Đề ôn tập Chương 5 môn Hóa học 8 năm 2021

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 52660

    Dung dịch làm phenolphtalein đổi màu gì?

    • A.Muối
    • B.Axit
    • C.Bazơ
    • D.Nước
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 52661

    Tên muối KMnO4 là gì?

    • A.Kali clorat
    • B.Kali pemanganat
    • C.Kali sunfat
    • D.Kali manganoxit
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 52662

    Cho NaOH, CuSO4, KOH, BaSO4, NaHCO3, Fe(OH)2. Chất nào có kim loại hóa trị I?

    • A.NaOH, Fe(OH)2
    • B.NaHCO3, KOH
    • C.CuSO4, KOH
    • D.BaSO4, NaHCO3
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 52663

    Chọn đáp án đúng?

    • A.Cu + H2SO4 đ → CuSO4 + H2
    • B.Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
    • C.CaCO2 −to→ Ca + CO2
    • D.NaOH −to→ Na + H2O
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 52664

    Khử 1,5 g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hidro (đktc ) cần dùng là bao nhiêu?

    • A.2,34 l
    • B.1,2 l
    • C.0,63 l
    • D.0,21 l
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 52665

    Cho kim loại A, hóa trị II tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 l khí thoát ra ở đktc và khối lượng của bazo thu được là 11,1 gam. Tìm A

    • A.Ba
    • B.Ca
    • C.Na
    • D.Cu
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 52666

    Tên gọi của Ba(OH)2 là gì?

    • A.Bari hiđroxit
    • B.Bari đihidroxit
    • C.Bari hidrat
    • D.Bari oxit
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 52667

    Công thức hóa học của muối ăn là gì?

    • A.NaCl
    • B.NaI
    • C.KCl
    • D.KI
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 52668

    Ứng dụng của hiđro là gì?

    • A.Oxi hóa kim loại
    • B.Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ
    • C.Tạo hiệu ứng nhà kính
    • D.Tạo mưa axit
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 52669

    Kết luận nào sau đây đúng?

    • A.Tất cả kim loại tác dụng với nước đều tạo ra bazơ tương ứng và khí hiđro.
    • B.Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.
    • C.Nước làm đổi màu quỳ tím.
    • D.Na tác dụng với H2O sinh ra khí O2.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 52670

    Hiđro và oxi đã hóa hợp theo tỉ lệ nào về thể tích để tạo thành nước?

    • A.2 phần khí H2 và 1 phần khí O2
    • B.3 phần khí H2 và 1 phần khí O2
    • C.1 phần khí H2 và 2 phần khí O2
    • D.1 phần khí H2 và 3 phần khí O2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 52671

    Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là gì?

    • A.Fe, Mg, Al.
    • B.Fe, Cu, Ag.
    • C.Zn, Al, Ag.
    • D.Na, K, Ca.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 52672

    Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với hiđro ở nhiệt độ cao?

    • A.4
    • B.5
    • C.3
    • D.1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 52673

    Tính thể tích hiđro (đktc) cần dùng để điều chế 5,6 gam Fe từ FeO?

    • A.2,24 lít.
    • B.1,12 lít.
    • C.3,36 lít.
    • D.4,48 lít.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 52674

    Cho CuO tác dụng hết với 1,12 lít khí H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m gam kim loại. Giá trị của m là:

    • A.6,4 gam
    • B.3,2 gam
    • C.0,72 gam
    • D.7,2 gam
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 52675

    Người ta điều chế 24 gam đồng bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO bị khử là bao nhiêu?

    • A.15 gam
    • B. 45 gam
    • C.60 gam
    • D.30 gam
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 52676

    Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 nung nóng thu được 11,2g Fe. Thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:

    • A.1,12lít
    • B. 2,24 lít
    • C.6,72 lít
    • D.4,48 lít
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 52677

    Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48 gam đồng. Hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu?

    • A.90%
    • B.95%
    • C.94%
    • D.85%
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 52678

    Khử hoàn toàn 12 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng là?

    • A.5,04 lít
    • B.7,56 lít
    • C.10,08 lít
    • D.8,2 lít
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 52679

    Đốt cháy hết 2,7 gam bột nhôm trong không khí thu được 5,1 gam nhôm oxit. Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng?

    • A.2,7 gam
    • B.5,4 gam
    • C.2,4 gam
    • D. 3,2 gam
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 52680

    Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa oxi dư tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được sau phản ứng?

    • A. 1,45 gam
    • B.14,20 gam
    • C.1,42 gam
    • D. 7,10 gam
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 52681

    Người ta điều chế 24 gam đồng bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO bị khử là:

    • A.15 gam
    • B.45 gam
    • C.60 gam
    • D.30 gam
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 52682

    Hiện tượng khi cho viên kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) là gì?

    • A.có kết tủa trắng.
    • B.có thoát khí màu nâu đỏ.
    • C.dung dịch có màu xanh lam.
    • D.viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 52683

    Phản ứng nào dưới đây có thể tạo được khí hiđro?

    • A.Cu + HCl
    • B.CaO + H2O
    • C.Fe + H2SO4 loãng
    • D.CuO + HCl
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 52684

    Có mấy phương pháp thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 52685

    Dung dịch axit được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là gì?

    • A.H2SO4 đặc
    • B.HNO3 loãng
    • C.H2SO4 loãng
    • D.A và B đều đúng
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 52686

    Sản xuất hiđro trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?

    • A.từ thiên nhiên – khí dầu mỏ.
    • B.điện phân nước.
    • C. từ nước và than.
    • D.cả 3 cách trên.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 52687

    Cho Zn phản ứng với HCl, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?

    • A.Đỏ
    • B.Xanh nhạt
    • C.Cam
    • D.Tím
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 52688

    Cho 6,5 gam Zn phản ứng với lượng dư axit clohiđric (HCl) thấy có khí bay lên. Tính thể tích khí ở đktc?

    • A. 2,24 lít.
    • B.0,224 lít.
    • C.22,4 lít.
    • D.4,48 lít.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 52689

    Tính khối lượng của Al đã phản ứng với axit sunfuric (H2SO4), biết sau phản ứng thu được 1,68 lít khí (đktc).

    • A.2,025 gam
    • B.5,240 gam
    • C.6,075 gam
    • D.1,350 gam

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?