Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Trần Hưng Đạo

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 36044

    Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây

    • A.Số học sinh trong mỗi lớp
    • B.Số học sinh khá của mỗi lớp
    • C.Số học sinh giỏi của mỗi lớp
    • D.Số học sinh giỏi của mỗi trường
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 36046

    Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:

    Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh

    • A.22
    • B.10
    • C.12
    • D.15
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 36048

    Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:

    Có bao nhiêu hộ gia đình cần điều tra?

    • A.22
    • B.20
    • C.28
    • D.30
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 36050

    Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:

    Dấu hiệu tìm hiểu ở đây là?

    • A.Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
    • B.Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
    • C.Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một tổ dân phố.
    • D.Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 36052

    Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)

    Tháng lạnh nhất là

    • A.Tháng 12
    • B.Tháng 11
    • C.Tháng 1
    • D.Tháng 2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 36054

    Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)

    • A.Tháng 9
    • B.Tháng 6 
    • C.Tháng 7
    • D.Tháng 8
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 36056

    Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường Trung học cơ sở được cho trong bảng sau (tính làm tròn đến kg):

    Số trung bình cộng là bằng bao nhiêu?

    • A.32kg
    • B.32,7kg        
    • C.32,5kg     
    • D.33kg
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 36058

    Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:

    • A.Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
    • B.Số con trai của mỗi gia đình
    • C.Số con gái của mỗi gia đình
    • D.Số con của một khu vực dân cư
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 36060

    Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy. Có 4 công nhân học hết lớp 8. Có 10  công nhân học hết lớp 9. Có 4 công nhân học hết lớp 11. Có 2  công nhân học lớp 12. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

    • A.Trình độ văn hóa của xí nghiệp
    • B.Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
    • C.Trình độ văn hóa của công nhân nữ
    • D.Trình độ văn hóa của công nhân nam
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 36062

    Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:

    Giá trị có tần số lớn nhất là:

    • A.8,2
    • B.8,5
    • C.8,6
    • D.9,0
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 36064

    Mệnh đề: “Tổng các bình phương của ba số a, b và c” được biểu thị bởi

    • A. \( {\left( {a + b + c} \right)^2}\)
    • B. \( {\left( {a + b } \right)^2}+c\)
    • C. \( a^2+b^2+c^2\)
    • D. \( a^3+b^3+c^3\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 36066

    Mệnh đề: “Tổng các lập phương của hai số a và b” được biểu thị bởi

    • A. \( {a^3} + {b^3}\)
    • B. \((a+b)^3\)
    • C. \( {a^2} + {b^2}\)
    • D. \((a+b)^2\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 36068

    Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa tổng của hai số c và d”.

    • A. \(c+d\)
    • B. \(\frac{1}{2}\left( {c +d} \right)\)
    • C.  \(\frac{1}{2};c;d\)
    • D. \(\frac{1}{2}\left( {c - d} \right)\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 36070

    Cho m,n là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(2mz + n(z + t) \)

    • A.m;z;n;t
    • B.z;n
    • C.z;t
    • D.m;z;t
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 36072

    Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(x(a^2- ab + b^2 ) + y\)

    • A.a;b
    • B.a;b;x;y
    • C.x;y
    • D.a;b;x
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 36074

    Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “ Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: …, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: …”

    • A.Tham số, biến số
    • B.Biến số, hằng số
    • C.Hằng số, tham số
    • D.Biến số, tham số
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 36076

    Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:

    • A.Bình phương của a và tổng x và y
    • B.Tổng bình phương của a và x với y
    • C.Tích của a bình phương với tổng của x và y
    • D.Tích của a bình phương và x với y
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 36078

    Minh đi chợ giúp mẹ để mua 2kg thịt lợn và 2kg khoai tây. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền biết 1kg thịt lợn có giá a đồng và 1kg khoai tây có giá b đồng.

    • A.2a + b
    • B.a – 2b
    • C.2(a – b)
    • D.2(a + b)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 36081

    Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của 5 lần x và 17 lần y” là

    • A.5x + 17y
    • B.17x + 5y
    • C.x + y
    • D.5(x + y)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 36083

    Cho một tam giác có độ dài chiều cao là a cm, độ dài cạnh đáy ứng với chiều cao đã cho là b cm. Biểu thức đại số biểu thị diện tích của tam giác đó là

    • A.a.b
    • B.a + b
    • C.a – b
    • D. \(\frac{1}{2}a.b\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 36085

    Cho \(A = 4x^2y - 5; B = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^2.\) So sánh A và B khi x = - 1; y = 3

    • A.A<B
    • B.A≥B
    • C.A>B
    • D.A=B    
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 36086

    Cho biểu thức đại số \(B = - y^2+ 3x^3 + 10 \). Giá trị của B tại x = - 1;y = 2 là: 

    • A.9
    • B.11
    • C.3
    • D.-3
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 36087

    Cho biểu thức đại số \(B = x^3 + 6y - 35\). Giá trị của B  tại x = 3; y = -4 là: 

    • A.16
    • B.86
    • C.-32
    • D.-28
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 36088

    Cho biểu thức đại số \(A = x^4 + 2x^2- 4 \). Giá trị của A khi x thỏa mãn x - 2 = 1 là: 

    • A.93
    • B.59
    • C.95
    • D.29
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 36089

    Cho biểu thức đại số \(A = x^2- 3x + 8 \) Giá trị của A  tại x = -2 là: 

    • A.12
    • B.18
    • C.-2
    • D.-24
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 36090

    Giá trị của biểu thức \( \frac{{{x^2} + 3x}}{2}\) tại x = - 2 là

    • A.1
    • B.-1
    • C.2
    • D.-2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 36091

    Giá trị của biểu thức \(x^3+ 2x^2- 3 \) tại x = 2 là:

    • A.13
    • B.10
    • C.19
    • D.9
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 36092

    Giá trị của biểu thức B = 2020x2000y2020 - 2021x2020y2021 tại x = 1 và y = -1 là

    • A.B = -1
    • B.B = 4041
    • C.B = 2020
    • D.B = 2021
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 36093

    Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x và diện tích là 84 cm2. Tính chiều rộng của mảnh vườn theo x và tại x = 12 cm.

    • A. \(\frac{{84}}{x}cm;7cm\)
    • B. \(\frac{{168}}{x}cm;7cm\)
    • C.84x cm; 1008cm
    • D. \(\frac{{84}}{x}c{m^2};7cm\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 36094

    Giá trị của biểu thức N = 5x2 + 10x - 20 tại |x – 1| = 1

    • A.N = 20
    • B.N = -20
    • C.N = 60
    • D.N = 20 hoặc N = - 20

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?