Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 64665
Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Chọn câu trả lời sai.
- A.Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0
- B.Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0
- C.Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0
- D.Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 64666
Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
- A.Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0
- B.Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0
- C.Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0
- D.Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 64667
Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\) . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
- A.Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng
- B.Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng
- C.Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm
- D.Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 64668
Cho đồ thị (P) có phương trình \(y = m{x^2}.\) Xác định giá trị của m để đồ thị (P) cắt đường thẳng: (D) y = x + 1 tại điểm có tung độ là 2.
- A.m = 2
- B.m = 1
- C.m = -1
- D.m = -2
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 64669
Cho hàm số \(y = a{x^2}(a \ne 0)\). Xác định a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng (d): y = 3x - 4 tại điểm A có hoành độ -2.
- A. \(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)
- B. \(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
- C. \(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)
- D. \(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 64670
Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{2}\) có đồ thị (P). Hãy tìm trên đồ thị (P) các điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau.
- A.(0;0); (2;2)
- B.(0;0); (1;1)
- C.(0;0); (-2;-2)
- D.(0;0); (-1;-1)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 64671
Cho parabol (P): \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\) và đường thẳng (D): \(y = \dfrac{3}{2}x + m\) đi qua điểm C(6; 7). Hãy tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (D) và đồ thị (P).
- A.(2;-1) và (4;4)
- B.(2;1) và (4;4)
- C.(2;1) và (4;-4)
- D.(-2;1) và (-4;4)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 64672
Cho hàm số (P): \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\). Hãy cho biết khi giá trị x tăng từ -2 đến 4 thì giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y là bao nhiêu?
- A.GTNN là 0
- B.GTNN là -2
- C.GTNN là 2
- D.GTNN là 1
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 64673
Cho (P): \(y = - \dfrac{1}{2}{x^2}\). Viết phương trình đường thẳng (d): y = ax+b, biết đường thẳng (d) song song với (d’): \(y = \dfrac{1}{2}x\) và cắt (P) tại điểm M có hoành độ là -2.
- A. \(y = \dfrac{1}{2}x - 1\)
- B. \(y = \dfrac{1}{2}x + 1\)
- C. \(y =- \dfrac{1}{2}x - 1\)
- D. \(y =- \dfrac{1}{2}x + 1\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 64674
Tìm tọa độ giao điểm của (P): \(y = {x^2}\) và (d): y = 2x + 3.
- A.A(1;-1); B(3;9)
- B.A(1;1); B(3;9)
- C.A(-1;1); B(3;-9)
- D.A(-1;1); B(3;9)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 64675
Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x\) (m là một hằng số) là:
- A.\(a = 2;b = - 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)
- B.\(a = 2;b = - 2\left( {m + 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
- C.\(a = 2;b = 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
- D.\(a = 2;b = - 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 64676
Hệ số a, b, c của phương trình \(\dfrac{2}{5}{x^2} + 2x - 7 = 3x + \dfrac{1}{2}\) là:
- A.\(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = \dfrac{{15}}{2}\)
- B.\(a = \dfrac{3}{5};b = 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
- C.\(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
- D.\(a = -\dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 64677
Xác định hệ số a, b, c của phương trình \(5{x^2} + 2x = 4 - x\)
- A.a = 5; b = 3; c = 4
- B.a = 5; b = 3; c = - 4
- C.a = 5; b = -3; c = - 4
- D.a = -5; b = 3; c = - 4
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 64678
Cho phương trình \({x^2} + 4 = 0\) . Khẳng định đúng là
- A.Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
- B.Phương trình có nghiệm là \(x = - 2\)
- C.Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x = - 2\)
- D.Phương trình vô nghiệm
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 64679
Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + x - \sqrt 3 = \sqrt 3 x + 1\) là
- A.\(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 + 1\)
- B.\(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = \sqrt 3 - 1\)
- C.\(a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
- D.\(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 64680
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+5 x-1=0\) là?
- A.Vô nghiệm.
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{5-\sqrt{37}}{6} \\ x_{2}=\frac{-5-\sqrt{37}}{6} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{5+\sqrt{37}}{6} \\ x_{2}=\frac{5-\sqrt{37}}{6} \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-5+\sqrt{37}}{6} \\ x_{2}=\frac{-5-\sqrt{37}}{6} \end{array}\right.\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 64681
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-13 x+40=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- D.Vô nghiệm.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 64682
Nghiệm của phương trình \(11 x^{2}-13 x-24=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
- D.Vô nghiệm.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 64683
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-13 x+42=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 64684
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-11 x+30=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 64685
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-2 \sqrt{3} x-3=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3} \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3} \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
- C.Vô nghiệm.
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 64686
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(\sqrt{3}+\sqrt{2}) x+4 \sqrt{6}=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
- C.Vô nghiệm.
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1\\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 64687
Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+8 x+4=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
- B.Vô nghiệm.
