Bài kiểm tra
Đề ôn tập Chương 3 môn Sinh học 11 năm 2021 - Trường THPT Trần Suyền
1/40
50 : 00
Câu 1: Sinh trưởng của cơ thể động vật là gì?
Câu 2: Những động vật nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
Câu 3: Nêu khái niệm biến thái?
- A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
- B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
- C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
- D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
Câu 4: Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm như thế nào?
Câu 5: Những động vật nào sinh trưởng và phát triển không qua biến thái hoàn toàn?
Câu 6: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả gì?
Câu 7: Nhân tố quan trọng nào điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật?
Câu 8: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp như thế nào?
- A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành
- B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành
- C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
- D. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
Câu 9: Axit abxixic (ABA) có vai trò chủ yếu gì?
- A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
- B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
- C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
- D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
Câu 10: Xitôkinin có vai trògì đối với thực vật?
- A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào
- B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào
- C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào
- D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào
Câu 11: Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?
- A. Trong hạt khô, GA và A.AB đạt trị số ngang nhau
- B. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA
- C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh, còn AAB đạt trị số cực đại
- D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh
Câu 12: Vì sao không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn?
Câu 13: Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?
Câu 14: Êtylen được sinh ra ở bộ phận nào của cây?
- A. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh
- B. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
- C. Hoa, lá, quả đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
- D. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín
Câu 15: Phitôcrôm \({P_{dx}}\) có tác dụng gì?
Câu 16: Nêu khái niệm cây dài ngày?
Câu 17: Nêu một số ví dụ về cây ngày ngắn?
Câu 18: Nêu định nghĩa về quang chu kì?
Câu 19: Nêu định nghĩa về phitôcrôm?
- A. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
- B. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
- C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các lá cần ánh sáng để quang hợp
- D. Sắc tố cảm nhận quang chu kì nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
Câu 20: Phát triển ở thực vật là gì?
- A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
- B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
- C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
- D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
Câu 21: Mối liên hệ giữa Phitôcrôm \({P_d}\) và \({P_{dx}}\) như thế nào?
- A. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng
- B. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau đưới sự tác động của ánh sáng
- C. Chỉ dạng \({P_d}\) chuyển hoá sang dạng \({P_{dx}}\) dưới sự tác động của ánh sáng
- D. Chỉ dạng \({P_{dx}}\) chuyển hoá sang dạng \({P_d}\) dưới sự tác động của ánh sáng
Câu 22: Phitôcrôm có những dạng nào?
- A. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ ( \({P_d}\) ) có bước sóng 660nm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (\({P_{dx}}\) ) có bước sóng 730mm
- B. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (\({P_d}\) ) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (\({P_{dx}}\) ) có bước sóng 660mm
- C. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (\({P_d}\) ) có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (\({P_{dx}}\) ) có bước sóng 760mm
- D. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (\({P_d}\) ) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (\({P_{dx}}\) ) có bước sóng 630mm
Câu 23: Nêu định nghĩa cây trung tính?
Câu 24: Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái khác sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở điểm nào?
Câu 25: Juvenin gây tác dụng gì?
Câu 26: Các loại hoocmôn chủ yếu nào ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống?
Câu 27: Cây trung tính là cây ra hoa ở khoảng thời gian nào?
Câu 28: Ơstrogen được sinh ra ở bộ phận nào?
Câu 29: Nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là gì?
Câu 30: Auxin có tác dụng kích thích nảy mầm của hạt phát triển bộ phận nào?
Câu 31: Xitôkinin có tác dụng kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển yếu tố nào?
Câu 32: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở cơ quan nào?
Câu 34: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ cho cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng gì?
Câu 35: Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (ANA, AIB) nhằm mục đích gì?
- A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
- B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
- C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
- D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
Câu 36: Đặc điểm nào sau đây không có ở sinh trưởng sơ cấp?
Câu 37: Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của yếu tố nào?
Câu 38: Biến thái là sự thay đổi về yếu tố gì?
- A. đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
- B. từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
- C. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
- D. từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
Câu 39: Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự nào?
Câu 40: Testosterone có vai trò kích thích yếu tố nào?
- A. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
- B. chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
- C. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
- D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái