Đề ôn tập Chương 4 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THTP Nguyễn Văn Trỗi

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 6226

    Phát biểu nào sau đây không đúng về động lượng:

    • A.Động lượng là đại lượng véctơ.
    • B.Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
    • C.Động lượng là đại lượng vô hướng.
    • D.Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 6228

    Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu tăng khối lượng một vật lên 2 lần và tăng vận tốc của nó lên 2 lần thì động lượng của vật sẽ:

    • A.tăng 4 lần.     
    • B.không đổi.
    • C.giảm 2 lần.
    • D.tăng 2 lần.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 6230

    Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng :

    • A.Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
    • B.Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
    • C.Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
    • D.Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 6232

    Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động bằng phản lực?

    • A.Chuyển động của tên lửa
    • B.Chuyển động của con mực
    • C.Chuyển động của khinh khí cầu
    • D.Chuyển động giật của súng khi bắn
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 6234

    Một vật có khối lượng 200 kg đang chuyển động với vận tốc 54 km/h. Động lượng của ôtô là:

    • A.1,08.104 kgm/s 
    • B.3.103 kgm/s
    • C.22,5 kgm/s
    • D.45.104 kgm/s
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 6236

    Một gàu nước khối lượng 5 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 4 m trong khoảng thời gian 50 giây. Tính công suất trung bình của lực kéo (g = 10 m/s2):

    • A. 4J
    • B. 4W
    • C.40W
    • D.40J
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 6238

    Gọi α là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây ứng với công cản:

    • A.α là góc tù
    • B.α là góc nhọn
    • C.α=π/2 rad
    • D.α=π rad
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 6240

    Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau F1 > F2 > F3 và cùng đi được quãng đường trên phương AB. Sinh công tương ứng là A1; A2 và A3. Hệ thức đúng là:

    • A.A1 > A2 > A3
    • B.A1 < A2 < A3
    • C.A1 = A2 = A3
    • D.A2 < A1 < A3
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 6243

    Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1 = 200 g, m2 = 300 g, có vận tốc v1 = 3 m/s, v2 = 2 m/s. Biết 2 vật chuyển động vuông góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:

    • A.0,85 kg.m/s    
    • B.0
    • C.85 kg.m/s 
    • D.1,2 kg.m/s.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 6245

    Một khẩu súng sau khi đã lắp đạn có khối lượng M. Sau khi bắn, đầu đạn khối lượng m bay ra khỏi nòng súng với vận tốc v. Súng bị giật lại với vận tốc có độ lớn là 

    • A.2mvM+m
    • B.mvMm
    • C.mvM+m
    • D.2mvMm
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 6247

    Một vật khối lượng m có vận tốc v, va chạm vào một vật khối lượng M đứng yên. Biết M = 9m và sau va chạm hai vật dính nhau. Tỉ số vận tốc trước và sau va chạm của vật m là:

    • A.1/9
    • B.1/10
    • C.9
    • D.10
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 6249

    Chọn phát biểu đúng về vecto động lượng của vật chuyển động.

    • A.nếu vật chuyển động thẳng chậm dần thì véctơ động lượng ngược chiều véctơ vận tốc
    • B.nếu vật chuyển động thẳng nhanh dần thì véctơ động lượng ngược chiều véctơ vận tốc
    • C.nếu vật chuyển động thẳng đều thì véctơ động lượng bằng không
    • D.nếu vật chuyển động tròn đều thì vectơ động lượng thay đổi. 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 6251

    Người thủ môn khi bắt bóng muốn không đau tay và khỏi ngã thì phải co tay lại và lùi người một chút theo hướng của quả bóng. Người đó làm thế nào để

    • A.giảm động lượng của quả bóng
    • B.giảm độ biến thiên của động lượng của quả bóng
    • C.tăng xung lượng của lực quả bóng tác dụng lên tay
    • D.giảm cường độ của lực quả bóng tác dụng lên tay
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 6253

    Chọn phát biểu đúng trong quá trình chuyển động của vật được ném ngang

    • A.động năng không đổi
    • B.thế năng không đổi
    • C.cơ năng bảo toàn
    • D.động lượng bảo toàn
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 6255

    Tại cùng một vị trí, người ta ném vật A hướng thẳng lên với vận tốc v, và vật B được ném thẳng đứng xuống cũng với vận tốc v. Biết hai vật có cùng khối lượng

    Chọn phát biểu đúng về động lượng của hai vật

    • A.khi xuống mặt đất thì động lượng của hai vật bằng nhau
    • B.khi xuống mặt đất thì động lượng của vật A lớn hơn động lượng của vật B
    • C.khi xuống mặt đất thì động lượng của vật B lớn hơn động lượng của vật A
    • D.các phát biểu trên đều sai
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 6257

    Tiếp tục câu hỏi trên. Chọn phát biểu đúng về cơ năng của hai vật:

    Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng. Tại vị trí ném, hai vật có cùng động năng và cùng thế năng

    • A.khi xuống mặt đất thì cơ năng của hai vật bằng nhau
    • B.khi xuống mặt đất thì cơ năng của vật A lớn hơn cơ năng của vật B
    • C.khi xuống mặt đất thì cơ năng của vật B lớn hơn cơ năng của vật A
    • D.các phát biểu trên đều sai
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 6259

    Một vật chuyển động tròn đều thì

    • A.động lượng bảo toàn
    • B.cơ năng không đổi
    • C.động năng không đổi
    • D.thế năng không đổi
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 6261

    Một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Chọn mối liên hệ đúng giữa động lượng p và động năng Wđ của vật

    • A.Wd=p22m
    • B.Wd=p2m
    • C.Wd=2mp
    • D.Wd=2mp2
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 6263

    Phát biểu nào sau đây không đúng?

