Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 40955
Ấu trùng chuồn chuồn sống ở đâu?
- A.Trong đất
- B.Kí sinh trong cơ thể động vật
- C.Trên cây
- D.Dưới nước
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 40956
Ấu trùng bướm ăn?
- A.Lá cây
- B.Máu người
- C.Rễ cây
- D.Động vật nhỏ hơn
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 40957
Bọ ngựa có lối sống và tập tính?
- A.Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ
- B.Kí sinh, hút máu người và động vật
- C.Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi
- D.Ăn thực vật, tập tính ngụy trang
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 40958
Loài sâu bọ nào sau đây hút máu người và động vật?
- A.Ruồi
- B.Muỗi
- C.Mọt ẩm
- D.Chuồn chuồn
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 40959
Sâu bọ hô hấp bằng?
- A.Da
- B.Phổi
- C.Hệ thống ống khí
- D.Da và phổi
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 40960
Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung nổi bật của sâu bọ?
- A.Hô hấp bằng hệ thống ống khí
- B.Cơ thể sâu bọ có ba phần: đầu, ngực, bụng
- C.Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.
- D.Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 40961
Loài sâu bọ nào có hại cho đời sống con người?
- A.Bọ ngựa
- B.Chuồn chuồn
- C.Ve sầu
- D.Châu chấu
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 40963
Chân khớp sống ở môi trường?
- A.Dưới nước
- B.Trên cạn
- C.Trên không trung
- D.Tất cả các môi trường sống trên
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 40966
Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
- A.Các chân phân đốt khớp động
- B.Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
- C.Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
- D.Có mắt kép
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 40968
Loài chân khớp nào biết chăn nuôi động vật?
- A.Ong mật
- B.Kiến
- C.Mọt hại gỗ
- D.Nhện đỏ
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 40970
Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể?
- A.Có nhiều loài
- B.Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
- C.Thần kinh phát triển cao
- D.Có số lượng cá thể lớn
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 40972
Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về tập tính?
- A.Thần kinh phát triển cao
- B.Có số lượng cá thể lớn
- C.Có số loài lớn
- D.Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 40974
Loài nào dệt lưới bắt mồi?
- A.Ve sầu
- B.Nhện
- C.Chuồn chuồn
- D.Ong mật
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 40976
Chân khớp nào có đời sống xã hội?
- A.Kiến
- B.Ong mật
- C.Mọt ẩm
- D.Cả a và b đúng
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 40978
Tôm ở nhờ có tập tính?
- A.Sống thành xã hội
- B.Dự trữ thức ăn
- C.Cộng sinh để tồn tại
- D.Dệt lưới bắt mồi
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 40980
Chân khớp nào có lợi?
- A.Ong mật
- B.Nhện đỏ
- C.Ve bò
- D.Châu chấu
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 40982
Chân khớp nào có hại với con người?
- A.Tôm
- B.Tép
- C.Mọt hại gỗ
- D.Ong mật
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 40984
Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở?
- A.Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể
- B.Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống
- C.Đa dạng về cấu trúc cơ thể
- D.Cả a, b và c
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 40986
Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm?
- A.Dưới nước và trên cạn
- B.Dưới nước và trên không
- C.Trên cạn và trên không
- D.Dưới nước, trên cạn và trên không
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 40988
Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?
- A.Cấu tạo từ tế bào
- B. Lớn lên và sinh sản
- C.Có khả năng di chuyển
- D.Cả a và b đúng
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 40991
Động vật được chia làm mấy ngành?
- A.6
- B.7
- C.8
- D.9
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 40993
Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ?
- A.Sắc tố ở màng cơ thể
- B.Màu sắc của hạt diệp lục
- C.Màu sắc của điểm mắt
- D.Sự trong suốt của màng cơ thể
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 40995
Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh?
- A.Tự dưỡng
- B.Dị dưỡng
- C.Tự dưỡng và dị dưỡng
- D.Kí sinh
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 40997
Trùng biến hình di chuyển được nhờ?
- A.Các lông bơi
- B.Roi dài
- C.Chân giả
- D.Không bào co bóp
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 40999
Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là?
- A.Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi
- B.Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn
- C.Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài
- D.Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 41001
Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là?
- A.Kí sinh
- B.Tự dưỡng
- C.Dị dưỡng
- D.Tự dưỡng và dị dưỡng
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 41003
Vật trung gian truyền trùng sốt rét cho con người là?
- A.Ruồi
- B.Muỗi Anôphen
- C.Chuột
- D. Gián
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 41005
Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là?
- A.Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
- B.Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
- C.Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
- D.Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 41007
Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi?
- A.Tế bào gai
- B.Tế bào mô bì – cơ
- C.Tế bào sinh sản
- D.Tế bào thần kinh
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 41009
Thủy tức sinh sản bằng cách?
- A.Mọc chồi
- B.Sinh sản hữu tính
- C.Tái sinh
- D.Tất cả a, b, c đều đúng