Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 64265
Cho đường tròn (O) đường kính AB, vẽ góc ở tâm góc\(\widehat {AOC}\) = 55o. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Tính số đo cung nhỏ BE
- A.55∘
- B.60∘
- C.40∘
- D.50∘
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 64266
Cho đường tròn (O;R). Gọi H là điểm thuộc bán kính OA sao cho OH = \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\) OA. Dây CD vuông góc với OA tại H. Tính số đo cung lớn CD.
- A.260∘
- B.300∘
- C.240o
- D.120o
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 64267
Cho đường tròn (O;R). Gọi H là trung điểm của bán kính OA. Dây CD vuông góc với OA tại H. Tính số đo cung lớn CD.
- A.260∘
- B.300∘
- C.240∘
- D.120∘
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 64268
Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I,K. So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK.
- A.Số đo cung nhỏ BI bằng số đo cung nhỏ CK
- B.Số đo cung nhỏ BI nhỏ hơn số đo cung nhỏ CK
- C.Số đo cung nhỏ BI lớn hơn số đo cung nhỏ CK
- D.Số đo cung nhỏ BI bằng hai lần số đo cung nhỏ CK
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 64269
Cho đường đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O') đường kính AO. Các điểm C,D thuộc đường tròn (O) sao cho B thuộc cung CD và cung BC nhỏ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O') theo thứ tự E và F. So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O').
- A.Cung OE > cung OF
- B.Cung OE < cung OF
- C.Cung OE = cung OF
- D.Chưa đủ điều kiện so sánh
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 64270
Cho đường tròn (O;R), dây cung AB = R\({\sqrt 3 }\). Vẽ đường kính CD ⊥ AB (C thuộc cung lớn AB). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M, vẽ dây AN // CM. Độ dài đoạn MN là:
- A.MN = R\({\sqrt 3 }\)
- B.MN = R\({\sqrt 2 }\)
- C.MN = \(\frac{{3R}}{2}\)
- D.MN = R\(\frac{{\sqrt 5}}{2}\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 64271
Cho tam giác ABC có góc \(\widehat B = {30^0}\) , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?
- A.Cung HB lớn nhất
- B.Cung HB nhỏ nhất
- C.Cung MH nhỏ nhất
- D.Cung MB = cung MH
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 64272
Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0}\) , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?
- A.Cung HB nhỏ nhất
- B.Cung MB lớn nhất
- C.Cung MH nhỏ nhất
- D.Ba cung bằng nhau
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 64273
Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) biết góc góc C = 450 và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là
- A. \( a\sqrt 2 \)
- B. \( a\sqrt 3\)
- C. \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- D. \( \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 64274
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), đường cao AH, biết AB = 12cm,AC = 15cm, AH = 6cm.Tính đường kính của đường tròn (O).
- A.13,5cm
- B.12cm
- C.15cm
- D.30cm
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 64275
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), đường cao AH, biết AB = 9cm, AC = 12cm, AH = 4m. Tính bán kính của đường tròn (O).
- A.13,5cm
- B.12cm
- C.18cm
- D.6cm
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 64276
Cho tam giác ABC có AB = 5cm;AC = 3cm đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn tâm (O), đường kính AD. Khi đó tích AH.AD bằng
- A.8cm2
- B.15cm2
- C.12cm2
- D.30cm2
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 64277
Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng có bờ là AB). Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Gọi N = AD giao BC,H = MN giao AB. Chọn câu đúng nhất
- A.MN⊥AB
- B.MN>NH
- C.Cả A, B đều đúng
- D.Cả A, B đều sai.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 64278
Cho hai đường tròn ( O ) và (O') cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng tiếp xúc với ( O ) tại C, và tiếp xúc với đường tròn (O') tại D sao cho tia AB cắt đoạn CD. Vẽ đường tròn ( I ) đi qua ba điểm A,C,D cắt đường thẳng AB tại một điểm thứ hai là E. Chọn câu đúng:
- A.Tứ giác BCED là hình thoi
- B.Tứ giác BCED là hình bình hành
- C.Tứ giác BCED là hình vuông
- D.Tứ giác BCED là hình chữ nhật
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 64279
Cho đường tròn (O;R) có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung AC sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì IC = CM. Độ dài OM tính theo bán kính là:
- A. \(3R\)
- B. \(2R\)
- C. \(\frac{3}{2}R\)
- D. \(\frac{3}{4}R\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 64280
Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy một điểm M. Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C lên AB. Biết MC = a,MB = 3a. Độ dài đường kính AB là?
