Đề ôn tập Chương 4 Đại số lớp 10 năm 2021 Trường THPT Ngô Quyền

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 561

    Tam thức bậc hai f(x)=3x2+(1+3)x+1 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

    • A.x(1;13).
    • B.(13;+).
    • C.(;1).
    • D.(1;+).
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 562

    Tìm điều kiện của m để phương trình (1+m)x22mx+2m=0 có hai nghiệm phân biệt:

    • A.m(2;1).
    • B.m[2;1].
    • C.m(;2)(1;+).
    • D.m(2;1){1}.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 563

    Tam thức bậc hai f(x)=x2+5x6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

    • A.x(;2).
    • B.(3;+).
    • C.x(2;+).
    • D.x(2;3).
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 564

    Biểu thức M(x)=2x2+3x5x2x2 luôn không âm trên khoảng

    • A.(52;1)(1;2).
    • B.[52;1)(2;+).
    • C.(;52][1,2).
    • D.(;52]; (1;1](2;+).
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 565

    Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình (3m)x22(m+3)x+m+2=0 vô nghiệm?

    • A.0
    • B.2
    • C.3
    • D.1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 566

    Số giá trị nguyên của m để bất phương trình 3x2+2(m1)x+m+50 nghiệm đúng với mọi x là:

    • A.0
    • B.3
    • C.7
    • D.10
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 567

    Các giá trị m làm cho biểu thức x2+4x+m5 luôn luôn dương là

    • A.m < 9
    • B.m > 9
    • C.m9
    • D.m.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 568

    Số nghiệm nguyên của bất phương trình x27x+10<0 là:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 569

    Cho tam thức bậc hai được liệt kê ở một trong bốn phương án A, B, C, D có bảng xét dấu như hình bên dưới. Hỏi đó là tam thức bậc hai nào?

    • A.y=x2+2x3.
    • B.y=x22x+3.
    • C.y=x24x+3
    • D.y=x2+4x3.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 570

    Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức: f(x)=x2+6x+9

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 571

    Tam thức bậc hai f(x)=0,3x2+x1,5 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

    • A.x(1;3).
    • B.x(;3).
    • C.xR.
    • D.(1;+).
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 572

    Biểu thức f(x)=x2+9(x21)(4x2) không dương khi

    • A.x(;2)(1;1)(2;+)
    • B.x(2;1)(1;2).
    • C.x(;2][1;1][2;+)
    • D.x[2;1][1;2].
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 573

    Tìm tập xác định của hàm số y=x2+3x2+5x+4 là:

    • A.D=R.
    • B.D=R[4;1].
    • C.D=R(4;1).
    • D.D=[4;1].
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 574

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x2+(m+1)x+m13=0 có nghiệm.

    • A.mR.
    • B.m > 1
    • C.34<m<1.
    • D.m>34.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 575

    Biểu thức (3x210x+3)(4x5) âm khi

    • A.x(;54).
    • B.x(;13)(54;3).
    • C.x(13;54)(3;+)
    • D.x(13;3).
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 576

    Biểu thức f(x)=(3x2x)(4x2)x2+2x+3 dương khi

    • A.x(;2)(0;13)(2;+).
    • B.x(;0)(13;+).
    • C.x(2;0)(13;2).
    • D.x(2;2).
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 577

    Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2+(m+3)x+m+2=0 có nghiệm:

    • A.m
    • B.m(1;1).
    • C.m(0;1).
    • D.mR.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 578

    Tam thức bậc hai f(x)=x2+(51)x5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

    • A.x(5;1).
    • B.x(5;+).
    • C.x(;5)(1;+).
    • D.x(;1).
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 579

    Biểu thức f(x)=x2+3x2 không âm khi

    • A.x(;1)(2;+).
    • B.x[1;2].
    • C.x(;1][2;+).
    • D.x(1;2).
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 580

    Tìm điều kiện của m để phương trình (m2)x24mx+2m6=0 vô nghiệm:

    • A.m(6;1).
    • B.m(;6)(1;+).
    • C.m(6;1){0}.
    • D.mR{2}.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 581

    Cho f(x)=x12x+5. Khi đó f(x)0 khi

    • A.x<52.
    • B.52x1.
    • C.52<x1.
    • D.52x<1.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 582

    Nghiệm của bất phương trình 2x+35x7>1

    • A.x<103.
    • B.x>103.
    • C.75<x<103.
    • D.x<75.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 583

    Trong các biểu thức sau, đâu là một nhị thức bậc nhất?