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 64688
Nghiệm của phương trình \(x^{2}+2 x-8=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
- C.Vô nghiệm.
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 64689
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-16 x+84=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
- C.Vô nghiệm.
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 64690
Tìm hai số u và v biết u + v = 12, uv = 28 và u > v
- A.\(u = 6 + 2\sqrt 2 ;v = 6 - 2\sqrt 2 \) .
- B.\(u = 6 + \sqrt 2 ;v = 6 - \sqrt 2 \) .
- C.\(u = 5 + 2\sqrt 2 ;v = 5 - 2\sqrt 2 \) .
- D.\(u = 5 + \sqrt 2 ;v = 5 - \sqrt 2 \) .
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 64691
Nghiệm của phương trình \(5{x^2} - 3x + 1 = 2x + 11\) là
- A.\({x_1} = 1;{x_2} = -2.\)
- B.\({x_1} = - 1;{x_2} = -2.\)
- C.\({x_1} = 1;{x_2} = 2.\)
- D.\({x_1} = - 1;{x_2} = 2.\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 64692
Tìm u và v biết u - v = 5, uv = 24.
- A.\(u = 8;v = 3\)
- B.\(u = - 3;v = - 8\)
- C.A, B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 64693
Tìm u, v biết u + v = - 42; uv = - 400.
- A.\(u = 8;v = - 50\)
- B.\(u = - 50;v = 8\)
- C.A, B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 64694
Tìm u và v biết u + v = 42, uv = 441.
- A.u = v = 20
- B.u = v = 21
- C.u = v = 22
- D.u = v = 23
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 64695
Số nghiệm của phương trình \(2{x^4} + 3{x^2} - 2 = 0\) là:
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 64696
Phương trình \(3{x^4} - 12{x^2} + 9 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 64697
Phương trình \(5{x^3} - {x^2} - 5x + 1 = 0\) có nghiệm là:
- A.\(x = - 1;x = 1;x = \dfrac{-1}{5}.\)
- B.\(x = - 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
- C.\(x = 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
- D.\(x = - 1;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 64698
Nghiệm của phương trình \(1,2{x^3} - {x^2} - 0,2x = 0\) là:
- A. \(x = 0;x = -1;x = - \dfrac{1}{6}.\)
- B. \(x = 0;x = 1;x = \dfrac{1}{6}.\)
- C. \(x = 0;x = 1;x = - \dfrac{1}{6}.\)
- D. \(x = 0;x = -1;x = \dfrac{1}{6}.\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 64699
Phương trình \(\dfrac{{x + 0,5}}{{3x + 1}} = \dfrac{{7x + 2}}{{9{x^2} - 1}}\) có nghiệm là:
- A.\({x} = \dfrac{3}{2}.\)
- B.\({x} = \dfrac{5}{2}.\)
- C.\({x} = \dfrac{7}{2}.\)
- D.\({x} = \dfrac{9}{2}.\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 64700
Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng thứ hai là 10 cm3, nhưng khối lượng riêng của miếng thứ nhất lớn hơn khối lượng riêng của miếng thứ hai là 1 g/cm3. Tìm khối lượng riêng của miếng kim loại thứ nhất.
- A.\(7,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
- B.\(8,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
- C.\(9,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
- D.\(10,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 64701
Hai đội thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm việc thì trong 4 ngày là xong việc. Nếu họ làm riêng thì đội I có thể hoàn thành công việc nhanh hơn đội II là 6 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày để làm xong việc ?
-
A.Đội I: 6 ngày
Đội II: 12 ngày -
B.Đội I: 12 ngày
Đội II: 6 ngày -
C.Đội I: 6 ngày
Đội II: 10 ngày -
D.Đội I: 10 ngày
Đội II: 6 ngày
-
A.Đội I: 6 ngày
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 64702
Bác Hiệp và cô Liên đi xe đạp từ làng lên tỉnh trên quãng đường dài 30 km, khởi hành cùng một lúc. Vận tốc xe của bác Hiệp lớn hơn vận tốc xe của cô Liên là 3 km/h nên đã đến tỉnh trước cô Liên nửa giờ. Tính vận tốc xe của bác Hiệp.
- A.\(10\left( {km/h} \right).\)
- B.\(15\left( {km/h} \right).\)
- C.\(20\left( {km/h} \right).\)
- D.\(25\left( {km/h} \right).\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 64703
Một mảnh đất hình chữ nhật với diện tích \(240 m^2.\) Nếu tăng chiều rộng 3 m và giảm chiều dài 4 m thì diện tích hình chữ nhật không dổi. Tính kích thước của mảnh đất.
-
A.CR: 10m
CD: 22m -
B.CR: 11m
CD: 21m -
C.CR: 12m
CD: 20m -
D.CR: 13m
CD: 19m
-
A.CR: 10m
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 64704
Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.
- A.10 và 11
- B.11 và 12
- C.12 và 13
- D.13 và 14