Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 64585
Xác định hệ số a của các hàm số sau: \(y = {x^2},y = - 3{x^2},y = \dfrac{1}{4}{x^2}.\)
- A. \(0;3;\dfrac{1}{4}.\)
- B. \(1;-3x;\dfrac{1}{4}.\)
- C. \(x;-3;\dfrac{1}{4}.\)
- D. \(1;-3;\dfrac{1}{4}.\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 64586
Cho các hàm số:
(1): y = 3x2 (2): y = - 4x2 (3) y = 3x (4): y = - 4x
Hỏi có bao nhiều hàm số đồng biến với x < 0?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 64587
Cho các hàm số y = 2x2 và y = -3x2. Hỏi hàm số nào đồng biến khi x > 0.
- A.y = 2x2
- B.y = -3x2
- C.Không có hàm số nào
- D.Cả hai
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 64588
Diện tích hình tròn bán kính R được cho bởi công thức: S = π.R2. Hỏi nếu bán kính tăng lên 6 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?
- A.Tăng 6 lần
- B.Tăng 12 lần
- C.Tăng 36 lần
- D.Giảm 6 lần
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 64589
Cho hàm số y= 2x2 . Tìm x khi y = 32?
- A.x = 4
- B.x = -4
- C.x = 8 và x = -8
- D.Đáp án khác
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 64590
Cho đồ thị hàm số \(y = x^2\) và \(y = 3x^2\). Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho?
- A.O(0; 0)
- B.A(1; 1)
- C.O(0; 0) và A(1; 1)
- D.O(0; 0) và B( 1; 3)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 64591
Cho đồ thị hàm số y = 3x2. Tìm tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ là số nguyên dương nhỏ nhất?
- A.0
- B.1
- C.-3
- D.3
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 64592
Cho đồ thị của các hàm số sau:
(1): y = - 2x2 (2): y = x2 (3): y = -3x2 (4): y = -10x2
Hỏi có bao nhiêu đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 64593
Cho y = ax2 (a ≠ 0) đồ thị hàm số . Với giá trị nào của a thì đồ thị của hàm số đã cho nằm phía trên trục hoành.
- A.a < 0
- B.a > 0
- C.a < 2
- D.a > 2
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 64594
Cho đồ thị hàm số y = -2x2. Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có tung độ - 8.
- A.(2; -8)
- B.(-2; -8)
- C.Cả A và B đúng
- D.Tất cả sai
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 64595
Tính tổng các các nghiệm của phương trình \(x\left( {x - 14} \right) + 20 = 0\)
- A.7
- B.14
- C.21
- D.28
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 64596
Tính tổng các nghiệm của phương trình \(4{x^2} - 9 = 0\)
- A.0
- B.1
- C.1,5
- D.3
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 64597
Tìm nghiệm của phương trình: \({x^2} - 2x - 15 = 0\).
- A. \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = - 3\end{array} \right.\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = 3\end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = - 3\end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = 3\end{array} \right.\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 64598
Giải phương trình: \(2{x^2} + 3x = 0\)
- A. \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \dfrac{2}{3}\end{array} \right.\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - \dfrac{2}{3}\end{array} \right.\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 64599
Hãy chỉ rõ các hệ số của a, b, c của phương trình: \(x(7 - 12x) = 3\)
- A.a = 7;b = -12;c = - 3
- B.a = 12;b = 7;c = - 3
- C.a = 12;b = 7;c = 3
- D.a = - 12;b = 7;c = - 3
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 64600
Nghiệm của phương trình \(x^{2}+2 x-8=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
- D.Vô nghiệm.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 64601
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-16 x+84=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
- B.Vô nghiệm.
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 64602
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-4 x+2=0\) là?
- A.Vô nghiệm.
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-\frac{1}{7} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-\frac{1}{7} \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-\frac{2}{7} \end{array}\right.\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 64603
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-6 x+48=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-\frac{1}{3} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=\frac{1}{3} \end{array}\right.\)
- C.Vô nghiệm.
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=0 \\ x_{2}=-\frac{1}{3} \end{array}\right.\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 64604
Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+28 x+49=0\) là?
- A. \(x_{1}=x_{2}=0\)
- B. \(x_{1}=x_{2}=-\frac{7}{2}\)
- C.Vô nghiệm.
- D. \(x_{1}=x_{2}=\frac{7}{2}\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 64605
Rada của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức \(v = 3{t^2} - 30t + 135\) (t tính bằng phút, v tính bằng km/h). Tính (làm tròn đến hai chữ số thập phân) giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h.
- A.9,47 phút
- B.0,53 phút
- C.A, B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 64606
Nghiệm của phương trình \(\dfrac{1}{{12}}{x^2} + \dfrac{7}{{12}}x = 19\) là:
- A.x = 12; x = 19.
- B.x = -12; x = 19.
- C.x = -12; x = -19.
- D.x = 12; x = - 19.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 64607
Phương trình \({x^2} = 12x + 288\) có nghiệm là
- A.\(x = -24;x = 12.\)
- B.\(x =- 24;x = - 12.\)
- C.\(x = 24;x = 12.\)
- D.\(x = 24;x = - 12.\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 64608
Phương trình \(4{x^2} - 2\sqrt 3 x = 1 - \sqrt 3 \) có nghiệm là:
- A.\(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
- B.\(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
- C.\(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
- D.\(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 64609
Giải phương trình \(4,2{x^2} + 5,46x = 0\).
