Đề ôn tập Chương 4 Đại số lớp 10 năm 2021 Trường THPT Ngô Sĩ Liên

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 601

    Cho f(x)=ax2+bx+c(a0). Điều kiện để f(x)>0,xR là

    • A.{a>0Δ0.
    • B.{a>0Δ0.
    • C.{a>0Δ<0.
    • D.{a<0Δ>0.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 602

    Cho f(x)=ax2+bx+c(a0). Điều kiện để f(x)0,xR là

    • A.{a>0Δ0
    • B.{a>0Δ0
    • C.{a>0Δ<0
    • D.{a<0Δ>0
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 603

    Cho f(x)=ax2+bx+c(a0) có Δ=b24ac<0. Khi đó mệnh đề nào đúng?

    • A.f(x)>0,xR
    • B.f(x)<0,xR
    • C.f(x) không đổi dấu
    • D.Tồn tại x để f(x) = 0
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 604

    Tam thức bậc hai f(x)=2x2+2x+5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

    • A.x(0;+).
    • B.x(2;+).
    • C.xR
    • D.x(;2).
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 605

    Tam thức bậc hai f(x)=x2+3x2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi 

    • A.x(;1)(2;+)
    • B.x[1;2]
    • C.x(;1][2;+)
    • D.x(1;2)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 606

    Tam thức bậc hai f(x)=x2+(13)x853:

    • A.Dương với mọi x thuộc R
    • B.Âm với mọi x thuộc R
    • C.Âm với mọi x(23;1+23)
    • D.Âm với mọi x(;1)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 607

    Cho f(x)=x24x+3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

    • A.f(x)<0,x(;1][3;+)
    • B.f(x)0,x[1;3]
    • C.f(x)0,x(;1)(3;+)
    • D.f(x)>0,x[1;3]
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 608

    Cho các tam thức f(x)=2x23x+4;g(x)=x2+3x4;h(x)=43x2. Số tam thức đổi dấu trên R là:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 609

    Tập nghiệm của bất phương trình: x2+6x+70 là:

    • A.(;1][7;+)
    • B.[1;7]
    • C.(;7][1;+)
    • D.[7;1]
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 610

    Tập nghiệm của bất phương trình x23x+2<0 là:

    • A.(;1)(2;+).
    • B.(2;+).
    • C.(1;2).
    • D.(;1).
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 611

    Tập nghiệm của bất phương trình 2x2(2+1)x+1<0 là:

    • A.(22;1).
    • B.Ø
    • C.[22;1].
    • D.(;22)(1;+).
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 612

    Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x2x120 là ?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 613

    Cho bất phương trình x28x+70. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình

    • A.(;0].
    • B.[8;+).
    • C.(;1].
    • D.[6;+).
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 614

    Biểu thức (3x210x+3)(4x5) âm khi và chỉ khi

    • A.x(;54).
    • B.x(;13)(54;3).
    • C.x(13;54)(3;+).
    • D.x(13;3).
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 615

    Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

    • A.x20 và x2(x2)0.
    • B.x - 2 < 0 và x2(x2)>0.
    • C.x - 2 < 0 và x2(x2)<0.
    • D.x20 và x2(x2)0.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 616

    Biểu thức f(x)=11x+3x2+5x7 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

    • A.x(311;+).
    • B.x(311;5).
    • C.x(;311).
    • D.x(5;311).
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 617

    Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn x+3x241x+2<2x2xx2 ?

    • A.0
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 618

    Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x4x2x2+5x+60?

    • A.0
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 619

    Tập nghiệm S của bất phương trình 2x2+7x+7x23x101 là

    • A.Hai khoảng. 
    • B.Một khoảng và một đoạn. 
    • C.Hai khoảng và một đoạn. 
    • D.Ba khoảng.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 620

    Tập nghiệm S của bất phương trình x74x219x+12>0 là

    • A.S=(;34)(4;7).
    • B.S=(34;4)(7;+).
    • C.S=(34;4)(4;+).
    • D.S=(34;7)(7;+).
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 621

    Tập nghiệm của bất phương trình x3+3x26x80 là

    • A.x[4;1][2;+).
    • B.x(4;1)(2;+).
    • C.x[1;+).
    • D.x(;4][1;2].
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 622

    Biểu thức (4x2)(x2+2x3)(x2+5x+9) âm khi

    • A.x(1;2)
    • B.x(3;2)(1;2)
    • C.x4.
    • D.x(;3)(2;1)(2;+)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 623

    Giải bất phương trình x(x+5)2(x2+2).

