Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 64385
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-5 x+6=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
- D.Vô nghiệm.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 64386
Nghiệm của phương trình \(2 x^{2}+3 x+1=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
- B.\(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{1}{2} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
- D.Vô nghiệm.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 64387
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-6 x-16=0\) là
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=8 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-8 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-8 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=8 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 64388
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-24 x+70=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=12+\sqrt{74} \\ x_{2}=12-\sqrt{74} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-12+\sqrt{74} \\ x_{2}=-12-\sqrt{74} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-12+2\sqrt{74} \\ x_{2}=-12-2\sqrt{74} \end{array}\right.\)
- D.Phương trình vô nghiệm.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 64389
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+5 x+61=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- C.Phương rình vô nghiệm.
- D.x=0
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 64390
Nghiệm của phương trình \(6 x^{2}-13 x-48=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{13+\sqrt{1321}}{6} \\ x_{2}=\frac{13-\sqrt{1321}}{6} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{13+\sqrt{1321}}{12} \\ x_{2}=\frac{13-\sqrt{1321}}{12} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 64391
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-14 x+33=0\) là:
- A.x=11 hoặc x=1
- B.x=11 hoặc x=3
- C.x=-11 hoặc x=3
- D.x=11 hoặc x=-1
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 64392
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-(1+\sqrt{2}) x+\sqrt{2}=0\) là:
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{2} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2} \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)
- D.Vô nghiệm.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 64393
Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất : mx2 + (4m + 2)x - 4m = 0
- A.Không có m thỏa mãn.
- B.m=0;m=1
- C.m=0
- D.Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi m.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 64394
Tìm m để phương trình mx2 - 2(m - 1)x + 2 = 0 có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó
- A. \( m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }}\)
- B. \( m = 2 - \sqrt 3 ;x = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)
- C. \( m = 2 -\sqrt 3 ;x = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }};m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)
- D. \( m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }};m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 64395
Cho phương trình (m - 2)x2 - 2(m + 1)x + m = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có một nghiệm
- A.m=−2
- B.m=2;m=−1/4
- C.m=−1/4
- D.m≠2
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 64396
Cho phương trình mx2 - 4(m - 1)x + 2 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho vô nghiệm.
- A.m<1/2
- B.1/2 < m < 2
- C.m<2
- D.m<1/2;m<2
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 64397
Phương trình 3x2 - 4x + 2m = 0 vô nghiệm khi
- A.m>2/3
- B.m<2/3
- C.m>−2/3
- D.m<−2/3
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 64398
Cho phương trình (m - 3) )x2 - 2mx + m - 6 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình vô nghiệm
- A.m<−2
- B.m<2
- C.m<3
- D.m<−3
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 64399
Cho phương trình \((m + 1)x^2 - 2(m + 1)x + 1 = 0\). Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
- A.m>0
- B.m<−1
- C.m >−1
- D.Cả A và B đúng
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 64400
Cho phương trình \(mx^2 - 2(m - 1)x + m - 3 = 0 \). Với giá trị nào dưới đây của m thì phương trình không có hai nghiệm phân biệt.
- A.-5/4
- B.1/4
- C.5/4
- D.1/4
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 64401
Gọi x1;x2 là hai nghiệm của phương trình x2 - 3x + 2 = 0. Tính tổng \(S=x_1+x_2; P=x_1x_2\)
- A.S=3;P=2
- B.S=−3;P=−2
- C.S=−3;P=2
- D.S=3;P=−2
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 64402
Gọi x1 ;x2 là nghiệm của phương trình x2 - 5x + 2 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức \(A=x_1^2+x_2^2\)
- A.20
- B.21
- C.22
- D.23
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 64403
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x2 - 6x + 7 = 0
- A.1/6
- B.3
- C.6
- D.7
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 64404
Hai số u = m;v = 1 - m là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
- A. \( {x^2} - x + m\left( {1 - m} \right) = 0\)
- B. \( {x^2} + m\left( {1 - m} \right)x - 1 = 0\)
- C. \( {x^2} + x - m\left( {1 - m} \right) = 0\)
- D. \( {x^2} + x + m\left( {1 - m} \right) = 0\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 64405
Cho hai số có tổng là S và tích là P với \( {S^2} \ge 4P\). Khi đó hai số đó là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây?
