Đề ôn tập chương 4 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Hoà Sơn

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 64665

    Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Chọn câu trả lời sai.

    • A.Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0
    • B.Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0
    • C.Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0
    • D.Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 64666

    Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

    • A.Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0
    • B.Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0
    • C.Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0
    • D.Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 64667

    Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\) . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

    • A.Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng
    • B.Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng
    • C.Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm
    • D.Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 64668

    Cho đồ thị (P) có phương trình \(y = m{x^2}.\) Xác định giá trị của m để đồ thị (P) cắt đường thẳng: (D) y = x + 1 tại điểm có tung độ là 2.

    • A.m = 2
    • B.m = 1
    • C.m = -1
    • D.m = -2
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 64669

    Cho hàm số \(y = a{x^2}(a \ne 0)\). Xác định a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng (d): y  = 3x - 4 tại điểm A có hoành độ -2.

    • A. \(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)
    • B. \(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
    • C. \(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)
    • D. \(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 64670

    Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{2}\) có đồ thị (P). Hãy tìm trên đồ thị (P) các điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau.

    • A.(0;0); (2;2)
    • B.(0;0); (1;1)
    • C.(0;0); (-2;-2)
    • D.(0;0); (-1;-1)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 64671

    Cho parabol (P): \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\) và đường thẳng (D): \(y = \dfrac{3}{2}x + m\) đi qua điểm C(6; 7). Hãy tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (D) và đồ thị (P).

    • A.(2;-1) và (4;4)
    • B.(2;1) và (4;4)
    • C.(2;1) và (4;-4)
    • D.(-2;1) và (-4;4)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 64672

    Cho hàm số (P): \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\). Hãy cho biết khi giá trị x tăng từ -2 đến 4 thì giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y là bao nhiêu?

    • A.GTNN là 0
    • B.GTNN là -2
    • C.GTNN là 2
    • D.GTNN là 1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 64673

    Cho (P): \(y = - \dfrac{1}{2}{x^2}\). Viết phương trình đường thẳng (d): y = ax+b, biết đường thẳng (d) song song với (d’): \(y = \dfrac{1}{2}x\) và cắt (P) tại điểm M có hoành độ là -2.

    • A. \(y = \dfrac{1}{2}x - 1\)
    • B. \(y = \dfrac{1}{2}x + 1\)
    • C. \(y =- \dfrac{1}{2}x - 1\)
    • D. \(y =- \dfrac{1}{2}x + 1\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 64674

    Tìm tọa độ giao điểm của (P): \(y = {x^2}\) và (d): y = 2x + 3.

    • A.A(1;-1); B(3;9)
    • B.A(1;1); B(3;9)
    • C.A(-1;1); B(3;-9)
    • D.A(-1;1); B(3;9)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 64675

    Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x\) (m là một hằng số) là:

    • A.\(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)
    • B.\(a = 2;b =  - 2\left( {m + 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
    • C.\(a = 2;b =   2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
    • D.\(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 64676

    Hệ số a, b, c của phương trình \(\dfrac{2}{5}{x^2} + 2x - 7 = 3x + \dfrac{1}{2}\) là:

    • A.\(a = \dfrac{3}{5};b =  - 1;c =   \dfrac{{15}}{2}\)
    • B.\(a = \dfrac{3}{5};b =   1;c =  - \dfrac{{15}}{2}\)
    • C.\(a = \dfrac{3}{5};b =  - 1;c =  - \dfrac{{15}}{2}\)
    • D.\(a = -\dfrac{3}{5};b =  - 1;c =  - \dfrac{{15}}{2}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 64677

    Xác định hệ số a, b, c của phương trình \(5{x^2} + 2x = 4 - x\)

    • A.a = 5; b = 3; c = 4
    • B.a = 5; b = 3; c =  - 4
    • C.a = 5; b = -3; c = - 4
    • D.a = -5; b = 3; c =  - 4
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 64678

    Cho phương trình \({x^2} + 4 = 0\) . Khẳng định đúng là

    • A.Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
    • B.Phương trình có nghiệm là \(x =  - 2\)
    • C.Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x =  - 2\)
    • D.Phương trình vô nghiệm
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 64679

    Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + x - \sqrt 3  = \sqrt 3 x + 1\) là

    • A.\(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  + 1\)
    • B.\(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =   \sqrt 3  - 1\)
    • C.\(a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  - 1\)
    • D.\(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  - 1\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 64680

    Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+5 x-1=0\) là?

    • A.Vô nghiệm.
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{5-\sqrt{37}}{6} \\ x_{2}=\frac{-5-\sqrt{37}}{6} \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{5+\sqrt{37}}{6} \\ x_{2}=\frac{5-\sqrt{37}}{6} \end{array}\right.\)
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-5+\sqrt{37}}{6} \\ x_{2}=\frac{-5-\sqrt{37}}{6} \end{array}\right.\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 64681

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}-13 x+40=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
    • D.Vô nghiệm.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 64682

    Nghiệm của phương trình \(11 x^{2}-13 x-24=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
    • D.Vô nghiệm.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 64683

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}-13 x+42=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 64684

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}-11 x+30=0\) là? 

