Bài kiểm tra
Đề ôn tập chương 3 Hình học Toán 9 có đáp án Trường THCS Bảo Sơn
1/40
60 : 00
Câu 1: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng
Câu 2: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng
Câu 3: Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là
Câu 4: Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc
Câu 5: Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó
Câu 6: Cho đường đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O') đường kính AO. Các điểm C,D thuộc đường tròn (O) sao cho B thuộc cung CD và cung BC nhỏ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O') theo thứ tự E và F. So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O')?
Câu 7: Cho đường tròn ( O ) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 8: Cho đường tròn (O;R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của (O). Đẳng thức nào sau đây là sai?
Câu 9: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM Số đo góc ACM là:
Câu 10: Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa I và B,C nằm giữa I và D) sao cho góc CAB = 1200. Chọn câu đúng
Câu 11: Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O).Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa I và B,C nằm giữa I và D). Cặp góc nào sau đây bằng nhau?
Câu 13: Từ điểm M nằm ngoài (O) kẻ các tiếp tuyến MD; MB và cát tuyến MAC với đường tròn. A nằm giữa M và C. Khi đó MA, MC bằng
Câu 14: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M. Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C trên AB. Gỉa sử \( \widehat {CBA} = {30^0}\) . Chọn câu sai
Câu 15: So sánh góc (APB) và góc (ABT) trong hình vẽ dưới đây biết BT là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Câu 16: Tìm số đo góc (xAB), trong hình vẽ biết góc (AOB) = 1000 và Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A
Câu 17: Từ A ở ngoài (O) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD . Tia phân giác góc BAC cắt BC,BD lần lượt tại M,N. Vẽ dây BF vuông góc với MN tại H và cắt CD tại E. Tam giác BMN là hình gì
Câu 18: Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Số đo góc MEC bằng
Câu 19: Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC. Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Tam giác MCE là tam gíac gì?
Câu 20: Cho (O;R) và dây AB bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB, E;F à hai điểm bất kỳ trên dây AB . Gọi C,D lần lượt là giao điểm của ME;MF với (O) . Khi đó góc EFD + góc ECD bằng
Câu 21: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho CE = CF. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DE và BF. Tìm quỹ tích của điểm M khi E di động trên cạnh BC.
Câu 22: Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi M là điểm chính giữa của cung AB . Trên cung AM lấy điểm N. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MB, trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho NA = NE, trên tia đối của tia MB lấy điểm C sao cho MC = MA. Các điểm nào dưới đây cùng thuộc một đường tròn ?
Câu 23: Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 500. Gọi D là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác. Tìm quỹ tích điểm D
Câu 24: Cho hình vẽ sau, chọn kết luận đúng:
Câu 25: Cho tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C, D lần lượt như sau. Trường hợp nào thì tứ giác ABCD có thể là tứ giác nội tiếp.
Câu 27: Cho tứ giác ABCD nội tiếp. Chọn câu sai:
Câu 28: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Chọn khẳng định sai
Câu 29: Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 5cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 30: Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 31: Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a nội tiếp đường tròn tâm O. Tính bán kính đường tròn O theo a.
Câu 32: Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB
Câu 33: Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm, \( \widehat A = {120^0}\). Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 5cm, \( \widehat B = {60^0}\) . Đường tròn tâm I , đường kính AB cắt BC ở D . Chọn khẳng định sai?
Câu 35: Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C . Chọn khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC
- B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC .
- C. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và AC
- D. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và BC
Câu 36: Số đo n0của cung tròn có độ dài 30,8 cm trên đường tròn có bán kính 22cm là ( lấy \(\pi \simeq 3,14\) ) và làm tròn đến độ)
Câu 37: Cho đường tròn (O,10cm), đường kính AB.. Điểm M thuộc (O) sao cho \( \widehat {BAM} = {45^0}\). Tính diện tích hình quạt AOM .
Câu 38: Một hình tròn có diện tích \(S=144\pi cm^2\) . Bán kính của hình tròn đó là:
Câu 39: Diện tích hình tròn bán kính R = 8cm là
Câu 40: Diện tích hình tròn bán kính R = 10cm là