- A. \(X^2−PX+S=0\)
- B. \(X^2−SX+P=0\)
- C. \(SX^2−X+P=0\)
- D. \(X^2−2SX+P=0\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 64406
Chọn phát biểu đúng. Phương trình \( a{x^2} + bx + c = 0(a \ne 0)\) có a - b + c = 0. Khi đó
- A.Phương trình có một nghiệm \(x_1=1\), nghiệm kia là \(x_2=\frac{c}{a}\)
- B.Phương trình có một nghiệm \(x_1=-1\), nghiệm kia là \(x_2=\frac{c}{a}\)
- C.Phương trình có một nghiệm \(x_1=−1\), nghiệm kia là \(x_2=-\frac{c}{a}\)
- D.Phương trình có một nghiệm \(x_1=1\), nghiệm kia là \(x_2=-\frac{c}{a}\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 64407
Chọn phát biểu đúng. Phương trình \(ax^2+bx+x=0 (a\#0)\) có hai nghiệm x1; x2. Khi đó
- A. \(\left\{ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} = - \frac{b}{a}\\ {x_1}.{x_2} = \frac{c}{a} \end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} = \frac{b}{a}\\ {x_1}.{x_2} = \frac{c}{a} \end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} = - \frac{b}{a}\\ {x_1}.{x_2} =- \frac{c}{a} \end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} = \frac{b}{a}\\ {x_1}.{x_2} = -\frac{c}{a} \end{array} \right.\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 64408
Tìm hai nghiệm của phương trình 18x2 + 23x + 5 = 0 sau đó phân tích đa thức A = 18x2 + 23x + 5 sau thành nhân tử.
- A. \( {x_1} = - 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
- B. \( {x_1} = - 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = \left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
- C. \( {x_1} = - 1;{x_2} = \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
- D. \( {x_1} = 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 64409
Nghiệm bé nhất của phương trình \({x^4} - 13{x^2} + 36 = 0\) là bao nhiêu?
- A.-2
- B.-3
- C.-4
- D.-5
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 64410
Gọi a, b (a > b) là hai nghiệm của phương trình \(4{x^4} + 7{x^2} - 2 = 0\).Tính 2a.
- A.1
- B.-1
- C.-0,5
- D.0,5
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 64411
Số nghiệm của phương trình \(4{x^4} + 5{x^2} + 1 = 0\) là bao nhiêu?
- A.2
- B.3
- C.0
- D.1
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 64412
Phương trình \({x^4} - 10{x^2} + 9 = 0\) có nghiệm lớn nhất là bao nhiêu?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 64413
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: \(\dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} + \dfrac{1}{{x - 1}} = \dfrac{4}{{{x^2} - 1}}\)
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 64414
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: \(\dfrac{{2x - 2}}{{x + 2}} = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
- A. \(S = \left\{ {\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 + \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {\dfrac{{7 - \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{7 + \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {\dfrac{{-7 + \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {\dfrac{{7 + \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 64415
Số nghiệm của phương trình \({x^4} - {x^2} - 6 = 0\)
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 64416
Giải phương trình trùng phương sau: \(2{x^4} - 3{x^2} + 1 = 0\)
- A. \(S = \left\{ { - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}; - 1;\dfrac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ { \dfrac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ { - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}; - 1;\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ { - 1;\dfrac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right\}\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 64417
Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm . Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 14cm. Cạnh góc vuông có độ dài nhỏ nhất của tam giác vuông đó là
- A.12
- B.24
- C.14
- D.10
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 64418
Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20cm . Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 4cm . Một trong hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó có độ dài là:
- A.13
- B.14
- C.15
- D.16
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 64419
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm 3cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 135cm2. Tìm chu vi của hình chữ nhật ban đầu.
- A.16
- B.32
- C.34
- D.36
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 64420
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm 5cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 153cm2 . Tìm chu vi của hình chữ nhật ban đầu.
- A.16
- B.32
- C.34
- D.36
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 64421
Tích của hai số tự nhiên chẵn liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 482 . Tìm số bé hơn.
- A.20
- B.24
- C.22
- D.11
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 64422
Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm số bé hơn.
- A.13
- B.32
- C.12
- D.11
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 64423
Cho hai số tự nhiên biết rằng số thứ nhất lớn hơn hai lần số thứ hai là 3 và hiệu các bình phương của chúng bằng 360. Tìm số bé hơn.
- A.9
- B.10
- C.12
- D.21
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 64424
Cho hai số tự nhiên biết rằng hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 và hiệu các bình phương của chúng bằng 119. Tìm số lớn hơn.
- A.33
- B.12
- C.13
- D.32