Đề ôn tập Chương 4 Đại số lớp 10 năm 2021 Trường THPT Thanh Sơn

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 498

    Cho biểu thức f(x)=2xx+1+2. Tập hợp tất cả các giá trị của  thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là

    • A.x(;1).
    • B.x(1;+).
    • C.x(4;1).
    • D.x(;4)(1;+).
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 500

    Cho biểu thức f(x)=12x3x2. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x)0 là

    • A.x(23;1).
    • B.x(;23)(1;+).
    • C.x(23;1].
    • D.x(;1)(23;+).
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 502

    Cho biểu thức f(x)=43x+132x. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) > 0 là

    • A.x(115;13)[2;+).
    • B.x(115;13)(2;+).
    • C.x(;115](13;2).
    • D.x(;115)(13;2).
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 504

    Cho biểu thức f(x)=1x+2x+43x+3. Tập hợp tất cả các giá trị của  thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là

    • A.x(12;4)(3;0).
    • B.x(115;13)(2;+).
    • C.x(;115](13;2).
    • D.x(;115)(13;2).
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 506

    Cho biểu thức f(x)=(x3)(x+2)x21. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của x thỏa mãn bất phương trình f(x)<1?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 508

    Tập nghiệm của bất phương trình (2x+8)(1x)>0 có dạng (a;b). Khi đó b - a bằng

    • A.3
    • B.5
    • C.9
    • D.Không giới hạn
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 510

    Tập nghiệm S=(4;5) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

    • A.(x+4)(x+5)<0.
    • B.(x+4)(5x25)<0.
    • C.(x+4)(5x25)0.
    • D.(x4)(x5)<0.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 511

    Bất phương trình 3x+90 có tập nghiệm là

    • A.[3;+)
    • B.(;3]
    • C.(3;+)
    • D.(;3)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 513

    Cho f(x)=2x+1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

    • A.f(x)>0;x>12
    • B.f(x)>0;x<12
    • C.f(x)>0;x>2
    • D.f(x)>0;x>0
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 515

    Cho các bất đẳng thức a > b và c < d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng

    • A.a - c > b - d
    • B.a + c > b + d
    • C.ac > bd
    • D.ac>bd
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 517

    Tìm tập xác định của hàm số y=2x25x+2

    • A.(;12]
    • B.[12;2]
    • C.(;12][2;+)
    • D.[2;+)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 519

    Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x+y3>0

    • A.Q(1;3)
    • B.M(1;32)
    • C.N(1;1)
    • D.P(1;32)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 521

    Tập nghiệm của bất phương trình (x+2)(5x)<0 là

    • A.[5;+)
    • B.(;2)(5;+)
    • C.(-2;5)
    • D.(-5;-2)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 523

    Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x?

    • A.x210x+2
    • B.x22x10
    • C.x22x+10
    • D.x2+2x+10
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 525

    Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình x+50 ?

    • A.x2(x+5)0
    • B.x+5(x+5)0
    • C.(x1)2(x+5)0
    • D.x+5(x5)0
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 527

    Giá trị nào của m thì phương trình (m3)x2+(m+3)x(m+1)=0 (1) có hai nghiệm phân biệt?

    • A.mR{3}
    • B.m(;35)(1;+){3}
    • C.m(35;1)
    • D.m(35;+)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 530

    Miền nghiệm của bất phương trình 3x - 2y <  - 6 là

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 532

    Tìm tập xác định của hàm số y=2x25x+2

    • A.(;12][2;+)
    • B.[2;+)
    • C.(;12]
    • D.[12;2]
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 534

    Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?

    • A.{0<a<b0<c<dad<bc
    • B.{a<bc<dac<bd
    • C.{a<bc<da+c<b+d
    • D.{0<a<b0<c<dac<bd
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 536

    Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x28x+70. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?