    • A.Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
    • B.Động lượng của một vật là một đại lượng vecto
    • C.Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng
    • D.Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 6265

    Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:

    • A.Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
    • B.Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
    • C.Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
    • D.Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 6267

    Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi ?

    • A.Vật đang chuyển động tròn đều
    • B.Vật được ném ngang
    • C.Vật đang rơi tự do
    • D.Vật chuyển động thẳng đều
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 6269

    Động năng của vật tăng gấp đôi khi

    • A.m giảm một nửa, v tăng gấp đôi
    • B.m không đổi, v tăng gấp đôi
    • C.m tăng gấp đôi, v giảm còn một nửa
    • D.m không đổi, v giảm còn một nửa.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 6271

    Chất m đang chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:

    • A.p=F.m
    • B.p=F.t
    • C.p=Fm
    • D.p=Ft
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 6273

    Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của lực F. Công suất của lực F là

    • A.F.v
    • B.F.v2
    • C.F.t  
    • D.F.v.t
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 6275

    Tại thời điểm t0 = 0, một vật m = 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất với g = 10m/s2. Động lượng của vật tại thời điểm t = 2s có

    • A.độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
    • B.độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
    • C.độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
    • D.độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 6278

    Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?

    • A.Wd=p22m
    • B.Wd=2p2m
    • C.Wd=2mp2
    • D.Wd=2mp2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 6279

    Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường?

    • A.Động năng
    • B.Thế năng
    • C.Trọng lượng 
    • D.Động lượng
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 6281

    Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thứ nhất so với vật thứ hai là:

    • A.Bằng hai lần vật thứ hai
    • B.Bằng một nửa vật thứ hai
    • C.Bằng vật thứ hai
    • D.Bằng một phần tư vật thứ hai
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 6283

    Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v1 đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc là 1m/s. Tính vận tốc v1?

    • A.3 m/s
    • B.2 m/s
    • C.1 m/s
    • D.5 m/s
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 6286

    Một vật có khối lượng 200 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 8 m/s từ độ cao 8 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất.

    Hãy tính cơ năng của hòn bi tại lúc ném.

    • A.22,4 J
    • B.32,4 J
    • C.42,4 J
    • D.52,4 J
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 6287

    Một hòn bi có khối lượng 200 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 8 m/s từ độ cao 8 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Hãy dộ cao cực đại mà hòn bi đạt được.

    • A.41,2 m
    • B.31,2 m
    • C.21,2 m
    • D.11,2 m
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 6290

    Một vật có khối lượng 200 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 8 m/s từ độ cao 8 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tìm vị trí hòn bi có động năng bằng thế năng.

    • A.7,6m
    • B.8,6m
    • C.5,6m
    • D.6,6m
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 6292

    Véc tơ động lượng là vectơ

    • A.cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc
    • B.có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kì
    • C.có phương vuông góc với vectơ vận tốc
    • D.cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 6294

    Chọn phát biểu sai

    • A.động lượng là một đại lượng véc tơ
    • B.xung của lực là một đại lượng véc tơ
    • C.động lượng tỉ lệ với khối lượng vật
    • D.động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 6296

    Chọn phát biểu sai. Đối với vật chuyển động tròn đều thì

    • A.động năng không đổi
    • B.động lượng có độ lớn không đổi
    • C.cơ năng không đổi
    • D.công của lực hướng tâm bằng không
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 6298

    Một vật rơi tự do từ độ cao 120m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật gấp đôi thế năng tại độ cao

    • A.10m
    • B.30m
    • C.20m
    • D.40m
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 6300

    Một chất điểm có khối lượng m, chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F không đổi. Động lượng của chất điểm này tại thời điểm t là

    • A.p=Fmt
    • B.p=Ft
    • C.p=Ftm
    • D.p=Fm
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 6302

    Một người khối lượng m đang treo mình trên cành cây thì thấy một chiếc ô tô tải khối lượng M đang đi ngang qua với vận tốc v. Người đó thả mình rơi xuống thùng xe. Vận tốc của cả người và xe sau đó là

    • A.v=(M+m)vM
    • B.v=MvM
    • C.v=(M+m)vM
    • D.v=Mv(M+m)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 6303

    Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công ?

    • A.kW.h
    • B.N.m
    • C.kg.m2/s2 
    • D.kg.m2/s
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 6304

    Kéo một xe gông bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang bằng 30o. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200 m có gái trị là

    • A.30000J   
    • B.15000J
    • C.25950J 
    • D.51900J

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?