Đề ôn tập chương 3 Hình học Toán 9 có đáp án Trường THCS Bảo Sơn

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 64145

    Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng

    • A.Số đo cung nhỏ
    • B.Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn).
    • C.Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn)
    • D.Số đo của cung nửa đường tròn
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 64146

    Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng

    • A.Số đo của góc ở tâm chắn cung đó
    • B.Số đo cung lớn
    • C.Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn
    • D.Số đo của cung nửa đường tròn
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 64147

    Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là

    • A.Góc bên ngoài đường tròn
    • B.Góc tạo bởi hai bán kính
    • C.Góc ở tâm
    • D.Góc bên trong đường tròn
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 64148

    Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

    • A.Có đỉnh nằm trên đường tròn 
    • B.Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
    • C.Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
    • D.Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 64149

    Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó

    • A.Cung AB lớn hơn cung CD
    • B.Cung AB nhỏ hơn cung CD
    • C.Cung AB bằng cung CD
    • D.Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 64150

    Cho đường đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O') đường kính AO. Các điểm C,D thuộc đường tròn (O) sao cho B thuộc  cung CD và cung BC nhỏ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O') theo thứ tự E và F. So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O')?

    • A.Cung OE > cung OF
    • B.Cung OE < cung OF
    • C.Cung OE = cung OF
    • D.Chưa đủ điều kiện so sánh
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 64151

    Cho đường tròn ( O ) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

    • A.AD>BC
    • B.Số đo cung AD bằng số đo cung BC
    • C.AD
    • D. \(\widehat {AOD} > \widehat {COB}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 64152

    Cho đường tròn (O;R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của (O). Đẳng thức nào sau đây là sai?

    • A. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = A{D^2} + B{C^2}\)
    • B. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = B{D^2} + A{C^2}\)
    • C. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = B{E^2}\)
    • D. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = A{D^2}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 64153

    Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM Số đo góc ACM là: 

    • A.1000
    • B.900
    • C.1100
    • D.1200
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 64154

    Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa I và B,C nằm giữa I và D) sao cho góc CAB = 1200. Chọn câu đúng

    • A. \(\widehat {IAC} = \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
    • B. \(\widehat {IAC} = \widehat {CDB} = {60^ \circ }\)
    • C. \(\widehat {IAC} =60^0; \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
    • D. \(\widehat {IAC} =70^0; \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 64155

    Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài  (O).Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa I và B,C nằm giữa I và D). Cặp góc nào sau đây bằng nhau?

    • A. \(\widehat {ACI};\widehat {IBD}\)
    • B. \(\widehat {CAI};\widehat {IBD}\)
    • C. \(\widehat {ACI};\widehat {IDB}\)
    • D. \(\widehat {ACI};\widehat {IAC}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 64156

    Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?

    • A.450
    • B.900
    • C.600
    • D.1200
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 64157

    Từ điểm M nằm ngoài (O)  kẻ các tiếp tuyến MD; MB và cát tuyến MAC với đường tròn. A nằm giữa M và C. Khi đó MA, MC bằng 

    • A.MB2
    • B.BC2
    • C.MD.MA
    • D.MB.MC 
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 64158

    Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M. Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C trên AB. Gỉa sử \( \widehat {CBA} = {30^0}\) . Chọn câu sai

    • A. \(\widehat {MCA} = {30^0}\)
    • B. \(\widehat {ACH} = {30^0}\)
    • C. \(\widehat {COA} = {30^0}\)
    • D. \(\widehat {CAB} = {60^0}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 64159

    So sánh góc (APB) và góc (ABT)  trong hình vẽ dưới đây biết BT là tiếp tuyến của đường tròn (O).

