Bài kiểm tra
Đề ôn tập Chương 4 Đại số lớp 10 năm 2021 Trường THPT Thanh Đa
1/40
60 : 00
Câu 1: Cho biểu thức f(x) = 2x - 4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để \(f\left( x \right) \ge 0\) là
Câu 2: Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {3 - x} \right).\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là
Câu 3: Cho biểu thức \(f\left( x \right) = x\left( {x - 2} \right)\left( {3 - x} \right).\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là
Câu 4: Cho biểu thức \(f\left( x \right) = 9{x^2} - 1.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x để f(x) < 0 là
- A. \(x \in \left[ { - \frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right].\)
- B. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
- C. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right] \cup \left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
- D. \(x \in \left( { - \frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right).\)
Câu 5: Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {2x - 1} \right)\left( {{x^3} - 1} \right).\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \ge 0\) là
Câu 6: Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{{3x - 6}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x để \(f\left( x \right) \le 0\) là
Câu 7: Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {x + 3} \right)\left( {2 - x} \right)}}{{x - 1}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) > 0 là
- A. \(x \in \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\)
- B. \(x \in \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( {2; + \,\infty } \right).\)
- C. \(x \in \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( {1;2} \right).\)
- D. \(x \in \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1;2} \right).\)
Câu 8: Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {4x - 8} \right)\left( {2 + x} \right)}}{{4 - x}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \ge 0\) là
Câu 9: Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{x\left( {x - 3} \right)}}{{\left( {x - 5} \right)\left( {1 - x} \right)}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \ge 0\) là
Câu 10: Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{4x - 12}}{{{x^2} - 4x}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là
Câu 11: Cho nhị thức bậc nhất \(f\left( x \right) = 23x - 20\). Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 12: Các số tự nhiên bé hơn 4 để \(f\left( x \right) = \frac{{2x}}{5} - 23 - \left( {2x - 16} \right)\) luôn âm
Câu 13: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì \(f\left( x \right) = 5x - \frac{{x + 1}}{5} - 4 - \left( {2x - 7} \right)\) luôn âm
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(f\left( x \right) = m\left( {x - m} \right) - \left( {x - 1} \right)\) không âm với mọi \(x \in \left( { - \infty ;m + 1} \right].\)
Câu 15: Gọi là tập tất cả các giá trị của x để \(f\left( x \right) = mx + 6 - 2x - 3m\) luôn âm khi m < 2. Hỏi các tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S?
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) = x\left( {{x^2} - 1} \right) \ge 0\)
Câu 17: Số các giá trị nguyên âm của x để biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {x + 3} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 4} \right)\) không âm là
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) = - 3{x^2} + x - 2 < 0\)
Câu 19: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì \(f\left( x \right) = x\left( {5x + 2} \right)\; - x\left( {{x^2} + 6} \right)\) không dương
Câu 20: Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2}{{1 - x}} < 1\)
Câu 21: Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{ - 2x + 4}}{{\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 1} \right)}} \le 0\)
- A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {\frac{1}{2};2} \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right] \cup \left[ {\frac{1}{2};2} \right]\)
- C. \(( - \frac{1}{3};\frac{1}{2}) \cup {\rm{[2}}; + \infty )\)
- D. \(\left[ { - \frac{1}{3};\frac{1}{2}} \right] \cup {\rm{[2}}; + \infty )\)
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) = \frac{{2 - x}}{{2x + 1}} \ge 0\)
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}} \le 0\)
Câu 24: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức \(f\left( x \right) = \left| {2x - 5} \right| - 3\) không dương
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) = \left| {2x - 1} \right| - x > 0\) là
Câu 26: Tìm x để biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left| {x - 1} \right|}}{{x + 2}} - 1\) luôn âm
Câu 27: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất \(f\left( x \right) = \frac{1}{{\left| x \right| - 3}} - \frac{1}{2}\) luôn âm.
Câu 28: Tìm nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình \(f\left( x \right) = \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 4} \right| - 7 > 0\)
Câu 29: Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} \left( {x + 3} \right)\left( {4 - x} \right) > 0\\ x < m - 1 \end{array} \right.\) vô nghiệm khi
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3\left( {x - 6} \right) < - 3\\ \frac{{5x + m}}{2} > 7 \end{array} \right.\) có nghiệm.
Câu 31: Cho hàm số \(f(x)=x^{2}+2 x+m\) . Với giá trị nào của tham số m thì \(f(x) \geq 0, \forall x \in \mathbb{R}\)
Câu 32: Phương trình \(\left(m^{2}-3 m+2\right) x^{2}-2 m^{2} x-5=0\) có hai nghiệm trái dấu khi
Câu 33: Phương trình \(2 x^{2}-\left(m^{2}-m+1\right) x+2 m^{2}-3 m-5=0\) có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi
Câu 34: Phương trình \(x^{2}-(3 m-2) x+2 m^{2}-5 m-2=0\) có hai nghiệm không âm khi
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(x^{2}+2(m+1) x+9 m-5=0\) có hai nghiệm âm phân
biệt.
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình \((m-2) x^{2}-2 m x+m+3=0\) có hai nghiệm dương phân biệt
Câu 37: Tìm m để phương trình \(x^{2}-m x+m+3=0\) có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 38: Xác định m để phương trình \((x-1)\left[x^{2}+2(m+3) x+4 m+12\right]=0\) có ba nghiệm phân biệt lớn hơn -1.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(x^{2}-2 m x+m+2=0\) có hai nghiệm \(x_1, x_2\) thỏa mãn \(x_{1}^{3}+x_{2}^{3} \leq 16\)?
Câu 40: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình \((m-1) x^{2}-2 m x+m=0\) có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1?