Bài kiểm tra
Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
1/30
45 : 00
Câu 1: Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây
Câu 2: Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Giá trị có tần số lớn nhất là:
Câu 3: Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Tần số tương ứng của giá trị 8,5 là:
Câu 4: Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Câu 5: Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị của dấu hiệu là:
Câu 6: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
Câu 7: Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg
Câu 8: Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:
Câu 9: Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:
Bảng tần số của dấu hiệu trên là:
Câu 10: Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:
Có bao nhiêu giáo viên dạy lâu năm nhất trong trường :
Câu 11: Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Dấu hiệu ở đây là gì?
Câu 12: Kết quả số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau:
Tổng các tần số của dấu hiệu trong thống kê là:
Câu 13: Điểm thi học kì môn Văn của lớp 6B được cô giáo tổng kết trong bảng sau:
Giá trị (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tần số (n) | 3 | 3 | 12 | 13 | 5 | 6 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
Câu 14: Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D
Số điểm cao nhất mà học sinh lớp 8D đạt được là:
Câu 15: Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D
Tổng số học sinh của lớp 8D là:
Câu 16: Chiều cao của 50 học sinh lớp 6A ( đơn vị đo: cm) được tổng kết trong bảng sau:
Chiều cao | Tần số |
105 | 6 |
110 – 120 | 8 |
121 – 131 | 10 |
132 – 142 | 9 |
143 – 153 | 11 |
155 | 6 |
N = 50 |
Dấu hiệu ở đây là:
Câu 17: Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau:
Thời gian (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
Tần số (n) | 4 | 7 | 8 | 9 | 8 | 5 | 3 | N = 44 |
Mốt của dấu hiệu là:
Câu 18: Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau:
Thời gian (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
Tần số (n) | 4 | 7 | 8 | 9 | 8 | 5 | 3 | N = 44 |
Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
Câu 19: Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau:
Thời gian (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
Tần số (n) | 4 | 7 | 8 | 9 | 8 | 5 | 3 | N = 44 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
Câu 20: Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Câu 21: Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?
Câu 22: Mệnh đề: “Tích các lập phương của hai số nguyên chẵn liên tiếp” được biểu thị bởi
Câu 23: Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi
- A. \( {\left( {2n + 1} \right)^2}.{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
- B. \( {\left( {2n + 1} \right)^2}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
- C. \( {\left( {2n + 1} \right)^3}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
- D. \( {\left( {2n + 1} \right)}+{\left( {2n + 3} \right)}\left( {n \in Z} \right)\)
Câu 24: Một bể đang chứa 120 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 1/2 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.
Câu 25: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 1/4 lượng nước chảy vào . Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.
Câu 27: Để biểu thức \( C = {\left( {x + 1} \right)^2} + 3\left| {y - 2} \right|\) đạt giá trị bằng 0 thì x;y bằng
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức \(A= ( x + 1)(x^2+ 2) \) có giá trị bằng (0? )
Câu 29: Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2 có giá trị bằng 0.
Câu 30: Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức \(M = ( x + y) (y + z) (x + z) \)