Đề ôn tập Chương 3 môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 41576

    Giun dẹp cấu tạo cơ thể có các lớp cơ chính là?

    • A.cơ dọc.
    • B.cơ chéo.
    • C.cơ vòng.
    • D.cả A, B và C
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 41578

    Sán lá gan thải các chất cặn bã ra khỏi cơ thể qua cơ quan nào?

    • A.thành cơ thể
    • B.Lỗ hậu môn.
    • C.lỗ miệng
    • D.Cơ quan bài tiết.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 41580

    Sán lá gan di chuyển nhờ?

    • A.lông bơi.
    • B.chân bên
    • C.chun dãn cơ thể.
    • D.giác bám
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 41582

    Sán dây lây nhiễm bệnh cho người qua đâu?

    • A.trứng
    • B.ấu trùng
    • C.nang sán (hay gạo).
    • D.Đốt sán
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 41584

    Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn nào?

    • A.kén sán
    • B.ấu trùng trong ốc.
    • C.ấu trùng lông
    • D.ấu trùng đuôi.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 41585

    Giun dẹp thường kí sinh ở đâu?

    • A.trong máu
    • B.trong mật và gan.
    • C.trong ruột
    • D.cả A, B và C.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 41587

    Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò gì?

    • A.hấp thụ thức ăn
    • B.bộ xương ngoài.
    • C.Bài tiêt sản phẩm
    • D.hô hấp, trao đổi chất.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 41589

    Giun đũa di chuyển nhờ đâu?

    • A.cơ dọc
    • B.chun dãn cơ thể.
    • C.cong và duỗi cơ thể
    • D.cả A, B và C
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 41591

    Giun đũa loại các chất thải qua cơ quan nào?

    • A.huyệt.
    • B.miệng.
    • C.bề mặt da
    • D.hậu môn.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 41593

    Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm mấy ống sinh dục?

    • A.1 ống.
    • B.2 ống.
    • C.3 ống.
    • D.4 ống.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 41595

    Ấu trùng giun đũa khi xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua đâu?

    • A.ruột non.
    • B.tim.
    • C.Phổi
    • D.cả A, B và C
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 41597

    Tác hại của giun đũa đối với cơ thể là?

    • A.gây đau bụng
    • B.tiết ra chất có hại.
    • C.tranh thức ăn
    • D.cả A, B và C.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 41599

    Giun đốt phân biệt nhờ đâu?

    • A.cơ thể phân đốt
    • B.có khoang cơ thể chính thức.
    • C.có chân bên
    • D.cả A, B và C.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 41601

    Giun đất di chuyển nhờ cơ quan nào?

    • A.lông bơi.
    • B.vòng tơ.
    • C.chun dãn cơ thể
    • D.kết hợp chun dãn và vòng tơ
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 41602

    Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở đâu?

    • A.đầu.
    • B.đốt đuôi.
    • C.giữa cơ thể
    • D.đai sinh dục.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 41604

    Bộ phận tương tự " tim" của giun đất nằm ở đâu?

    • A.mạch lưng
    • B.mạch vòng.
    • C.mạch bụng
    • D.mạch vòng vùng hầu.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 41606

    Chỗ bắt đầu của chuỗi thần kinh bụng giun đất ở đâu?

    • A.hạch não.
    • B.vòng thần kinh hầu
    • C.hạch dưới hầu
    • D.hạch vùng đuôi.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 41608

    Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức nào?

    • A.tự thụ tinh
    • B.thụ tinh ngoài.
    • C.thụ tinh chéo.
    • D.cả A, B và C.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 41610

    Đặc điểm nào giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun dẹp?

    1. Có lông bơi phủ toàn cơ thể.       

    2. Có giác bám.

    3. Cơ thể có đối xứng 2 bên.

    4. Cơ thể dẹp theo chiều lưng - bụng.

    5. Ruột túi chưa có hậu môn.

    Tổ hợp đúng là:

    • A.1,2,3
    • B.1,4,5
    • C.3,4,5
    • D.2,3,5
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 41612

    Đặc điểm nào sau đây giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun tròn ?

    1. Thân hình trụ dẹp chiều lưng - bụng.

    2. Thân hình trụ thuôn 2 đầu, có tiết diện ngang tròn.

    3. Có khoang cơ thể chính thức.

    4. Có khoang cơ thể chưa chính thức.

    5. Ống tiêu hoá có ruột sau và hậu môn.

    6. Phần lớn sống kí sinh.

    7. Tất cả đều sống kí sinh.

    Tổ hợp đúng là:

    • A.1,2,4,5.
    • B.2, 4, 5, 6.
    • C.3, 5, 6, 7.
    • D.1,4, 6,7.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 41614

    Đặc điểm nào sau đây giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun đốt ?

    1. Cơ thể không phân đốt.

    2. Cơ thể phân đốt.

    3. Có khoang cơ thể giống như giun tròn.

    4. Có khoang cơ thể chính thức (có thể xoang)

    5. Di chuyển bằng chi bên, tơ và hệ cơ thành cơ thể

    6. Di chuyển bằng lông bơi hay bằng co duỗi thành cơ thể.

    7. Có hệ tuần hoàn, hô hấp bằng mang hay qua da.

    Tổ hợp đúng là:

    • A.2, 4, 5, 7
    • B.1,3, 5, 6.
    • C.3, 4, 6, 7
    • D.2, 3, 6, 7
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 41616

    Vật chủ của sán lá gan là?

    • A.Lợn
    • B.Trâu, bò
    • C.Ốc ruộng
    • D.Gà, vịt
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 41618

    Nơi kí sinh của sán lá gan ở trâu, bò là?

    • A.Gan
    • B.Tim
    • C.Phổi
    • D.Ruột non
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 41619

    Mỗi ngày, sán lá gan đẻ bao nhiêu trứng?

    • A.1000 trứng
    • B.2000 trứng
    • C.3000 trứng
    • D.4000 trứng
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 41621

    Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ cơ quan nào?

    • A.Chân giả
    • B.Lông bơi
    • C.Giác bám
    • D.Lỗ miệng
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 41623

    Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là?

    • A.Mắt và giác quan phát triển
    • B.Hệ tiêu hóa tiêu giảm
    • C.Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
    • D.Hệ sinh dục lưỡng tính
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 41625

    Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào?

    • A.Phát triển qua nhiều giai đoạn ấu trùng với nhiều vật chủ
    • B.Đẻ nhiều trứng
    • C.Hình thành kén sán để chờ vật chủ
    • D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 41627

    Sán lá gan làm cho trâu bò trở nên như thế nào?

    • A.Ăn khỏe hơn
    • B.Lớn nhanh
    • C.Gầy rạc và chậm lớn
    • D.Không ảnh hưởng
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 41629

    Ngành giun dẹp cơ thể có đặc điểm?

    • A.Đối xứng tỏa tròn
    • B.Đối xứng hai bên
    • C.Không đối xứng
    • D.Cơ thể có hình dạng không cố định
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 41630

    Ngành giun dẹp, loài nào sống tự do?

    • A.Sán lông
    • B.Sán lá
    • C.Sán dây
    • D.Không loài nào

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?