    • A.[8;+)
    • B.(;1]
    • C.(;0]
    • D.[6;+)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 538

    Bất phương trình 5x1>2x5+3 có nghiệm là

    • A.x < 2
    • B.x>52
    • C.Với mọi x
    • D.x>2023
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 540

    Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

    • A.f(x)=x2
    • B.f(x)=24x
    • C.f(x)=168x
    • D.f(x)=x2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 542

    Cho tam thức bậc hai f(x)=x24x+5. Tìm tất cả giá trị của x để f(x)0.

    • A.x(;1][5;+)
    • B.x[1;5]
    • C.x[5;1]
    • D.x(5;1)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 544

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x24>0

    • A.S=(;2)(2;+)
    • B.S=(2;2)
    • C.S=(;2][2;+)
    • D.S=(;0)(4;+)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 545

    Hệ bất phương trình sau {2x13(x3)2x2<x3x32 có tập nghiệm là

    • A.[7;+)
    • B.Ø
    • C.[7;8]
    • D.(83;8)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 546

    Bất phương trình |x5|4 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

    • A.10
    • B.8
    • C.9
    • D.7
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 547

    Tập nghiệm của bất phương trình 1x11x+1 là

    • A.(-1;1)
    • B.(;1)(1;+)
    • C.(;1][1;+)
    • D.(1;+)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 548

    Với x thuộc tập nào dưới đây thì biểu thức f(x)=2x2x+1 không âm?

    • A.S=(12;2)
    • B.S=(12;2]
    • C.S=(;12)(2;+)
    • D.S=(;12)[2;+)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 549

    Tập nghiệm của bất phương trình 2x23x+4x2+3>2 là

    • A.(34234;34+234)
    • B.(;34234)(34+234;+)
    • C.(23;+)
    • D.(;23)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 550

    Tập nghiệm của bất phương trình 1x1+x0 là

    • A.(;1)[1;+)
    • B.(;1][1;+)
    • C.(-1;1]
    • D.(;1)(1;+)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 551

    Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2(m2)x+m24m=0 có hai nghiệm trái dấu. 

    • A.0<m<4
    • B.m<0 hoặc m>4 .
    • C.m>2.
    • D.m<2.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 552

    Cho phương trình (m5)x2+2(m1)x+m=0(1) . Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệmx1;x2 thỏa x1<2<x2?

    • A.m5
    • B.m<83
    • C.83<m<5
    • D.83m5
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 553

    Với giá trị nào của m thì phương trình (m1)x22(m2)x+m3=0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1+x2+x1x2<1?

    • A.1 < m < 3
    • B.1 < m < 2
    • C.m > 2
    • D.m > 3
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 554

    Xác định m để phương trình mx3x2+2x8m=0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1 

    • A.17<m<16
    • B.12<m<16
    • C.m>17
    • D.m>0
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 555

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình mx2+2x+m2+2m+1=0 có hai nghiệm trái dấu.

    • A.{m<0m1
    • B.m<0
    • C.m1
    • D.{m0m1
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 556

    Giá trị nào của m thì phương trình (m3)x2+(m+3)x(m+1)=0 có hai nghiệm phân biệt? 

    • A.m(;35)(1;+){3}
    • B.m(35;1)
    • C.m(35;+)
    • D.mR{3}
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 557

    Phương trình (m1)x22x+m+1=0 có hai nghiệm phân biệt khi 

    • A.mR{0}
    • B.m(2;2) . 
    • C.m(2;2){1}.
    • D.m[2;2]{1}
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 558

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình (m1)x2+(3m2)x+32m=0 có hai nghiệm phân biệt?

    • A.mR
    • B.m1
    • C.1<m<6
    • D.1<m<6
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 559

    Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2x2+2(m+2)x+3+4m+m2=0 có nghiệm?

    • A.4
    • B.4
    • C.2
    • D.1
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 560

    Phương trình x2+2(m+2)x2m1=0 ( m là tham số) có nghiệm khi

    • A.[m=1m=5
    • B.5m1
    • C.[m<5m>1
    • D.[m5m1

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?