Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 36345
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây
- A.Số học sinh trong mỗi lớp
- B.Số học sinh khá của mỗi lớp
- C.Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
- D.Số học sinh giỏi trong mỗi trường
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 36346
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Giá trị có tần số lớn nhất là:
- A.8,2
- B.8,5
- C.8,6
- D.9,0
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 36347
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Tần số tương ứng của giá trị 8,5 là:
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 36348
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
- A.10
- B.6
- C.3
- D.9
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 36349
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị của dấu hiệu là:
- A.3
- B.6
- C.9
- D.10
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 36350
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
- A.5
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 36351
Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg
- A.13
- B.14
- C.12
- D.32
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 36352
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:
- A.Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
- B.Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
- C.Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một tổ dân phố
- D.Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 36353
Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:
Bảng tần số của dấu hiệu trên là:
-
A.
Giá trị 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 3 1 5 2 1 3 2 1 2 N = 20 -
B.
Giá trị 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 2 1 5 2 2 3 2 1 2 N = 20 -
C.
Giá trị 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 3 2 4 2 1 3 2 1 2 N = 20 -
D.
Giá trị 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 3 1 6 2 1 2 2 1 2 N = 20
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 36354
Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:
Có bao nhiêu giáo viên dạy lâu năm nhất trong trường :
- A.2
- B.4
- C.5
- D.7
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 36355
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Dấu hiệu ở đây là gì?
- A.Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng
- B.Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ bắn súng
- C.Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ bắn súng
- D.Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ bắn sung
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 36356
Kết quả số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau:
Tổng các tần số của dấu hiệu trong thống kê là:
- A.36
- B.38
- C.49
- D.43
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 36357
Điểm thi học kì môn Văn của lớp 6B được cô giáo tổng kết trong bảng sau:
Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 Tần số (n) 3 3 12 13 5 6 Dấu hiệu ở đây là gì?
- A.Điểm thi học kì của lớp 6B
- B.Điểm thi học kì môn Văn của lớp 6B
- C.Điểm thi học kì của một học sinh lớp 6B
- D.Điểm tổng kết môn Văn của lớp 6B
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 36358
Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D
Số điểm cao nhất mà học sinh lớp 8D đạt được là:
- A.6
- B.8
- C.9
- D.10
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 36359
Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D
Tổng số học sinh của lớp 8D là:
- A.45
- B.46
- C.48
- D.50
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 36360
Chiều cao của 50 học sinh lớp 6A ( đơn vị đo: cm) được tổng kết trong bảng sau:
Chiều cao Tần số 105 6 110 – 120 8 121 – 131 10 132 – 142 9 143 – 153 11 155 6 N = 50 Dấu hiệu ở đây là:
- A.Chiều cao của học sinh khối 6
- B.Chiều cao của một học sinh lớp 6A
- C.Chiều cao của 50 học sinh lớp 6A
- D.Chiều cao của học sinh của một trường
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 36361
Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau:
Thời gian (x) 5 6 7 8 9 10 11 Tần số (n) 4 7 8 9 8 5 3 N = 44 Mốt của dấu hiệu là:
- A.7
- B.8
- C.9
- D.6
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 36362
Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau:
Thời gian (x) 5 6 7 8 9 10 11 Tần số (n) 4 7 8 9 8 5 3 N = 44 Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
- A.7
- B.8
- C.9
- D.7,84
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 36363
Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau:
Thời gian (x) 5 6 7 8 9 10 11 Tần số (n) 4 7 8 9 8 5 3 N = 44 Dấu hiệu ở đây là gì?
- A.Thời gian chạy của học sinh lớp 8
- B.Thời gian chạy 50m của học sinh khối 8
- C.Thời gian chạy 50m của 44 học sinh lớp 8A
- D.Thời gian chạy 50m của một học sinh lớp 8A
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 36364
Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
- A.Từ tháng 10 đến tháng 12
- B.Từ tháng 4 đến tháng 7
- C.Từ tháng 1 đến tháng 3
- D.Từ tháng 7 đến tháng 10
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 36365
Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?
- A.4x−3
- B.x2−5x+1
- C.x4−7y+z−11
- D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 36366
Mệnh đề: “Tích các lập phương của hai số nguyên chẵn liên tiếp” được biểu thị bởi
- A. \( {\left[ {2n + \left( {2n + 2} \right)} \right]^3},n \in Z\)
- B. \( {\left( {2n} \right)^3} + {\left( {2n + 2} \right)^3},n \in Z\)
- C.\( {\left( {2n} \right)^3} . {\left( {2n + 2} \right)},n \in Z\)
- D. \( {\left( {2n} \right)^3} . {\left( {2n + 2} \right)^3},n \in Z\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 36367
Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi
- A. \( {\left( {2n + 1} \right)^2}.{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
- B. \( {\left( {2n + 1} \right)^2}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
- C. \( {\left( {2n + 1} \right)^3}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
- D. \( {\left( {2n + 1} \right)}+{\left( {2n + 3} \right)}\left( {n \in Z} \right)\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 36368
Một bể đang chứa 120 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 1/2 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.
- A. \( 120 - \frac{1}{2}ax (l)\)
- B. \( \frac{1}{2}ax (l)\)
- C. \( 120 + \frac{1}{2}ax (l)\)
- D. \(120 + a x (l)\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 36369
Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 1/4 lượng nước chảy vào . Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.
- A. \(480 + \frac{3}{4}ax (l)\)
- B. \( \frac{3}{4}ax (l)\)
- C. \(480 - \frac{3}{4}ax (l)\)
- D. \(480 + ax (l)\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 36370
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = (x - 3) ^2 + ( y - 2)^2 + 5 \)
- A.4
- B.6
- C.3
- D.5
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 36371
Để biểu thức \( C = {\left( {x + 1} \right)^2} + 3\left| {y - 2} \right|\) đạt giá trị bằng 0 thì x;y bằng
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 36372
Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức \(A= ( x + 1)(x^2+ 2) \) có giá trị bằng (0? )
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 36373
Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2 có giá trị bằng 0.
- A.x=25
- B.x=5
- C.x=25 hoặc x=−25
- D.x=5x=5 hoặc x=−5
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 36374
Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức \(M = ( x + y) (y + z) (x + z) \)
- A.0
- B.-2
- C.-4
- D.-1