấu phân phối khí xupap đặt
- B.Cơ cấu phân phối khí xupap treo
- C.Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 104323
Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt có ở động cơ nào?
- A.Động cơ xăng 4 kì
- B.Động cơ xăng 2 kì
- C.Động cơ điêzen 4 kì
- D.Động cơ điêzen
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 104324
Cơ cấu phân phối khí được chia làm mấy loại?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 104325
Ở động cơ 4 kì?
- A.Số vòng quay trục cam bằng một nửa số vòng quay trục khuỷu
- B.Số vòng quay trục khuỷu bằng một nửa số vòng quay trục cam
- C.Số vòng quay trục cam bằng 2 lần số vòng quay trục khuỷu
- D.Số vòng quay trục cam bằng số vòng quay truc khuỷu
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 104326
Ở động cơ 2 kì, chi tiết nào làm nhiệm vụ của van trượt?
- A.Thanh truyền
- B.Xupap
- C.Pit-tông
- D.Trục khuỷu
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 104327
Cơ cấu phân phối khí dùng xupap được chia làm mấy loại?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 104328
Cơ cấu phân phối khí xupap treo có ưu điểm gì?
- A.Cấu tạo buồng cháy phức tạp
- B.Đảm bảo nạp đầy
- C.Thải không sạch
- D.Khó điều chỉnh khe hở xupap
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 104329
Đối với cơ cấu phân phối khí xupap treo, mỗi xupap được dẫn động bởi?
- A.1 cam
- B.1 con đội
- C.1 đũa đẩy
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 104330
Cơ cấu phân phối khí xupap đặt khác cơ cấu phân phối khí xupap treo ở chỗ?
- A.Không có đữa đẩy
- B.Không có trục cò mổ
- C.Không có cò mổ
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 104331
Chọn phát biểu sai về cơ cấu phân phối khí?
- A.Cơ cấu phân phối khí xupap đặt, cửa nạp mở thì xupap đi lên
- B.Cơ cấu phân phối khí xupap treo, cửa nạp mở thì xupap đi xuống
- C.Bánh răng phân phối làm quay trục khuỷu
- D.Cửa nạp mở, lò xo bị nén lại