Đề ôn tập Chương 5,6 môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Thái Hòa

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 40955

    Ấu trùng chuồn chuồn sống ở đâu?

    • A.Trong đất
    • B.Kí sinh trong cơ thể động vật
    • C.Trên cây
    • D.Dưới nước
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 40956

    Ấu trùng bướm ăn?

    • A.Lá cây
    • B.Máu người
    • C.Rễ cây
    • D.Động vật nhỏ hơn
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 40957

    Bọ ngựa có lối sống và tập tính?

    • A.Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ
    • B.Kí sinh, hút máu người và động vật
    • C.Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi
    • D.Ăn thực vật, tập tính ngụy trang
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 40958

    Loài sâu bọ nào sau đây hút máu người và động vật?

    • A.Ruồi
    • B.Muỗi
    • C.Mọt ẩm
    • D.Chuồn chuồn
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 40959

    Sâu bọ hô hấp bằng?

    • A.Da
    • B.Phổi
    • C.Hệ thống ống khí
    • D.Da và phổi
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 40960

    Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung nổi bật của sâu bọ?

    • A.Hô hấp bằng hệ thống ống khí
    • B.Cơ thể sâu bọ có ba phần: đầu, ngực, bụng
    • C.Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.
    • D.Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 40961

    Loài sâu bọ nào có hại cho đời sống con người?

    • A.Bọ ngựa
    • B.Chuồn chuồn
    • C.Ve sầu
    • D.Châu chấu
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 40963

    Chân khớp sống ở môi trường?

    • A.Dưới nước
    • B.Trên cạn
    • C.Trên không trung
    • D.Tất cả các môi trường sống trên
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 40966

    Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?

    • A.Các chân phân đốt khớp động
    • B.Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
    • C.Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
    • D.Có mắt kép
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 40968

    Loài chân khớp nào biết chăn nuôi động vật?

    • A.Ong mật
    • B.Kiến
    • C.Mọt hại gỗ
    • D.Nhện đỏ
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 40970

    Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể?

    • A.Có nhiều loài
    • B.Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
    • C.Thần kinh phát triển cao
    • D.Có số lượng cá thể lớn
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 40972

    Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về tập tính?

    • A.Thần kinh phát triển cao
    • B.Có số lượng cá thể lớn
    • C.Có số loài lớn
    • D.Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 40974

    Loài nào dệt lưới bắt mồi?

    • A.Ve sầu
    • B.Nhện
    • C.Chuồn chuồn
    • D.Ong mật
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 40976

    Chân khớp nào có đời sống xã hội?

    • A.Kiến
    • B.Ong mật
    • C.Mọt ẩm
    • D.Cả a và b đúng
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 40978

    Tôm ở nhờ có tập tính?

    • A.Sống thành xã hội
    • B.Dự trữ thức ăn
    • C.Cộng sinh để tồn tại
    • D.Dệt lưới bắt mồi
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 40980

    Chân khớp nào có lợi?

    • A.Ong mật
    • B.Nhện đỏ
    • C.Ve bò
    • D.Châu chấu
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 40982

    Chân khớp nào có hại với con người?

    • A.Tôm
    • B.Tép
    • C.Mọt hại gỗ
    • D.Ong mật
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 40984

    Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở?

    • A.Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể
    • B.Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống
    • C.Đa dạng về cấu trúc cơ thể
    • D.Cả a, b và c
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 40986

    Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm?

    • A.Dưới nước và trên cạn
    • B.Dưới nước và trên không
    • C.Trên cạn và trên không
    • D.Dưới nước, trên cạn và trên không
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 40988

    Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?

    • A.Cấu tạo từ tế bào
    • B. Lớn lên và sinh sản
    • C.Có khả năng di chuyển
    • D.Cả a và b đúng
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 40991

    Động vật được chia làm mấy ngành?

    • A.6
    • B.7
    • C.8
    • D.9
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 40993

    Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ?

    • A.Sắc tố ở màng cơ thể
    • B.Màu sắc của hạt diệp lục
    • C.Màu sắc của điểm mắt
    • D.Sự trong suốt của màng cơ thể
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 40995

    Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh?

    • A.Tự dưỡng
    • B.Dị dưỡng
    • C.Tự dưỡng và dị dưỡng
    • D.Kí sinh
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 40997

    Trùng biến hình di chuyển được nhờ?

    • A.Các lông bơi
    • B.Roi dài
    • C.Chân giả
    • D.Không bào co bóp
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 40999

    Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là?

    • A.Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi
    • B.Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn
    • C.Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài
    • D.Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 41001

    Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là?

    • A.Kí sinh
    • B.Tự dưỡng
    • C.Dị dưỡng
    • D.Tự dưỡng và dị dưỡng
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 41003

    Vật trung gian truyền trùng sốt rét cho con người là?

    • A.Ruồi
    • B.Muỗi Anôphen
    • C.Chuột
    • D. Gián
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 41005

     Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là?

    • A.Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
    • B.Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
    • C.Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
    • D.Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 41007

    Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi?

    • A.Tế bào gai
    • B.Tế bào mô bì – cơ
    • C.Tế bào sinh sản
    • D.Tế bào thần kinh
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 41009

    Thủy tức sinh sản bằng cách?

    • A.Mọc chồi
    • B.Sinh sản hữu tính
    • C.Tái sinh
    • D.Tất cả a, b, c đều đúng

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?