- A.\({x_1} = 0;{x_2} = 1,4.\)
- B.\({x_1} = 0;{x_2} = - 1,4.\)
- C.\({x_1} = 0;{x_2} = - 1,3.\)
- D.\({x_1} = 0;{x_2} = 1,3.\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 64610
Nghiệm của phương trình \({x^2} - 49x - 50 = 0\) là:
- A.\({x_1} = 1;{x_2} =- 50.\)
- B.\({x_1} = 1;{x_2} = 50.\)
- C.\({x_1} = - 1;{x_2} = 50.\)
- D.\({x_1} = - 1;{x_2} = -50.\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 64611
Phương trình \(7{x^2} + 500x - 507 = 0\) có nghiệm là:
- A.\({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{{ - 507}}{7}.\)
- B.\({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{{ - 507}}{7}.\)
- C.\({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{{ 507}}{7}.\)
- D.\({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{{ 507}}{7}.\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 64612
Phương trình \(35{x^2} - 37x + 2 = 0\) có nghiệm là:
- A.\({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{2}{{35}}.\)
- B.\({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{2}{{35}}.\)
- C.\({x_1} = 1;{x_2}= \dfrac{-2}{{35}}.\)
- D.\({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{-2}{{35}}.\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 64613
Đối với phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- A.Nếu –a – b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} = - \dfrac{c}{{ - a}}\)
- B.Nếu –a – b – c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = 1 còn nghiệm kia là \({x_2} = - \dfrac{{ - c}}{a}\)
- C.Nếu a + b - c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} = - \dfrac{c}{a}\)
- D.Nếu b + c – a = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} = - \dfrac{a}{c}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 64614
Nếu \({x_1},\,\,{x_2}\) là hai số đã cho thì chúng là hai nghiệm của phương trình nào sau đây:
- A.\({x^2} + \left( {{x_1} + {x_2}} \right)x + {x_1}.{x_2} = 0\)
- B.\({x^2} + \left( {{x_1} + {x_2}} \right)x - {x_1}.{x_2} = 0\)
- C.\({x^2} - \left( {{x_1} + {x_2}} \right)x + {x_1}.{x_2} = 0\)
- D.\({x^2} - \left( {{x_1}.{x_2}} \right)x + \left( {{x_1} + {x_2}} \right) = 0\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 64615
Nghiệm của phương trình \({\left( {{x^2} + 2x - 5} \right)^2} = {\left( {{x^2} - x + 5} \right)^2}\) là:
- A.x = 0
- B. \(x = - \dfrac{1}{2}\)
- C. \(x = \dfrac{{10}}{3}\)
- D.A, B, C đều đúng
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 64616
Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {0,6x + 1} \right) = 0,6{x^2} + x\) là:
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 64617
Phương trình \({x^3} + 3{x^2} - 2x - 6 = 0\) có bao nhiêu nghiệm
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 64618
Phương trình \(\left( {3{x^2} - 7x - 10} \right)\left[ {2{x^2} + \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x + \sqrt 5 - 3} \right] = 0\) có nghiệm là:
- A. \(x=\pm 1\)
- B.x = 10
- C.\(x = \dfrac{{\sqrt 5 - 3}}{2}\)
- D.Tất cả đều đúng
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 64619
Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{2x}}{{x + 1}} = \dfrac{{{x^2} - x + 8}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 4} \right)}}\) là:
- A.x = -1
- B.x = 8
- C.A, B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 64620
Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 24 km. Cùng lúc đó, một bè nứa cùng trôi từ A về B. Khi đến B, ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8 km. Biết tốc độ của dòng nước là 4 km/h. Hãy tính tốc độ của ca nô khi dòng nước đứng yên.
- A.15 km/h
- B.30 km/h
- C.25 km/h
- D.20 km/h
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 64621
Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2 cm. Nếu tăng cạnh góc vuông lớn lên 4 cm và giảm cạnh góc vuông nhỏ 2 cm thì ta được một tam giác vuông khác có cùng diện tích. Hỏi diện tích của tam giác vuông ?
- A.14cm2
- B.24cm2
- C.36cm2
- D.48cm2
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 64622
Tìm hai số tự nhiên biết rằng hai số có tổng là 78 và ước chung lớn nhất là 6.
- A.10 và 68
- B.11 và 67
- C.12 và 66
- D.13 và 65
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 64623
Bác Bình dự định đi xe đạp trên quãng đường AB với tốc độ 10 km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường với tốc độ dự định, bác dừng lại nghỉ 30 phút. Để đến điểm B kịp giờ dự định, bác đã đạp xe với tốc độ 15 km/h trên quãng đường còn lại. Hãy tính quãng đường AB.
- A.40km
- B.50km
- C.30km
- D.20km
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 64624
Nếu đổ thêm 500 g nước vào một dung dịch đã có sẵn 50 g muối thì nồng độ dung dịch sẽ giảm 10 %. Hỏi trước khi đổ nước vào thì nồng độ của dung dịch là bao nhiêu?
- A.16,18%
- B.16,19%
- C.16,17%
- D.17,18%