Đề ôn tập chương 4 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Thái Sơn

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 64332

    Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:

    • A.Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0
    • B.Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0
    • C.Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0
    • D.Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 64334

    Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\) . Chọn câu đúng

    • A.Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng
    • B.Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng
    • C.Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm
    • D.Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 64336

    Cho đồ thị (P) có phương trình \(y = m{x^2}.\) Xác định giá trị của m để đồ thị (P) cắt đường thẳng: (D) y = x + 1 tại điểm có tung độ là 2.

    • A.m = 2
    • B.m = 1
    • C.m = -1
    • D.m = -2
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 64339

    Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = a{x^2}\). Biết (P) đi qua điểm M(2; -1). Tìm hệ số a

    • A. \(a = \dfrac{{ 1}}{4}\)
    • B. \(a = \dfrac{{ - 1}}{4}\)
    • C. \(a = \dfrac{{ - 1}}{2}\)
    • D. \(a = \dfrac{{ 1}}{2}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 64341

    Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Tìm x khi biết \(f(x) = (1),f(x) = (2)\)

    • A. \(x = \sqrt 2;x = 2\)
    • B. \(x = - \sqrt 2;x = - 2\)
    • C. \(x = - \sqrt 2;x = 2\)
    • D. \(x = \pm \sqrt 2;x = \pm 2\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 64343

    Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{2}\) có đồ thị (P). Hãy tìm trên đồ thị (P) các điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau.

    • A.(0;0); (1;1)
    • B.(0;0); (2;2)
    • C.(0;0); (-2;-2)
    • D.(0;0); (-1;-1)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 64345

    Cho parabol (P): \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\) và đường thẳng (D): \(y = \dfrac{3}{2}x + m\) đi qua điểm C(6; 7). Hãy tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (D) và đồ thị (P).

    • A.(2;1) và (4;4)
    • B.(2;-1) và (4;4)
    • C.(2;1) và (4;-4)
    • D.(-2;1) và (-4;4)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 64347

    Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tất cả các điểm trên (P) có tung độ \(- 3, - \dfrac{3}{2}.\)

    • A. \(\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
    • B. \(\,\left( { \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
    • C. \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right);\left( { - \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
    • D. \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 64349

    Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tung độ của các điểm trên (P) có hoành độ \(2, - 2,\sqrt 3 , - \sqrt 3 .\)

    • A.-4; -4; 3; 3
    • B.-4; 4; -3; 3
    • C.4; -4; 3; -3
    • D.-4; -4; -3; -3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 64351

    Cho đồ thị hàm số y = x^2 và y = 3x^2. Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho?

    • A.O(0; 0) và A(1; 1)
    • B.A(1; 1)
    • C.O(0; 0)
    • D.O(0; 0) và B( 1; 3)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 64353

    Phương trình \(235{x^2} + 87x - 197 = 0\) luôn có hai nghiệm phân biệt vì

    • A.a.c < 0
    • B.b.c < 0
    • C.a.b > 0
    • D. \(\Delta\) < 0
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 64355

    Đưa phương trình \(- 3x{}^2 - x(x + 2\sqrt 5 ) = 15\) về dạng \(a{x^2} + bx + c = 0\), chỉ ra các hệ số số a, b, c.

     

    • A. \(a = -3;b =1 ;c = -15\)
    • B. \(a = -3;b = 1 ;c = 15\)
    • C. \(a = 4;b = 2\sqrt 5 ;c = -15\)
    • D. \(a = 4;b = 2\sqrt 5 ;c = 15\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 64357

    Tính tổng các các nghiệm của phương trình \(x\left( {x - 14} \right) + 20 = 0\)

    • A.7
    • B.14
    • C.21
    • D.28
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 64358

    Tính tổng các nghiệm của phương trình \(4{x^2} - 9 = 0\)

    • A.0
    • B.1
    • C.1,5
    • D.3
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 64359

    Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-19 x-22=0\) là

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{17}{3} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{22}{3} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
    • C.Vô nghiệm.
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{22}{3} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 64360

    Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}-17 x+12=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{12}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{12}{5} \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)
    • D.Vô nghiệm.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 64361

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}-12 x+27=0\) là

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=9 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-9 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-9 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=9 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 64362

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}-10 x+21=0\) là:

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
    • D.Phương trình vô nghiệm.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 64363

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}-11 x+30=0\) là

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}= 2 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}= 5 \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}= 3 \end{array}\right.\)
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}= -5 \end{array}\right.\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 64364

    Nghiệm của phương trình \({x^2} + 2\sqrt 2 x + 4 = 3\left( {x + \sqrt 2 } \right)\) là:

    • A.\({x_1} = 2+ \sqrt 2 ;{x_2} = 1+\sqrt 2 \)
    • B.\({x_1} = 2 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 + \sqrt 2 \)
    • C.\({x_1} = 2 +\sqrt 2 ;{x_2} = 1 - \sqrt 2 \)
    • D.\({x_1} = 2 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 - \sqrt 2 \)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 64365

    Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{{x^2}}}{5} - \dfrac{{2x}}{3} = \dfrac{{x + 5}}{6}\) là:

    • A.\(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.\)
    • B.\(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{  5}}{6}\end{array} \right.\)
    • C.\(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.\)
    • D.\(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{  5}}{6}\end{array} \right.\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 64366

    Nghiệm của phương trình \(16{z^2} + 24z + 9 = 0\) là:

    • A.\(z=   \dfrac{3}{4}.\)
    • B.\(z=  - \dfrac{3}{4}.\)
    • C.\(z=  - \dfrac{5}{4}.\)
    • D.\(z=   \dfrac{5}{4}.\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 64367

    Nghiệm của phương trình \({y^2} - 8y + 16 = 0\) là:

    • A.y = 4
    • B.y = 2
    • C.y = -2
    • D.y = -4
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 64368

    Nghiệm của phương trình \(3{x^2} + 5x + 2 = 0\) là:

    • A.\({x_1} =   \dfrac{2}{3}; {x_2} =  1\)
    • B.\({x_1} =  - \dfrac{2}{3}; {x_2} =  1\)
    • C.\({x_1} =  - \dfrac{2}{3}; {x_2} = - 1\)
    • D.\({x_1} =   \dfrac{2}{3}; {x_2} = - 1\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 64369

    Biệt thức \(\Delta ' \) của phương trình \(3x^2 - 2mx - 1 = 0 \)

    • A.m2+3.  
    • B.4m2+12.          
    • C.m2−3.   
    • D.4m2−12.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 64370

    Tính \(\Delta ' \) và tìm nghiệm của phương trình \(3x^2 - 2x = x^2+ 3 \)

    • A.Δ′=7 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = {x_2} = \frac{{\sqrt 7 }}{2}\)
    • B.Δ′=7 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{2};{x_2} = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{2}\)
    • C.Δ′=-7 và phương trình có hai nghiệm \({x_1} = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{2};{x_2} = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{2}\)
    • D.Δ′=7 và phương trình có hai nghiệm \({x_1} = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{2};{x_2} = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{2}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 64371

    Tính \( \Delta '\) và tìm nghiệm của phương trình \( 2{x^2} + 2\sqrt {11} x + 3 = 0\)

    • A.Δ′=5 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = {x_2} = \frac{{\sqrt 1 1}}{2}\)
    • B.Δ′=5 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = \frac{{ - 2\sqrt {11} + \sqrt 5 }}{2}\)
    • C.Δ′=5 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = \sqrt {11} + \sqrt 5 ;{x_2} = \sqrt {11} - \sqrt 5\)
    • D.Δ′=5 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = \frac{{ - \sqrt {11} + \sqrt 5 }}{2}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 64372

    Tìm m để phương trình \(2mx^2 - (2m + 1)x - 3 = 0\) có nghiệm là x = 2.

