Bài kiểm tra
Đề ôn tập Chương 4 Đại số lớp 10 năm 2021 Trường THPT Ngô Quyền
1/40
60 : 00
Câu 1: Tam thức bậc hai \(f\left( x \right)=\sqrt{3}{{x}^{2}}+\left( 1+\sqrt{3} \right)x+1\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi
Câu 2: Tìm điều kiện của m để phương trình \((1+m){{x}^{2}}-2mx+2m=0\) có hai nghiệm phân biệt:
Câu 3: Tam thức bậc hai \(f\left( x \right)=-{{x}^{2}}+5x-6\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi
Câu 4: Biểu thức \(M\left( x \right)=\dfrac{2{{x}^{2}}+3x-5}{{{x}^{2}}-x-2}\) luôn không âm trên khoảng
- A. \(\left( -\dfrac{5}{2};-1 \right)\) và \(\left( 1;2 \right). \)
-
B.
\(\left[ -\dfrac{5}{2};-1 \right)\) và \(\left( 2;+\infty
\right). \) - C. \(\left( -\infty ;\dfrac{5}{2} \right]\) và \(\left[ 1,2 \right). \)
-
D.
\(\left( -\infty ;\dfrac{5}{2} \right]\); \(\left( -1;1 \right]\) và \(\left( 2;+\infty
\right). \)
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình \((3-m){{x}^{2}}-2(m+3)x+m+2=0\) vô nghiệm?
Câu 6: Số giá trị nguyên của m để bất phương trình \(3{{x}^{2}}+2(m-1)x+m+5\ge 0\) nghiệm đúng với mọi x là:
Câu 7: Các giá trị m làm cho biểu thức \({{x}^{2}}+4x+m5\) luôn luôn dương là
Câu 9: Cho tam thức bậc hai được liệt kê ở một trong bốn phương án A, B, C, D có bảng xét dấu như hình bên dưới. Hỏi đó là tam thức bậc hai nào?
Câu 11: Tam thức bậc hai \(f\left( x \right)=-0,3{{x}^{2}}+x-1,5\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi
Câu 12: Biểu thức \(f\left( x \right)=\dfrac{{{x}^{2}}+9}{\left( {{x}^{2}}-1 \right)\left( 4-{{x}^{2}} \right)}\) không dương khi
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{\dfrac{{{x}^{2}}+3}{{{x}^{2}}+5x+4}}\) là:
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình \({{x}^{2}}+\left( m+1 \right)x+m-\dfrac{1}{3}=0\) có nghiệm.
Câu 15: Biểu thức \(\left( 3{{x}^{2}}-10x+3 \right)\left( 4x-5 \right)\) âm khi
Câu 16: Biểu thức \(f\left( x \right)=\dfrac{\left( 3{{x}^{2}}-x \right)\left( 4-{{x}^{2}} \right)}{{{x}^{2}}+2x+3}\) dương khi
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \({{x}^{2}}+\left( m+3 \right)x+m+2=0\) có nghiệm:
Câu 18: Tam thức bậc hai \(f\left( x \right)={{x}^{2}}+\left( \sqrt{5}-1 \right)x-\sqrt{5}\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi
Câu 19: Biểu thức \(f\left( x \right)=-{{x}^{2}}+3x-2\) không âm khi
Câu 20: Tìm điều kiện của m để phương trình \((m-2){{x}^{2}}-4mx+2m-6=0\) vô nghiệm:
Câu 21: Cho \(f(x)=\dfrac{x-1}{2x+5}\). Khi đó \(f(x)\le 0\) khi
Câu 22: Nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{2x+3}{5x-7}>1\) là
Câu 23: Trong các biểu thức sau, đâu là một nhị thức bậc nhất?
Câu 24: Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{x-m}-\sqrt{6-2x}\) là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi
Câu 25: Nhị thức -2x-3 nhận giá trị dương khi
Câu 26: Biểu thức \(f(x)=\left( -x+3 \right)\left( x+1 \right)\) nhận giá trị dương khi
Câu 27: Cho \(f(x)=\dfrac{2-3x}{5x-1}\) thì \(f\left( x \right)>0\) khi
Câu 28: Với giá trị nào của m thì bất phương trình \(mx-{{m}^{2}}>2x-4\) vô nghiệm
Câu 29: Nghiệm của bất phương trình \(\left| 2x-3 \right|\le 1\) là
Câu 30: Với giá trị nào của m thì biểu thức \(f(x)=\left( m-2 \right)x+m-5\) là một nhị thức bậc nhất?
Câu 31: Cho tam thức bậc hai \(f(x)=x^{2}-b x+3\). Với giá trị nào của b thì tam thức f (x) có nghiệm?
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \((m-2) x^{2}+2(2 m-3) x+5 m-6=0\) vô nghiệm?
Câu 33: Phương trình \(x^{2}-(m+1) x+1=0\) vô nghiệm khi và chỉ khi
Câu 34: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \(x^{2}-m x+4 m=0\) vô nghiệm.
Câu 35: Giá trị nào của m thì phương trình \((m-3) x^{2}+(m+3) x-(m+1)=0 (1)\) có hai nghiệm phân biệt?
Câu 36: Tìm m để phương trình \(-x^{2}+2(m-1) x+m-3=0\) có hai nghiệm phân biệt
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(x^{2}+m x+4=0\) có nghiệm
Câu 38: Tập xác định của hàm số: \(y=\sqrt{x+2 \sqrt{x-1}}+\sqrt{5-x^{2}-2 \sqrt{4-x^{2}}}\) có dạng\([a ; b]\). Tìm a+b
Câu 39: Giải hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} (x+5)(6-x)>0 \\ 2 x+1<3 \end{array}\right.\)
Câu 40: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x^{2}-4 x+3>0 \\ (x+2)(x-5)<0 \end{array}\right.\) là?