Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 52600
Đốt cháy hoàn toàn m gam khí metan (CH4) cần 6,72 lít khí oxi (đktc), thu được khí CO2 và H2O. Giá trị của m là?
- A.0,8 gam
- B.0,4 gam
- C.1,6 gam
- D.0,6 gam
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 52601
Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
- A.Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2↑
- B.CaO + H2O → Ca(OH)2
- C.CaCO3 → CaO +CO2↑
- D.Fe + 2HCl →FeCl2 + H2↑
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 52602
Phản ứng nào sau đây không là phản ứng hóa hợp?
- A.2Cu + O2 → 2CuO
- B.3Fe + 2O2 →Fe3O4
- C.Mg + S → MgS
- D.FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 52603
Chọn câu đúng?
- A.Sự tác dụng của 1 chất với oxi gọi là sự oxi hóa.
- B.Phản ứng hóa hợp là phản ứng thu nhiệt.
- C.Phản ứng hóa hợp sinh ra nhiều chất mới.
- D.Oxi là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 52604
Lập phương trình hóa hợp của nhôm và lưu huỳnh?
- A.Al + S → Al3S3
- B.2Al + 3S → Al2S3
- C.2Al + S → Al2S
- D.3Al + 4S → Al3S4
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 52605
Cho phản ứng hóa hợp: CaO + H2O → Ca(OH)2. Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lượng của CaO là 5,6 g
- A.0,01 mol
- B.1 mol
- C.0,1 mol
- D.0,001 mol
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 52606
Cho phản ứng: C + O2 → CO2. Phản ứng trên là:
- A.Phản ứng hóa hợp
- B.Phản ứng toả nhiệt
- C.Phản ứng cháy.
- D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 52607
Tục ngữ có câu: Nước chảy đá mòn. Xét theo khía cạnh hóa học thì được mô tả theo phương trình hóa học sau:
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Phản ứng trên thuộc loại:
- A.Phản ứng hoá hợp.
- B.Phản ứng phân huỷ.
- C.Phản ứng thế.
- D.Phản ứng trao đổi.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 52608
Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có:
- A.hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
- B.một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
- C.nhiều chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
- D.một chất được tạo thành từ một chất ban đầu.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 52609
Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng hóa hợp?
- A.3Fe + 2O2 → Fe3O4
- B.S + O2 → SO2
- C.CuO + H2 → Cu + H2O
- D.4P + 5O2 → 2P2O5
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 52610
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng phản ứng hóa hợp sau: 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Tính số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ?
- A.0,64 gam
- B.0,32 gam
- C.0,16 gam
- D.1,6 gam
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 52611
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?
- A.K2O.
- B.H2S.
- C.CuSO4.
- D.Mg(OH)2.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 52612
Oxit bắt buộc phải có nguyên tố nào?
- A.Oxi .
- B.Halogen.
- C. Hiđro.
- D.Lưu huỳnh.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 52613
ZnO thuộc loại oxit gì?
- A.Oxit axit.
- B.Oxit bazơ.
- C.Oxit trung tính.
- D.Oxit lưỡng tính.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 52614
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
- A.CO2
- B. SO2
- C.CuO
- D.CuS
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 52615
Cho các công thức sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là:
- A.CaO, CuO
- B.NaO, CaO
- C.NaO, CO3
- D.CuO, CO3
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 52616
Chỉ ra các oxit bazơ trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O
- A.P2O5, CaO, CuO
- B. CaO, CuO, BaO, Na2O
- C.BaO, Na2O, P2O3
- D.P2O5, CaO, P2O3
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 52617
Chỉ ra các oxit axit trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2.
- A.P2O5, CaO, CuO, BaO
- B.BaO, SO2, CO2
- C.CaO, CuO, BaO
- D.SO2, CO2, P2O5
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 52618
Axit tương ứng của oxit axit SO2 là gì?
- A.H2SO3.
- B.H2SO4.
- C.HSO3.
- D.SO3.2H2O.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 52619
Oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Xác định R và cho biết oxit trên thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ.
- A.C, oxit axit.
- B.Fe, oxit bazơ.
- C.Mg, oxit bazơ.
- D.Fe, oxit axit.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 52620
Công thức hóa học của một loại sắt oxit có tỉ lệ khối lượng như sau:
mFe : mO = 7 : 2. Xác định công thức hóa học của oxit?
- A.FeO.
- B.Fe2O3.
- C.FeO2.
- D.Fe2O4
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 52621
Cách đọc tên nào sau đây sai:
- A.CO2: cacbon (II) oxit
- B.CuO: đồng (II) oxit
- C.FeO: sắt (II) oxit
- D.CaO: canxi oxit
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 52622
Tên gọi của P2O5 là gì?
- A.Điphotpho trioxit
- B.Photpho oxit
- C.Điphotpho oxit
- D.Điphotpho pentaoxit
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 52623
Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là gì?
- A.Thiếc pentaoxit
- B.Thiếc oxit
- C.Thiếc (II) oxit
- D.Thiếc (IV) oxit
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 52624
Oxit Fe2O3 có tên gọi là gì?
- A.Sắt oxit.
- B.Sắt (II) oxit.
- C.Sắt (III) oxit.
- D.Sắt từ oxit.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 52625
Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 3 gọi là gì?
- A.Mono.
- B.Tri
- C.Tetra.
- D.Đi.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 52626
Tên gọi của Al2O3 là gì?
- A.Nhôm oxit
- B.Đi nhôm tri oxit
- C.Nhôm (III) oxit
- D.Nhôm (II) oxit.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 52627
Một hợp chất oxit của sắt có thành phần về khối lượng nguyên tố sắt so với oxi là 7:3. Vậy hợp chất đó có công thức hoá học là:
- A.Fe2O3
- B.FeO
- C.Fe3O4
- D.Fe(OH)2
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 52628
Công thức oxit nào có tên gọi không đúng:
- A.SO3: lưu huỳnh đioxit
- B.Fe2O3 : sắt (III) oxit
- C.Al2O3: nhôm oxit
- D.P2O5: điphotpho pentaoxit.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 52629
Một oxit của photpho có phân tử khối là 142đvC. Công thức hóa học của oxit là
- A.P2O3
- B.PO2
- C.P2O5
- D.P2O4