- A. \(AB=2a\)
- B. \( AB = \frac{{10a}}{3}\)
- C. \( AB = \frac{{8a}}{3}\)
- D. \(AB=3a\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 64281
Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A, Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B ϵ (O), C ϵ (O'). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I. \(\widehat {BAC}\) bằng:
- A.120o
- B.90o
- C.60o
- D.Không xác định được
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 64282
Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi CD là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (C ∈ (O), D ∈ (O’)). Số đo góc CAD
- A.90o
- B.750
- C.80o
- D.120o
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 64283
Cho tam giác ABC. Một đường tròn tâm (O ) nội tiếp tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại D. Đường tròn tâm I là đường tròn bàng tiếp trong góc A của tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại F. Vẽ đường kính DE của đường tròn (O). Chọn đáp án đúng nhất.
- A. \( \frac{{AO}}{{AI}} = \frac{{OE}}{{IF}}\)
- B. \( \widehat {AOE} = \widehat {AIF}\)
- C.A,E,F thẳng hàng
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 64284
Cho tam giác nhọn ABC . Gọi O là trung điểm của BC. Dựng đường tròn tâm O đường kính BC. Vẽ đường cao AD của tam giác ABC và các tiếp tuyến AM,AN với đường tròn (O) (M,N là các tiếp điểm). Gọi E là giao điểm của MN với AD. Chọn câu đúng.
- A. \(AE.AD=2AM\)
- B. \(AE.AD=AM^2\)
- C. \(AE.AO=AM^2\)
- D. \(AD.AO=AM^2\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 64285
Cho nửa đường tròn đường kính AB, dây MN có độ dài bằng bán kính R của đường tròn, M thuộc cung AN. Các tia AM và BN cắt nhau ở I, dây AN và BM cắt nhau ở K. Với vị trí nào của dây MN thì diện tích tam giác IAB lớn nhất? Tính diện tích đó theo bán kính R.
- A. \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = 2{R^2}\sqrt 3 .\)
- B. \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
- C. \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} =2 {R^2}\sqrt 3 .\)
- D. \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 64286
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O,R), gọi H là trực tâm, I và O là tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC, đồng thời AH bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có các nhận xét sau: (I): O nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 200. (II): I nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 1200. (III): H trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 1200.
- A.Cả ba khẳng định trên đều đúng.
- B.Cả ba khẳng định trên đều sai.
- C.Chỉ khẳng định I đúng.
- D.Có ít nhất 1 khẳng định sai.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 64287
Cho đoạn thẳng AB cố định và một điểm C di chuyển trên đường tròn tâm B bán kính BA. Dựng hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành. Tìm quỹ tích điểm O khi C di chuyển trên đường tròn (B;BA)
- A.Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB.
- B.Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB
- C.Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB.
- D.Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 64288
Cho tam giác ABC cân tại A,M là điểm trên cạnh đáy BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với hai cạnh bên cắt hai cạnh đó tại D và E. Gọi N là điểm đối xứng của M qua DE. Quỹ tích các điểm N là:
- A.Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( \widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC
- B.Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( \frac{1}{2}\widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC
- C.Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( 2\widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC
- D.Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( {180^0} - \widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC .
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 64289
Cho nửa (O) đường kính AB. Lấy M thuộc OA (M # O,A). Qua M vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. Trên d lấy N sao cho ON > R. Nối NB cắt (O) tại C. Kẻ tiếp tuyến NE với (O) (E là tiếp điểm, E và A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d). Gọi H là giao điểm của AC và d, F là giao điểm của EH và đường tròn (O). Chọn khẳng định sai?