    • A.f(x)=2x2+x+1.
    • B.f(x)=2mx+5.
    • C.f(x)=2.
    • D.f(x)=3x5.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 584

    Tập xác định của hàm số y=xm62x là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi

    • A.m = 3
    • B.m < 3
    • C.m > 3
    • D.m<13
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 585

    Nhị thức -2x-3 nhận giá trị dương khi

    • A.x<32.
    • B.x<23.
    • C.x>32.
    • D.x>23.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 586

    Biểu thức f(x)=(x+3)(x+1) nhận giá trị dương khi

    • A.x > 3
    • B.-1 < x < 3
    • C.x<2x>3
    • D.x < -1
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 587

    Cho f(x)=23x5x1 thì f(x)>0 khi

    • A.15<x<23.
    • B.15x23.
    • C.x15x23.
    • D.x15x23.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 588

    Với giá trị nào của m thì bất phương trình mxm2>2x4 vô nghiệm

    • A.m < 2
    • B.m = 2
    • C.m > 2
    • D.m=±2
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 589

    Nghiệm của bất phương trình |2x3|1

    • A.1x3.
    • B.1x1.
    • C.1x2.
    • D.1x2.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 590

    Với giá trị nào của m thì biểu thức f(x)=(m2)x+m5 là một nhị thức bậc nhất?

    • A.m > 2
    • B.m < 2
    • C.m2a` m5
    • D.m2.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 591

    Cho tam thức bậc hai f(x)=x2bx+3. Với giá trị nào của b thì tam thức f (x) có nghiệm? 

    • A.b[23;23]
    • B.b(23;23)
    • C.b(;23][23;+)
    • D.b(;23)(23;+)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 592

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m2)x2+2(2m3)x+5m6=0 vô nghiệm?

    • A.m<0
    • B.m>2
    • C.[m>3m<1
    • D.{m21<m<3
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 593

    Phương trình x2(m+1)x+1=0 vô nghiệm khi và chỉ khi

    • A.m>1
    • B.3<m<1
    • C.m3 hoặc m1
    • D.3m1
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 594

    Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2mx+4m=0 vô nghiệm. 

    • A.0<m<16
    • B.4<m<4
    • C.0<m<4
    • D.0m16
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 595

    Giá trị nào của m thì phương trình (m3)x2+(m+3)x(m+1)=0(1) có hai nghiệm phân biệt?

    • A.mR{3}
    • B.m(;35)(1;+){3}
    • C.m(35;1)
    • D.m(35;+)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 596

    Tìm m để phương trình x2+2(m1)x+m3=0 có hai nghiệm phân biệt

    • A.(1;2)
    • B.(;1)(2;+)
    • C.[1;2]
    • D.(;1][2;+)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 597

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2+mx+4=0 có nghiệm 

    • A.4m4
    • B.m4 hay m4.
    • C.m2 hay m2.
    • D.2m2
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 598

    Tập xác định của hàm số: y=x+2x1+5x224x2 có dạng[a;b]. Tìm a+b

    • A.3
    • B.-1
    • C.0
    • D.-3
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 599

    Giải hệ bất phương trình {(x+5)(6x)>02x+1<3

    • A.5<x<1
    • B.x<1
    • C.x>5
    • D.x<5
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 600

    Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình {x24x+3>0(x+2)(x5)<0 là?

    • A.(1;3)
    • B.(2;5)
    • C.(2;1)(3;5)
    • D.(3;5)

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?