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 64685

    Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-2 \sqrt{3} x-3=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3} \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3} \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
    • C.Vô nghiệm.
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 64686

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(\sqrt{3}+\sqrt{2}) x+4 \sqrt{6}=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
    • C.Vô nghiệm.
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1\\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 64687

    Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+8 x+4=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
    • B.Vô nghiệm.
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 64688

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}+2 x-8=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
    • C.Vô nghiệm.
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 64689

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}-16 x+84=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
    • C.Vô nghiệm.
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 64690

    Tìm hai số u và v biết u + v = 12, uv = 28 và u > v

    • A.\(u = 6 + 2\sqrt 2 ;v = 6 - 2\sqrt 2 \) .
    • B.\(u = 6 + \sqrt 2 ;v = 6 - \sqrt 2 \) .
    • C.\(u = 5 + 2\sqrt 2 ;v = 5 - 2\sqrt 2 \) .
    • D.\(u = 5 + \sqrt 2 ;v = 5 - \sqrt 2 \) .
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 64691

    Nghiệm của phương trình \(5{x^2} - 3x + 1 = 2x + 11\) là

    • A.\({x_1} =   1;{x_2} = -2.\) 
    • B.\({x_1} =  - 1;{x_2} = -2.\) 
    • C.\({x_1} =  1;{x_2} = 2.\) 
    • D.\({x_1} =  - 1;{x_2} = 2.\) 
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 64692

    Tìm u và v biết u - v = 5, uv = 24.

    • A.\(u = 8;v = 3\)
    • B.\(u =  - 3;v =  - 8\)
    • C.A, B đều đúng
    • D.Đáp án khác
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 64693

    Tìm u, v biết u + v =  - 42; uv =  - 400.

    • A.\(u = 8;v =  - 50\)
    • B.\(u =  - 50;v = 8\)
    • C.A, B đều đúng
    • D.Đáp án khác
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 64694

    Tìm u và v biết u + v = 42, uv = 441.

    • A.u = v = 20
    • B.u = v = 21
    • C.u = v = 22
    • D.u = v = 23
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 64695

    Số nghiệm của phương trình \(2{x^4} + 3{x^2} - 2 = 0\) là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 64696

    Phương trình \(3{x^4} - 12{x^2} + 9 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 64697

    Phương trình \(5{x^3} - {x^2} - 5x + 1 = 0\) có nghiệm là:

    • A.\(x =  - 1;x = 1;x = \dfrac{-1}{5}.\)
    • B.\(x =  - 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
    • C.\(x =   2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
    • D.\(x =  - 1;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 64698

    Nghiệm của phương trình \(1,2{x^3} - {x^2} - 0,2x = 0\) là:

    • A. \(x = 0;x = -1;x =  - \dfrac{1}{6}.\)
    • B. \(x = 0;x = 1;x =   \dfrac{1}{6}.\)
    • C. \(x = 0;x = 1;x =  - \dfrac{1}{6}.\)
    • D. \(x = 0;x = -1;x =   \dfrac{1}{6}.\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 64699

    Phương trình \(\dfrac{{x + 0,5}}{{3x + 1}} = \dfrac{{7x + 2}}{{9{x^2} - 1}}\) có nghiệm là:

    • A.\({x} = \dfrac{3}{2}.\)
    • B.\({x} = \dfrac{5}{2}.\)
    • C.\({x} = \dfrac{7}{2}.\)
    • D.\({x} = \dfrac{9}{2}.\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 64700

    Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng thứ hai là 10 cm3, nhưng khối lượng riêng của miếng thứ nhất lớn hơn khối lượng riêng của miếng thứ hai là 1 g/cm3. Tìm khối lượng riêng của miếng kim loại thứ nhất.

    • A.\(7,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
    • B.\(8,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
    • C.\(9,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
    • D.\(10,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 64701

    Hai đội thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm việc thì trong 4 ngày là xong việc. Nếu họ làm riêng thì đội I có thể hoàn thành công việc nhanh hơn đội II là 6 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày để làm xong việc ?

    • A.Đội I: 6 ngày
      Đội II: 12 ngày
    • B.Đội I: 12 ngày
      Đội II: 6 ngày
    • C.Đội I: 6 ngày
      Đội II: 10 ngày
    • D.Đội I: 10 ngày
      Đội II: 6 ngày
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 64702

    Bác Hiệp và cô Liên đi xe đạp từ làng lên tỉnh trên quãng đường dài 30 km, khởi hành cùng một lúc. Vận tốc xe của bác Hiệp lớn hơn vận tốc xe của cô Liên là 3 km/h nên đã đến tỉnh trước cô Liên nửa giờ. Tính vận tốc xe của bác Hiệp.

    • A.\(10\left( {km/h} \right).\)
    • B.\(15\left( {km/h} \right).\)
    • C.\(20\left( {km/h} \right).\)
    • D.\(25\left( {km/h} \right).\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 64703

    Một mảnh đất hình chữ nhật với diện tích \(240 m^2.\) Nếu tăng chiều rộng 3 m và giảm chiều dài 4 m thì diện tích hình chữ nhật không dổi. Tính kích thước của mảnh đất. 

    • A.CR: 10m
      ​CD: 22m
    • B.CR: 11m
      ​CD: 21m
    • C.CR: 12m
      CD: 20m
    • D.CR: 13m
      ​CD: 19m
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 64704

    Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.

    • A.10 và 11
    • B.11 và 12 
    • C.12 và 13 
    • D.13 và 14

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?