Đề ôn tập chương 4 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Hoàng An

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 64625

    Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = a{x^2}\). Biết (P) đi qua điểm M(2; -1). Tìm hệ số a

    • A. \(a = \dfrac{{ 1}}{4}\)
    • B. \(a = \dfrac{{ - 1}}{4}\)
    • C. \(a = \dfrac{{ - 1}}{2}\)
    • D. \(a = \dfrac{{ 1}}{2}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 64626

    Động năng (tính bằng Jun) của một quả bưởi rơi được tính bằng công thức \(K = \dfrac{{m{v^2}}}{2}\), với m là khối lượng của quả bưởi (kg), v là vận tốc của quả bưởi (m/s). Tính vận tốc rơi của quả bưởi nặng 1 kg tại thời điểm quả bưởi đạt được động năng là 32 J.

    • A.4(m/s)
    • B.6(m/s)
    • C.8(m/s)
    • D.10(m/s)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 64627

    Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Tìm x khi biết \(f(x) = (1),f(x) = (2)\)

    • A. \(x = \sqrt 2;x = 2\)
    • B. \(x = - \sqrt 2;x = - 2\)
    • C. \(x = - \sqrt 2;x = 2\)
    • D. \(x = \pm \sqrt 2;x = \pm 2\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 64628

    Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Tính f(0), f(1), f(-2), f(4).

    • A. \(0;\dfrac{1}{2};2;8\)
    • B. \(0;\dfrac{1}{2};-2;8\)
    • C. \(0;\dfrac{1}{2};2;4\)
    • D. \(0;\dfrac{1}{2};1;8\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 64629

    Nhận xét về sự tăng, giảm của hàm số \(y = - {x^2}\).

    • A.- Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm
    • B.- Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm
    • C.- Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng
    • D.- Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 64630

    Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tất cả các điểm trên (P) có tung độ \(- 3, - \dfrac{3}{2}.\)

    • A. \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right);\left( { - \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
    • B. \(\,\left( { \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
    • C. \(\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
    • D. \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 64631

    Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tung độ của các điểm trên (P) có hoành độ \(2, - 2,\sqrt 3 , - \sqrt 3 .\)

    • A.-4; 4; -3; 3
    • B.-4; -4; -3; -3
    • C.4; -4; 3; -3
    • D.-4; -4; 3; 3
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 64632

    Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = \dfrac{{ - 1}}{4}{x^2}\)

    • A. \(\left( {6; - 9} \right)\)
    • B. \(\left( { - 6; - 9} \right)\)
    • C. \(\left( { 6; 9} \right);\left( {-6; - 9} \right)\)
    • D. \(\left( { - 6; - 9} \right);\left( {6; - 9} \right)\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 64633

    Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = \dfrac{{ - 1}}{4}{x^2}\). Tìm tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ x =  - 3.

    • A. \(\left( { - 3;\dfrac{{ 9}}{4}} \right)\)
    • B. \(\left( { - 3;\dfrac{{ - 9}}{4}} \right)\)
    • C. \(\left( { - 3;\dfrac{{ - 9}}{2}} \right)\)
    • D. \(\left( { - 3;\dfrac{{ 9}}{2}} \right)\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 64634

    Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\). Các điểm nào sau đây thuộc đồ thị (P): \(A\left( { - 2;{\rm{ }}1} \right),{\rm{ }}B\left( {1;{\rm{ }}1} \right),{\rm{ }}C( - 1;\;\dfrac{1}{4})\)?

    • A.A, C
    • B.A, B, C
    • C.A, B
    • D.B, C
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 64635

    Cho phương trình \(6x - 5 = - 7{x^2} + \sqrt 2 {x^2}\) . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

    • A.Không thể đưa phương trình này về dạng phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\)
    • B.Phương trình này có thể đưa về dạng phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) với \(a =  - 7{x^2} + 2{x^2},\,\,b =  - 6,\,\,c = 5\)
    • C.Phương trình này có thể đưa về dạng phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) với \(a = 7 - \sqrt 2 ,\,\,b = 6,\,\,c =  - 5\)
    • D.Phương trình này có thể đưa về dạng phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) với \(a =  - 7 + \sqrt 2 ,\,\,b = 6,\,\,c =  - 5\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 64636

    Giáo viên yêu cầu tính các hệ số a, b, c của phương trình bậc hai \(4 - 5{x^2} + 3x = 0\) . Bốn bạn A, B, C, D cho các kết quả sau:

    • A.\(a = 4;\,\,b = 5;\,\,c = 3\)
    • B.\(a = 4;\,\,b =  - 5;\,\,c = 3\)
    • C.\(a = 5;\,\,b = 3;\,\,c = 4\)
    • D.\(a =  - 5;\,\,b = 3;\,\,c = 4\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 64637

    Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai ?