    • A.x1.
    • B.1x4.
    • C.x(;1][4;+).
    • D.x4.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 624

    Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?

    • A.3x2+x10.
    • B.3x2+x1>0.
    • C.3x2+x1<0.
    • D.3x2+x10.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 625

    Tập nghiệm của bất phương trình 6x2+x10 là

    • A.[12;13]
    • B.(12;13)
    • C.(;12)(13;+)
    • D.(;12][13;+)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 626

    Tập nghiệm của bất phương trình x2+5x4<0 là

    • A.[1;4]
    • B.(1;4)
    • C.(;1)(4;+)
    • D.(;1][4;+)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 627

    Giải bất phương trình 2x2+3x70.

    • A.S = 0
    • B.S = {0}
    • C.S = Ø
    • D.S = R
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 629

    Tập nghiệm của bất phương trình: 2x27x150 là:

    • A.(;32][5;+)
    • B.[32;5]
    • C.(;5][32;+)
    • D.[5;32]
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 631

    Dấu của tam thức bậc 2: f(x)=x2+5x6 được xác định như sau:

    • A.f(x) < 0 với 2 < x < 3 và f(x) > 0 với x < 2 hoặc x > 3
    • B.f(x) < 0 với -3 < x < -2 và f(x) > 0 với x < -3 hoặc x > -2
    • C.f(x) > 0 với 2 < x < 3 và f(x) < 0 với x < 2 hoặc x > 3
    • D.f(x) > 0 với -3 < x < -2 và f(x) > 0 với x < -3 hoặc x > -2
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 633

    Tam thức bậc hai f(x)=(12)x2+(542)x32+6

    • A.Dương với mọi x thuộc R
    • B.Dương với mọi x(3;2)
    • C.Dương với mọi x(4;2)
    • D.Âm với mọi x thuộc R
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 635

    Tập nghiệm của bất phương trình x2+2x+1x+4>3+1x+4 là?

    • A.(3;1)
    • B.(4;3)
    • C.(1;+)(;3)
    • D.(1;+)(4;3)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 637

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x24x+3<06x+12>0 là?

    • A.(1;4)
    • B.(;1)(3;+).
    • C.(;2)(3;+)
    • D.(1;2)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 639

    Hệ bất phương trình {x24<0(x1)(x2+5x+4)0 có số nghiệm nguyên là ?

    • A.2
    • B.1
    • C.3
    • D.Vô số
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 641

    Tìm tập xác định của hàm số y=x22x+125x2?

    • A.D=(5;0][2;5).
    • B.D=(;0][2;+)
    • C.D=(5;5)
    • D.D=[5;0][2;5]
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 643

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x26x+50x28x+12<0 là?

    • A.[2 ; 5]
    • B.[1 ; 6]
    • C.(2 ; 5]
    • D.[1;2][5;6]
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 646

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x12x4+1x24x+30 là

    • A.S=(2;3)
    • B.(;2][3;+)
    • C.S=[2;3]
    • D.(;2)(3;+)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 648

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình {5x2<4x+5x2<(x+2)2 có dạng S=(a;b) . Khi đó tổng a +b  bằng 

    • A.-1
    • B.6
    • C.8
    • D.7
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 650

    Cho f(x)=ax2+bx+c(a0) có Δ=b24ac<0. Khi đó mệnh đề nào đúng?

    • A.f(x)>0,xR
    • B.f(x)<0,xR
    • C.f(x) không đổi dấu
    • D.Tồn tại x để f(x) bằng 0
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 652

    Cho f(x)=ax2+bx+c(a0). Điều kiện để f(x)0,xR là

    • A.{a<0Δ0
    • B.{a<0Δ0
    • C.{a>0Δ<0
    • D.{a<0Δ>0
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 654

    Tam thức y = x2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

    • A.x < -3 hoặc x > -1
    • B.x < -1 hoặc x > 3
    • C.x < -2 hoặc x > 6
    • D.-1 < x < 3

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?