- A.Bốn điểm O, E, M, N cùng thuộc một đường tròn
- B.NE2=NC.NB
- C. \(\widehat {NEH} = \widehat {NME}\)
- D. \(\widehat {NFO} =90^0\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 64290
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Đường thẳng qua O và vuông góc AB cắt cung AB tại C. Gọi E là trung điểm BC. AE cắt nửa đường tròn O tại F. Đường thẳng qua C và vuông góc AF tại G cắt AB tại H. Khi đó góc \(\widehat {OGH}\) có số đo là:
- A.450
- B.600
- C.900
- D.1200
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 64291
Cho hình vẽ. Khi đó đáp án đúng là:
- A. \(\widehat {ADC} = {70^ \circ }\)
- B. \(\widehat {ADC} = {80^ \circ }\)
- C. \(\widehat {ADC} = {75^ \circ }\)
- D. \(\widehat {ADC} = {60^ \circ }\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 64292
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) và \(\widehat A = \partial (0 < \partial < {90^ \circ })\) . Gọi M là một điểm tùy ý trên cung nhỏ AC vẽ tia Bx vuông góc với AM cắt tia CM tại D. Số đo góc \(\widehat {BDM}\) là:
- A. \(\widehat {BDM} = \frac{\partial }{2}\)
- B. \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
- C. \(\widehat {BDM} = {45^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
- D. \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } - \frac{\partial }{2}\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 64293
Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’), với R > R’. Gọi d là khoảng cách từ O đến O’. Khoanh vào khẳng định đúng.
- A.d = R - R'
- B.d =R + R'
- C.d > R + R'
- D.R -R' < d < R + R'
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 64294
Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN của hai đường tròn (M ∈ (O), N ∈ (O’)). Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO’, Q là điểm đối xứng với N qua OO’. MNQP là hình:
- A. thang cân
- B.bình hành
- C.tứ giác
- D.thoi
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 64295
Đường tròn tâm (I ) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC,AB,AC lần lượt ở D,E,F. Đường thẳng qua E song song với BC cắt AD,DF lần lượt ở M,N. Khi đó M là trung điểm của đoạn thẳng
- A.AD
- B.EN
- C.Cả A, B đều đúng
- D.Cả A, B đều sai
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 64296
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.
- A. \(AB.AC=R.AH\)
- B. \(AB.AC=3R.AH\)
- C. \(AB.AC=2R.AH\)
- D. \(AB.AC=R^2.AH\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 64297
Thành phố Đà Lạt nằm vào khoảng 11o58’ vĩ độ Bắc. Mỗi vòng kinh tuyến của Trái Đất dài 40 000 km. Hãy tính độ dài cung kinh tuyến từ Đà Lạt đến xích đạo.
- A.1329,42 km
- B.1329,44km
- C.1329,43 km
- D.1328,43 km
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 64298
Máy kéo nông nghiêp có đường kính bánh sau là 124 cm và đường kính bánh trước là 80 cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 20 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng?
- A.30 vòng
- B.31 vòng
- C.29 vòng
- D.20 vòng
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 64299
Cho hai đường tròn đồng tâm có khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm thuộc hai đường tròn bằng 1m. Tính hiệu các chu vi của hai đường tròn.
- A. \(\pi\)
- B. \(2\pi\)
- C. \(3\pi\)
- D. \(4\pi\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 64300
Trên đường tròn (O; R) lần lượt lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự sao cho \(AB = R\sqrt 2 \) và sđ cung BC = 300. Tính độ dài dây AC theo R.
- A. R
- B. \(R\sqrt 2\)
- C. \(R\sqrt 3\)
- D. \(R\sqrt 5\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 64301
Cho nửa đường tròn (O ; 10 cm) đường kính AB. Vẽ hai nửa đường tròn đường kính CA, CB ở trong nửa đường tròn (O), biết CA = 6 cm, CB = 4 cm và \(\pi = 3,14\). Hãy tính diện tích phần tô đen.
- A.18,85 cm2
- B.18,83 cm2
- C.18,74 cm2
- D.18,84 cm2
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 64302
Cho hai hình tròn (C1) và (C2) đồng tâm và có bán kính lần lượt là R1, R2 (R1> R2). Hình vành khăn là phần hình tròn (C1) nằm ngoài (C2). Tính diện tích S của hình vành khăn theo R1 và R2.
- A. \(S = \pi R_1 - \pi R_2\)
- B. \(S= \pi R_1^2 - \pi R_2^2\)
- C. \(S= \pi R_2^2 - \pi R_1^2\)
- D. \(S= \pi R_2 - \pi R_1\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 64303
Chân một đống cát đổ trên một nền mặt phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 10 m. Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông?
- A.7,69 m2
- B.7,97 m2
- C.7,96 m2
- D.7,86 m2
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 64304
Tính diện tích S của đường tròn ngoại tiếp và S' của hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh 10 cm.
- A.S = 157 cm2; S' = 78,5 cm2
- B.S = 158 cm2; S' = 78,5 cm2
- C.S = 157 cm2; S' = 77,5 cm2
- D.S = 157 cm2; S' = 78,6 cm2