    • A.-5/4
    • B.1/4
    • C.5/4
    • D.-1/4
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 64373

    Giải phương trình \(x^2 + 28x - 128 = 0 \)

    • A.S={−32;4}
    • B.S={32;4}
    • C.S={−32;−4} 
    • D.S={32;−4}
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 64374

    Tính \(\Delta ' \) và tìm số nghiệm của phương trình \(16x^2 - 24x + 9 = 0 \)

    • A.Δ′=432 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
    • B.Δ′=−432 và phương trình vô nghiệm
    • C.Δ′=0 và phương trình có nghiệm kép
    • D.Δ′=0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 64375

    Tìm giá trị của x, y biết \(x+y=11 ;x \cdot y=28.\)

    • A.x=1, y=5
    • B.x=4,y=7 hoặc x=7, y=4
    • C.x=10,y=1 hoặc x=1, y=10
    • D.Không tìm được x, y
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 64376

    Tìm x, y biết \(x+y=30, x^{2}+y^{2}=650\).

    • A. \(\left\{\begin{array}{l} x=25 \\ y=5 \end{array}\right.\) hoặc \(\left\{\begin{array}{l} x=5 \\ y=25 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left\{\begin{array}{l} x=20 \\ y=10 \end{array}\right.\) hoặc \(\left\{\begin{array}{l} x=10 \\ y=20 \end{array}\right.\)
    • C.x=15, y=15
    • D.Không tồn tại x,y
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 64377

    Muốn tìm hai số biết tổng của chúng bằng 35 và tích của chúng bằng 300, ta giải phương trình:

    • A.\({x^2} + 300x - 35 = 0\)
    • B.\({x^2} - 35x + 300 = 0\)
    • C.\({x^2} - 300x + 35 = 0\)
    • D.\({x^2} + 300x + 35 = 0\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 64378

    Tìm x, y  biết \(x+y=17, x . y=180\)

    • A.x=10, y=7
    • B.x=18, y=10
    • C.Không tồn tại x và y.
    • D.x=20, y=3
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 64379

    Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {0,6x + 1} \right) = 0,6{x^2} + x\) là:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 64380

    Phương trình \({x^3} + 3{x^2} - 2x - 6 = 0\) có số nghiệm là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 64381

    Phương trình \(\left( {3{x^2} - 7x - 10} \right)\left[ {2{x^2} + \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x + \sqrt 5  - 3} \right] = 0\) có nghiệm là:

    • A. \(x=\pm 1\)
    • B. x = 10
    • C. \(x = \dfrac{{\sqrt 5  - 3}}{2}\)
    • D.Tất cả đều đúng
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 64382

    Bài toán yêu cầu tìm tích của một số dương với một số lớn hơn nó 2 đơn vị, nhưng bạn Quân nhầm đầu bài lại tìm tích của một số dương với một số bé hơn nó 2 đơn vị. Kết quả của bạn Quân là 120. Hỏi nếu làm đúng đầu bài đã cho thì kết quả phải là bao nhiêu ?

    • A.166
    • B.168
    • C.170
    • D.172
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 64383

    Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. Một ca nô đi từ bến A đến bến B; nghỉ 40 phút ở B rồi quay lại bến A. Kể từ lúc khởi hành đến khi về tới bến A hết tất cả 6 giờ. Hãy tìm vận tốc của ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của nước chảy là 3 km/h. 

    • A. \(9\,\left( {km/h} \right)\).
    • B. \(12\,\left( {km/h} \right)\).
    • C. \(10\,\left( {km/h} \right)\).
    • D. \(11\,\left( {km/h} \right)\).
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 64384

    Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng thứ hai là 10 cm3, nhưng khối lượng riêng của miếng thứ nhất lớn hơn khối lượng riêng của miếng thứ hai là 1 g/cm3. Tìm khối lượng riêng của miếng kim loại thứ nhất.

    • A.\(7,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
    • B.\(9,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
    • C.\(8,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
    • D.\(10,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?