Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Chu Văn An

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 36225

    Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:

    Hãy cho biết: Dấu hiệu cần tìm hiểu là:

    • A.Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
    • B.Số con trai của mỗi gia đình
    • C.Số con gái của mỗi gia đình
    • D.Số con của một khu vực dân cư
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 36227

    Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy. Có 4 công nhân học hết lớp 8. Có 10  công nhân học hết lớp 9. Có 4 công nhân học hết lớp 11. Có 2  công nhân học lớp 12. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

    • A.Trình độ văn hóa của xí nghiệp
    • B.Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
    • C.Trình độ văn hóa của công nhân nữ
    • D.Trình độ văn hóa của công nhân nam
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 36230

    Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi lại bởi bảng sau

    Dấu hiệu điều tra ở đây là:

    • A.Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A
    • B.Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A
    • C.Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A
    • D.Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 36234

    Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau

    Dấu hiệu ở đây là:

    • A.Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
    • B.Năng suất lúa của mỗi xã
    • C.Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
    • D.Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 36238

    Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.

    Có bao giá trị khác nhau của dấu hiệu?

    • A.7  giá trị
    • B.9  giá trị   
    • C.14  giá trị
    • D.20  giá trị
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 36242

    Điều tra năng suất lúa xuân tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta thu được bảng sau (tính theo tạ/ha)

    Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?

    • A.Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tạ/ha. Có bốn giá trị khác nhau
    • B.Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tấn/ha. Có bốn giá trị khác nhau
    • C.Dấu hiệu là năng suất lúa xuân. Có ba giá trị khác nhau
    • D.Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tạ/ha. Có năm giá trị khác nhau
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 36246

    Số điện năng tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại trong bảng sau (tính bằng kW/h)

    Dấu hiệu cần tìm là gì?

    • A.Số điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình
    • B.Số điện năng tiêu thụ của toàn thành phố
    • C.Số điện năng tiêu thụ của mỗi hộ gia đình của một tổ dân phố
    • D.Tiền điện của tổ dân phố
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 36251

    Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của 32  học sinh lớp 7A  được ghi trong bảng sau:

    Dấu hiệu điều tra là gì?

    • A.Số học sinh của lớp 7A
    • B.Tổng số điểm bài kiểm tra môn Toán của 32  học sinh lớp 7A 
    • C.Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của mỗi học sinh lớp 7A 
    • D.Tất cả các đáp án trên đều sai.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 36254

    Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi trong bảng dưới đây:

    Dấu hiệu là gì?

    • A.Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn cung của một xạ thủ
    • B.Số điểm đạt được  của mỗi xạ thủ
    • C.Số điểm đạt được của cuộc thi bắn súng
    • D.Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 36257

    Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

    Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?

    • A.30
    • B.34
    • C.28
    • D.32
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 36260

    Dưới đây là biểu đổ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng 12/2018 (đơn vị: đôi giày)

    Cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày trong tháng 12/2018

    • A.120
    • B.500
    • C.540
    • D.450
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 36263

    Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của lớp 7A, thầy giáo lập được bảng sau:

    Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

    • A.8
    • B.9
    • C.18
    • D.36
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 36266

    Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút)

    Dấu hiệu cần tìm là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?

    • A.Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60  sản phẩm của một công  nhân. Số tất cả các giá trị là 60  giá trị
    • B.Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công  nhân. Số tất cả các giá trị là 50  giá trị
    • C.Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công  nhân. Số tất cả các giá trị là 70  giá trị
    • D.Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của mỗi công  nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 36269

    Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm với Ox  là tháng; Oy  là nhiệt độ trung bình (độ C).

    Tháng nóng nhất là:

    • A.Tháng 6
    • B.Tháng 7
    • C.Tháng 8
    • D.Tháng 9
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 36272

    Số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường trung học cơ sở được ghi lại trong bảng sau đây:

    Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

    • A.5
    • B.15
    • C.10
    • D.20
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 36275

    Cho bảng “tần số” sau: 

    Tìm y và tìm mốt M0 của dấu hiệu

    • A.y=11; M0=24             
    • B.y=10; M0=18
    • C.y=11; M0=18          
    • D.y=9; M0=18
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 36278

    Cho bảng số liệu sau: Biết số các giá trị không nhỏ hơn 6  là 80.  Tìm giá trị của x;y. ;

    • A.x=5;y=22            
    • B.x=22;y=15         
    • C.x=17;y=10          
    • D.x=10;y=17
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 36281

    Khối lượng của các bao gạo trong kho được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Biết khối lượng trung bình của các bao gạo là 52kg. Hãy tìm giá trị của n.

    • A.n=33,5        
    • B.n=34,5   
    • C.n=35
    • D.n=34
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 36284

    Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường Trung học cơ sở được cho trong bảng sau (tính làm tròn đến kg):

    • A.32kg
    • B.32,7kg     
    • C.32,5kg 
    • D.33kg
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 36287

    Chiều cao của 50 học sinh lớp 6A ( đơn vị đo: cm) được tổng kết trong bảng sau:

    Chiều cao    Tần số  
    105 6
    110 – 120 8
    121 – 131 10
    132 – 142 9
    143 – 153 11
    155 6
      N = 50

    Số trung bình cộng của dấu hiệu là:

    • A.132,02
    • B.128,22
    • C.135,82
    • D.129,35
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 36290

    Biểu thức đại số \( \frac{{3{x^2} - 5y}}{{x - 2y}}\) xác định khi:

    • A. \(x>2y\)
    • B. \(x≠2y\)
    • C. \(3x^2≠5y\)
    • D. \(3x^2>5y\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 36293

    Viết biểu thức đại số tính chiều cao của tam giác biết tam giác đó có diện tích S cm2 và cạnh đáy tương ứng là a cm

    • A. \( \frac{S}{a}{\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
    • B. \( \frac{2S}{a}{\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
    • C. \(aS\)
    • D. \(S-a\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 36297

    Lập biểu thức đại số để tính: Diện tích hình thang có đáy lớn là a cm, đáy nhỏ là b cm, chiều cao là h cm

    • A. \( \frac{{(a + h).b}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
    • B. \( \frac{{(a -b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
    • C. \( \frac{{(a + b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
    • D. \( \frac{{(a + b)}}{2h}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 36299

    Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x  giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y  giờ với vận tốc 18 km/giờ.

    • A.4(x+y)
    • B.22(x+y)
    • C.4y+18x
    • D.4x+18y
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 36302

    Biểu thức nào sau đây là biểu thức đại số:

    • A. \(a+b\)
    • B. \( \frac{{2 + 3y}}{3}\)
    • C. \(x^2+3y^2−xy+1\)
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 36305

    Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = 110 - (2x^2- 162 )^6\)

    • A.109
    • B.100
    • C.110
    • D.101
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 36307

    Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = 10 - (y^2- 25) ^4\)

    • A.9
    • B.8
    • C.10
    • D.11
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 36309

    Biểu thức \( P = {({x^2} - 4)^2} + \left| {y - 5} \right| - 1\) đạt giá trị nhỏ nhất là

    • A.2
    • B.3
    • C.1
    • D.-1
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 36311

    Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \( B = 8 - \left| {3x - 5} \right|\)

    • A.9
    • B.6
    • C.8
    • D.0
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 36313

    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = (3x + 6)^2+ 2(y + 3)^2 + 2020\)

    • A.2002
    • B.2032
    • C.0
    • D.2020

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?