Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 104512
Tính chất vật liệu gồm?
- A.Tính chất cơ học
- B.Tính chất lí học
- C.Tính chất hóa học
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 104513
Tính chất đặc trưng về cơ học là?
- A.Độ bền
- B.Độ dẻo
- C.Độ cứng
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 104514
Có mấy loại giới hạn bền?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 104515
Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là?
- A.Giới hạn bền
- B.Giới hạn dẻo
- C.Giới hạn cứng
- D.Giới hạn kéo
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 104516
Độ bền là gì?
- A.Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu
- B.Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu
- C.Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu
- D.Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 104517
Đâu là giới hạn bền?
- A.Giới hạn bền kéo
- B.Giới hạn bền nén
- C.Giới hạn bền dẻo
- D.Cả A và B
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 104518
Có mấy loại đơn vị đo độ cứng?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 104519
Đơn vị đo độ cứng là?
- A.HB
- B.HRC
- C.HV
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 104520
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A.HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp
- B.HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình
- C.HV dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 104521
Tên vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí là?
- A.Vật liệu vô cơ
- B.Vật liệu hữu cơ
- C.Vật liệu compozit
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 104522
Có mấy phương pháp chế tạo phôi?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 104523
Chế tạo phôi bằng phương pháp?
- A.Đúc
- B.Gia công áp lực
- C.Hàn
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 104524
Ưu điểm của phương pháp đúc là?
- A.Đúc được kim loại và hợp kim
- B.Đúc vật có kích thước từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp
- C.Độ chính xác và năng suất cao
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 104525
Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm mấy bước?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 104526
Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là?
- A.Có cơ tính cao
- B.Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn
- C.Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém
- D.Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 104527
Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách?
- A.Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
- B.Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
- C.Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
- D.Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 104528
Trong chương trình công nghệ 11 trình bày mấy phương pháp hàn?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 104529
Cả hai phương pháp hàn hồ quang tay và hàn hơi đều sử dụng?
- A.Kìm hàn
- B.Mỏ hàn
- C.Que hàn
- D.Ống dẫn khí oxi
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 104530
Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn?
- A.mối hàn kém bền
- B.mối hàn hở
- C.dễ cong vênh
- D.tiết kiệm kim loại
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 104531
Phương pháp gia công áp lực?
- A.khối lượng vật liệu thay đổi
- B.thành phần vật liệu thay đổi
- C.làm kim loại nóng chảy
- D.dùng ngoại lực tác dụng thông qua dụng cụ hoặc thiết bị như búa tay, búa máy
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 104532
Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là?
- A.Lấy đi một phần kim loại của phôi
- B.Lấy đi một phần kim loại của thôi dưới dạng phoi
- C.Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu
- D.Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu nhờ dụng cụ cắt
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 104533
Để cắt vật liệu?
- A.Phôi phải chuyển động
- B.Dao phải chuyển động
- C.Phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau
- D.Phôi hoặc dao phải chuyển động
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 104534
Dao tiện có?
- A.Mặt trước
- B.Mặt sau
- C.Mặt đáy
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 104535
Mặt tiếp xúc với phoi là?
- A.Mặt trước
- B.Mặt sau
- C.Mặt đáy
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 104536
Lưỡi cắt chính là?
- A.Giao tuyến của mặt trước với mặt sau
- B.Giao tuyến của mặt trước với mặt đáy
- C.Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy
- D.Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 104537
Có mấy loại góc của dao?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 104538
Trên dao tiện cắt đứt có góc?
- A.Góc trước
- B.Góc sau
- C.Góc sắc
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 104539
Bộ phận cắt của dao chế tạo từ vật liệu như thế nào?
- A.Có độ cứng
- B.Có khả năng chống mài mòn
- C.Có khả năng bền nhiệt cao
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 104540
Khi tiện có mấy loại chuyển động?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 104541
Có mấy loại chuyển động tiến dao?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5