Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 54883
Ruột non có cấu tạo mấy lớp?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 54884
Tá tràng nằm ở vị trí nào?
- A.Nơi tiếp giáp giữa ruột non và ruột già
- B.Đoạn đầu của ruột non
- C.Đoạn cuối của ruột non
- D.Đoạn cuối của ruột già.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 54885
Lớp niêm mạc ruột non có chứa?
- A.Tuyến ruột
- B.Lông nhung
- C.Tế bào tiết chất nhày
- D.Tất cả các đáp án trên
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 54886
Lớp niêm mạc ruột không có vai trò nào dưới đây?
- A.Nhào trộn thức ăn
- B.Tạo lực đẩy thức ăn xuống phần tiếp theo của ruột
- C.Làm tăng diện tích tiếp xúc với thức ăn
- D.Tạo viên thức ăn
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 54887
Thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở đâu?
- A.Ruột non
- B.Ruột già
- C.Dạ dày
- D.Gan
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 54888
Dịch mật bao gồm?
- A.Muối mật và muối kiềm
- B.Muối mật và HCl
- C.Muối mật và muối trung hòa
- D.Muối mật và muối acid
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 54889
Các hoạt động tiêu hóa ở ruột non là?
- A.Chỉ có biến đổi hóa học
- B.Chỉ có biến đổi lí học
- C.Có cả biến đổi lí học và hóa học
- D.Không còn diễn ra biến đổi lí học và hóa học
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 54890
Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là?
- A.Biến đổi hóa học
- B.Biến đổi lí học
- C.Biến đổi cơ học
- D.Tất cả các đáp án trên
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 54891
Dịch ruột và dịch mật đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hoá?
- A.Tá tràng
- B.Manh tràng
- C.Hỗng tràng
- D.Hồi tràng
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 54892
Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào?
- A.Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
- B.Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
- C.Khi thức ăn chạm vào lưỡi
- D.Tất cả các đáp án trên
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 54893
Nhờ đâu mà ruột non có vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng với hiệu quả cao?
- A.Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp
- B.Niêm mạc ruột non có các lông ruột, lông ruột cực nhỏ
- C.Ruột non rất dài
- D.Tất cả các đáp án trên
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 54894
Ruột non dài khoảng bao nhiêu mét?
- A.2,5-3m
- B.28-30m
- C.2,8-3m
- D.25-30m
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 54895
Tổng diện tích bên trong bề mặt ruột non là bao nhiêu?
- A.400-500m2
- B.500-600m2
- C.450-550m2
- D.600-700m2
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 54896
Các chất dinh dưỡng với nồng độ thích hợp và không còn chất độc được vận chuyển qua?
- A.Tĩnh mạch chủ dưới
- B.Tĩnh mạch chủ trên
- C.Mao mạch máu
- D.Mạch bạch huyết
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 54897
Ở đây chất dinh dưỡng được tích lúy hoặc loại bỏ, chất độc bị khử?
- A.Gan
- B.Thận
- C.Ruột già
- D.Ruột non
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 54898
Một số chất dinh dưỡng và 30% lipid, có thể lẫn một số chất độc theo con đường này?
- A.Mao mạch máu
- B.Mạch bạch huyết
- C.Tĩnh mạch chủ dưới
- D.Tĩnh mạch chủ trên
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 54899
Các vitamin hòa tan trong dầu và 70% lipid được vận chuyển theo con đường này?
- A.Mao mạch máu
- B.Mạch bạch huyết
- C.Tĩnh mạch chủ dưới
- D.Tĩnh mạch chủ trên
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 54900
Các chất dinh dưỡng nào dưới đây hấp thu theo con đường máu?
1. Đường.
2. Lipit đã được lipaza phân giải thành axit béo và glixêrin (khoảng 30%).
3. Axit amin.
4. Các muối khoáng.
5. Nước.
6. Các vitamin tan trong nước
7. Lipit đã được muối mật nhũ tương hoá dưới dạng các giọt nhỏ (70%).
8. Các vitamin tan trong dầu (A, D, E, K).
- A.1,2,3,4,5,6
- B.1,2,3,4,5,7
- C.1,2,3,4,5,8
- D.1,2,3,4,7,8
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 54901
Các chất dinh dưỡng nào dưới đây hấp thu theo con đường bạch huyết?
1. Đường.
2. Lipit đã được lipaza phân giải thành axit béo và glixêrin (khoảng 30%).
3. Axit amin.
4. Các muối khoáng.
5. Nước.
6. Các vitamin tan trong nước
7. Lipit đã được muối mật nhũ tương hoá dưới dạng các giọt nhỏ (70%).
8. Các vitamin tan trong dầu (A, D, E, K).
- A.1,2
- B.3,4
- C.5,6
- D.7,8
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 54902
Vai trò chủ yếu của ruột già là?
- A.Hấp thụ nước và thải phân
- B.Hấp thụ nước và chất dinh dưỡng
- C.Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
- D.Chỉ hấp thụ nước
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 54903
Tác nhân nào dưới đây gây hại cho hệ tiêu hóa?
- A.Vi sinh vật
- B.Uống nhiều rượu, bia
- C.Ăn thức ăn ôi thiu
- D.Tất cả các đáp án trên
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 54904
Để bảo vệ hệ tiêu hóa, chúng ta cần lưu ý điều gì?
- A.Vệ sinh răng miệng đúng cách
- B.Ăn uống hợp vệ sinh
- C.Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí
- D.Tất cả các đáp án trên
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 54905
Trong các biểu hiện dưới đây, đâu là dấu hiệu của bệnh tả?
1. nôn mửa và
2. tiêu chảy nặng
3. mất nước nhiều
4. đầy hơi
5. táo bón
6. đau bụng trên
7. sốt lạnh
đáp án đúng là:
- A.1,2,3
- B.2,3,5
- C.2,4,5
- D.5,6,7
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 54906
Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh do hệ tiêu hóa?
- A.Trào ngược acid
- B.Hội chứng IBS
- C.Không dung nạp lactose
- D.Viêm phế quản
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 54907
Bệnh về đường tiêu hóa thường gặp nhất ở trẻ em là?
- A.Tiêu chảy
- B.Trào ngược acid
- C.Bệnh sa dạ dày
- D.Bệnh viêm đại tràng
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 54908
Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn?
- A.Uống nước lọc
- B.Uống nước ngọt, đồ uống thể thao
- C.Ăn hoa quả
- D.Ăn rau xanh
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 54909
Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn?
- A.Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn
- B.Ăn chậm, nhai kĩ
- C.Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị
- D.Tất cả các đáp án trên
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 54910
Loại vi khuẩn nào dưới đây kí sinh trên ống tiêu hoá của người?
- A.Vi khuẩn lao
- B.Vi khuẩn thương hàn
- C.Vi khuẩn giang mai
- D.Tất cả các phương án
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 54911
Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn?
- A.Rượu trắng
- B.Nước lọc
- C.Nước khoáng
- D.Nước ép trái cây
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 54912
Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón?
1. Ăn nhiều rau xanh
2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin
3. Uống nhiều nước
4. Uống trà đặc
- A.2,3
- B.1.3
- C.1,2
- D.1,2,3