    • A.\(2{x^2} + 3x - 5 = 0\)
    • B.\(4x - 2 - 3{x^2} = 0\)
    • C.\(9x - 5 + \sqrt 3  = 0\)
    • D.\( - 5{x^2} = {x^3}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 64638

    Phương trình \(235{x^2} + 87x - 197 = 0\) luôn có hai nghiệm phân biệt vì

    • A.a.c < 0
    • B.b.c < 0
    • C.a.b > 0
    • D. \(\Delta\) < 0
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 64639

    Đưaphương trình \(- 3x{}^2 - x(x + 2\sqrt 5 ) = 15\) về dạng \(a{x^2} + bx + c = 0\), chỉ ra các hệ số số a, b, c.

     

    • A. \(a = -3;b =1 ;c = -15\)
    • B. \(a = -3;b = 1 ;c = 15\)
    • C. \(a = 4;b = 2\sqrt 5 ;c = -15\)
    • D. \(a = 4;b = 2\sqrt 5 ;c = 15\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 64640

    Nghiệm của phương trình \(11 x^{2}+13 x-24=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{-24}{11} \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{-24}{11} \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
    • D.Vô nghiệm.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 64641

    Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-4 x-2=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=-\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{-2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 64642

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}-6 x+8=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 64643

    Kết quả nào sau đây là nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(\sqrt{3}+\sqrt{2}) x+4 \sqrt{6}=0\)?

    • A. \(x=2\sqrt 3\)
    • B. \(x=-2\sqrt 3\)
    • C. \(x=\sqrt 2\)
    • D.Không có đáp án đúng.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 64644

    Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+8 x+4=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2+\sqrt{2} \\ x_{2}=-2-\sqrt{2} \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2+\sqrt{2} \\ x_{2}=2-\sqrt{2} \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2+\sqrt{2} \\ x_{2}=-2-\sqrt{2} \end{array}\right.\)
    • D.Vô nghiệm.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 64645

    Cho phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\) . Câu nào dưới đây là đúng ?

    • A.Nếu \(\Delta  = 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta  }}{{2a}},\,\,{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta  }}{{2a}}\)
    • B.Nếu \(\Delta  < 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta  }}{{2a}},\,\,{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta  }}{{2a}}\)
    • C.Nếu \(\Delta  > 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{b + \sqrt \Delta  }}{{2a}},\,\,{x_2} = \dfrac{{b - \sqrt \Delta  }}{{2a}}\)
    • D.Nếu \(\Delta ' > 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta  }}{a},\,\,{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta  }}{a}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 64646

    Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép?

    • A.\(m = \dfrac{7}{2}\)
    • B.\(m = \dfrac{5}{2}\)
    • C.\(m = \dfrac{3}{2}\)
    • D.\(m = \dfrac{1}{2}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 64647

    Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?

    • A.\(m < \dfrac{-1}{2}\)
    • B.\(m < \dfrac{1}{2}\)
    • C.\(m > \dfrac{1}{2}\)
    • D.\(m > \dfrac{-1}{2}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 64648

    Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.

    • A.\(m < \dfrac{-1}{2}\)
    • B.\(m < \dfrac{1}{2}\)
    • C.\(m > \dfrac{1}{2}\)
    • D.\(m > \dfrac{-1}{2}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 64649

    Tính \(\Delta '\) của phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\)

    • A.- 2m + 1
    • B.2m + 1
    • C.- 2m - 1
    • D.2m - 1
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 64650

    Tìm hai số u và v biết u + v = 2, uv = 9.

    • A.u = 1; v = 1
    • B.u = 1; v = 7
    • C.u = 7; v = 1
    • D.Không có u, v
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 64651

    Tìm hai số u và v biết u + v =  - 8, uv =  - 105.

    • A.u = 7; v =  - 15
    • B.u =  - 15; v = 7
    • C.u = 7; v =  - 15 hoặc u =  - 15; v = 7.
    • D.Đáp án khác
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 64652

    Tìm hai số u và v biết u + v = 32, uv = 231.

    • A.u = 21; v = 11
    • B.u = 11; v = 21
    • C.A, B đều đúng
    • D.Đáp án khác
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 64653

    Tìm hai số u và v biết u + v = 32, uv = 231.

    • A.u = 21; v = 11
    • B.u = 11; v = 21
    • C.A, B đều đúng
    • D.Đáp án khác
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 64654

    Phương trình \(4321{x^2} + 21x - 4300 = 0\) có nghiệm là

    • A.\({x_1} =1;{x_2}  = \dfrac{{-4300}}{{4321}}.\)
    • B.\({x_1} =  - 1;{x_2}  = \dfrac{{-4300}}{{4321}}.\)
    • C.\({x_1} =   1;{x_2}  = \dfrac{{4300}}{{4321}}.\)
    • D.\({x_1} =  - 1;{x_2}  = \dfrac{{4300}}{{4321}}.\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 64655

    Phương trình \(\dfrac{x}{{x - 2}} = \dfrac{{10 - 2x}}{{{x^2} - 2x}}\) có nghiệm là:

    • A.\(x =   1 + \sqrt {11} ;x =   1 - \sqrt {11} \) .
    • B.\(x =   1 + \sqrt {11} ;x =  - 1 - \sqrt {11} \) .
    • C.\(x =  - 1 + \sqrt {11} ;x =  - 1 - \sqrt {11} \) .
    • D.\(x =  - 1 + \sqrt {11} ;x =   1 - \sqrt {11} \) .
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 64656

    Nghiệm của phương trình \(\dfrac{x}{{x + 1}} - 10.\dfrac{{x + 1}}{x} = 3\) là:

    • A.\(x =   \dfrac{5}{4};x =   \dfrac{2}{3}.\)
    • B.\(x =  - \dfrac{5}{4};x =   \dfrac{2}{3}.\)
    • C.\(x =   \dfrac{5}{4};x =  - \dfrac{2}{3}.\)
    • D.\(x =  - \dfrac{5}{4};x =  - \dfrac{2}{3}.\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 64657

    Nghiệm của phương trình \(x - \sqrt x  = 5\sqrt x  + 7\) là:

    • A.x = 47
    • B.x = 48
    • C.x = 49
    • D.x = 50
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 64658

    Nghiệm của phương trình \({\left( {{x^2} - 4x + 2} \right)^2} + {x^2} - 4x - 4 = 0\) là:

    • A.x = 0; x = 2.
    • B.x = 0; x = 3.
    • C.x = 0; x = 4.
    • D.x = 0; x = 5.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 64659

    Phương trình \(3{\left( {{x^2} + x} \right)^2} - 2\left( {{x^2} + x} \right) - 1 = 0\) có nghiệm là:

    • A.\({x_1} = \dfrac{{  1 + \sqrt 5 }}{2};{x_2} = \dfrac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\).
    • B.\({x_1} = \dfrac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2};{x_2} = \dfrac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\).
    • C.\({x_1} = \dfrac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2};{x_2} = \dfrac{{  1 - \sqrt 5 }}{2}\).
    • D.\({x_1} = \dfrac{{  1 + \sqrt 5 }}{2};{x_2} = \dfrac{{  1 - \sqrt 5 }}{2}\).
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 64660

    Một xuồng du lịch đi từ thành phố Cà Mau đến Đất Mũi theo một đường sông dài 120km. Trên đường đi, xuồng nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng đi theo đường khác dài hơn đường lúc đi là 5 km và với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận tốc của xuồng lúc đi, biết rằng thời gian về bằng thời gian đi.

    • A.\(50\,\left( {km/h} \right)\).
    • B.\(20\,\left( {km/h} \right)\).
    • C.\(30\,\left( {km/h} \right)\).
    • D.\(40\,\left( {km/h} \right)\).
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 64661

    Bác Thời vay 2000000 đồng của ngân hàng để làm kinh tế gia đình trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra cuối năm bác phải trả cả vốn lẫn lãi. Song bác được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số lãi của năm đàu được gộp vào với vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2 năm bác phải trả tất cả là 2420000 đồng. Hỏi lãi suất cho vay là bao nhêu phần trăm trong một năm?

    • A.8%.
    • B.15%.
    • C.12%.
    • D.10%.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 64662

    Tuyến buýt đường sông đầu tiên Thành phố Hồ Chí Minh sẽ chạy theo lộ trình từ bến Linh Đông (Thủ Đức) đến bến Bạch Đằng (quận 1) dài 10,8 km. Tốc độ dòng chảy của sông Sài Gòn bình quân là 1,5 m/giây. Trong giai đoạn chạy thử, thời gian của chuyến xuôi từ bến Linh Đông ngắn hơn thời gian của chuyến ngược dòng từ bến Bạch Đằng là 2 phút. Hãy tính tốc độ chạy thử của buýt đường sông khi dòng nước đứng yên.

    • A.59,8 km/h
    • B.54,9 km/h
    • C.58,4 km/h
    • D.59,4 km/h
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 64663

    Một xe đò và một xe tải cùng xuất phát từ bến xe Miền Tây đi Long Xuyên với lộ trình dài 180 km. Do tốc độ cua xe đò lớn hơn xe tải 10 km/h nên xe đò đến Long Xuyên trước xe tải là  36 phút. Tính tốc độ của mỗi xe, biết rằng hai xe không thay đổi tốc độ trong suốt lộ trình.

    • A.Tốc độ của xe đồ là 60 km/h và tốc độ của xe tải là 50 km/h.
    • B.Tốc độ của xe đồ là 50 km/h và tốc độ của xe tải là 40 km/h.
    • C.Tốc độ của xe đồ là 55 km/h và tốc độ của xe tải là 45 km/h.
    • D.Tốc độ của xe đồ là 65 km/h và tốc độ của xe tải là 55 km/h.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 64664

    Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 100 m2. Nếu tăng chiều rộng lên 2m và giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích của thửa ruộng tăng thêm 5 m2. Hãy tính độ dài các cạnh của thửa ruộng.

    • A.CD: 25m, CR: 4m
    • B.CD: 10m, CR: 10m
    • C.CD: 50m, CR: 2m
    • D.CD: 20m, CR: 5m

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?