Đề ôn tập Chương 3,4 môn Công Nghệ 11 năm 2021 có đáp án

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 104512

    Tính chất vật liệu gồm?

    • A.Tính chất cơ học
    • B.Tính chất lí học
    • C.Tính chất hóa học
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 104513

    Tính chất đặc trưng về cơ học là?

    • A.Độ bền
    • B.Độ dẻo
    • C.Độ cứng
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 104514

    Có mấy loại giới hạn bền?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 104515

    Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là?

    • A.Giới hạn bền
    • B.Giới hạn dẻo
    • C.Giới hạn cứng
    • D.Giới hạn kéo
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 104516

    Độ bền là gì?

    • A.Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu
    • B.Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu
    • C.Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu
    • D.Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 104517

    Đâu là giới hạn bền?

    • A.Giới hạn bền kéo
    • B.Giới hạn bền nén
    • C.Giới hạn bền dẻo
    • D.Cả A và B
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 104518

    Có mấy loại đơn vị đo độ cứng?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 104519

    Đơn vị đo độ cứng là?

    • A.HB
    • B.HRC
    • C.HV
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 104520

    Phát biểu nào sau đây đúng?

    • A.HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp
    • B.HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình
    • C.HV dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 104521

    Tên vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí là?

    • A.Vật liệu vô cơ
    • B.Vật liệu hữu cơ
    • C.Vật liệu compozit
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 104522

    Có mấy phương pháp chế tạo phôi?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 104523

    Chế tạo phôi bằng phương pháp?

    • A.Đúc
    • B.Gia công áp lực
    • C.Hàn
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 104524

    Ưu điểm của phương pháp đúc là?

    • A.Đúc được kim loại và hợp kim
    • B.Đúc vật có kích thước từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp
    • C.Độ chính xác và năng suất cao
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 104525

    Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm mấy bước?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 104526

    Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là?

    • A.Có cơ tính cao
    • B.Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn
    • C.Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém
    • D.Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 104527

    Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách?

    • A.Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
    • B.Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
    • C.Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
    • D.Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 104528

    Trong chương trình công nghệ 11 trình bày mấy phương pháp hàn?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 104529

    Cả hai phương pháp hàn hồ quang tay và hàn hơi đều sử dụng?

    • A.Kìm hàn
    • B.Mỏ hàn
    • C.Que hàn
    • D.Ống dẫn khí oxi
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 104530

    Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn?

    • A.mối hàn kém bền
    • B.mối hàn hở
    • C.dễ cong vênh
    • D.tiết kiệm kim loại
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 104531

    Phương pháp gia công áp lực?

    • A.khối lượng vật liệu thay đổi
    • B.thành phần vật liệu thay đổi
    • C.làm kim loại nóng chảy
    • D.dùng ngoại lực tác dụng thông qua dụng cụ hoặc thiết bị như búa tay, búa máy
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 104532

    Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là?

    • A.Lấy đi một phần kim loại của phôi
    • B.Lấy đi một phần kim loại của thôi dưới dạng phoi
    • C.Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu
    • D.Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu nhờ dụng cụ cắt
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 104533

    Để cắt vật liệu?

    • A.Phôi phải chuyển động
    • B.Dao phải chuyển động
    • C.Phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau
    • D.Phôi hoặc dao phải chuyển động
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 104534

    Dao tiện có?

    • A.Mặt trước
    • B.Mặt sau
    • C.Mặt đáy
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 104535

    Mặt tiếp xúc với phoi là?

    • A.Mặt trước
    • B.Mặt sau
    • C.Mặt đáy
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 104536

    Lưỡi cắt chính là?

    • A.Giao tuyến của mặt trước với mặt sau
    • B.Giao tuyến của mặt trước với mặt đáy
    • C.Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy
    • D.Cả 3 đáp án đều sai
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 104537

    Có mấy loại góc của dao?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 104538

    Trên dao tiện cắt đứt có góc?

    • A.Góc trước
    • B.Góc sau
    • C.Góc sắc
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 104539

    Bộ phận cắt của dao chế tạo từ vật liệu như thế nào?

    • A.Có độ cứng
    • B.Có khả năng chống mài mòn
    • C.Có khả năng bền nhiệt cao
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 104540

    Khi tiện có mấy loại chuyển động?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 104541

    Có mấy loại chuyển động tiến dao?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?