    • A. \(\widehat {ABT} = \widehat {APB}\)
    • B. \(\widehat {ABT} =2 \widehat {APB}\)
    • C. \(\widehat {ABT} < \widehat {APB}\)
    • D. \(\widehat {ABT} > \widehat {APB}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 64160

    Tìm số đo góc (xAB), trong hình vẽ biết góc (AOB) = 1000 và Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A

    • A. \(\widehat {xAB} = {130^0}\)
    • B. \(\widehat {xAB} = {50^0}\)
    • C. \(\widehat {xAB} = {100^0}\)
    • D. \(\widehat {xAB} = {120^0}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 64161

    Từ A ở ngoài (O) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD . Tia phân giác góc BAC cắt BC,BD lần lượt tại M,N. Vẽ dây BF vuông góc với MN tại H và cắt CD tại E. Tam giác BMN là hình gì

    • A.ΔBMN cân tại N
    • B.ΔBMN cân tại M
    • C.ΔBMN cân tại B
    • D.ΔBMN đều
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 64162

    Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Số đo góc MEC bằng

    • A.680
    • B.700
    • C.600
    • D.67,50
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 64163

    Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC. Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Tam giác MCE là tam gíac gì?

    • A.ΔMEC đều
    • B.ΔMEC cân tại E
    • C.ΔMEC cân tại M
    • D.ΔMEC cân tại C
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 64164

    Cho (O;R) và dây AB bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB, E;F à hai điểm bất kỳ trên dây AB . Gọi C,D lần lượt là giao điểm của ME;MF với (O) . Khi đó góc EFD + góc ECD  bằng

    • A.1800
    • B.1500
    • C.1350
    • D.1200
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 64165

    Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho CE = CF. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DE và BF. Tìm quỹ tích của điểm M khi E di động trên cạnh BC.

    • A.Nửa đường tròn đường kính BD .
    • B.Cung BC của đường tròn đường kính BD
    • C.Cung BC của đường tròn đường kính BD trừ điểm B,C
    • D.Đường tròn đường kính BD
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 64166

    Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi M là điểm chính giữa  của cung AB . Trên cung AM lấy điểm N. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MB, trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho NA = NE, trên tia đối của tia MB lấy điểm C sao cho MC = MA. Các điểm nào dưới đây cùng thuộc một đường tròn ?

    • A.A,B,C,M,E
    • B.M,B,C,D,N
    • C.A,B,C,D,E
    • D.A,B,C,D,N
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 64167

    Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 500. Gọi D là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác. Tìm quỹ tích điểm D 

    • A.Một cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn BC
    • B.Một cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn AC
    • C.Hai cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn AB
    • D.Hai cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn BC
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 64168

    Cho hình vẽ sau, chọn kết luận đúng:

    • A.Điểm E thuộc cung chứa góc 800 dựng trên đoạn AC
    • B.Điểm B,D thuộc cung chứa góc 800 dựng trên đoạn AC     
    • C.Ba điểm B,E,D cùng thuộc cung chứa góc 800 dựng trên đoạn AC
    • D.Năm điểm A,B,C,D,E cùng thuộc một đường tròn.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 64169

    Cho tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C, D lần lượt như sau. Trường hợp nào thì tứ giác ABCD có thể là tứ giác nội tiếp.

    • A. \( {50^0};{60^0};{130^0};{140^0}\)
    • B. \( {65^0};{85^0};{115^0};{95^0}\)
    • C. \( {82^0};{90^0};{98^0};{100^0}\)
    • D.Các câu đều sai
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 64170

    Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp?

    • A.Hình 5
    • B.Hình 2
    • C.Hình 3
    • D.Hình 4
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 64171

    Cho tứ giác ABCD nội tiếp. Chọn câu sai:

    • A. \( \widehat {BAD} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
    • B. \( \widehat {ABD} = \widehat {ACD} \)
    • C. \(\hat A + \hat B + \hat C + \hat D = {360^0}\)
    • D. \( \widehat {ADB} = \widehat {DAC} \)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 64172

    Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Chọn khẳng định sai

    • A. \( \widehat {BDC} = \widehat {BAC}\)
    • B. \( \widehat {ABC} + \widehat {ADC}=180^0\)
    • C. \( \widehat {DCB} = \widehat {BAx}\)
    • D. \( \widehat {BCA} = \widehat {BAx}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 64173

    Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 5cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

    • A.5,9cm
    • B.5,8cm 
    • C.5,87cm
    • D.6cm
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 64174

    Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

    • A.4,702cm 
    • B.4,7cm 
    • C.4,6cm 
    • D.4,72cm 
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 64175

    Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a nội tiếp đường tròn tâm O. Tính bán kính đường tròn O theo a.

    • A. \(\sqrt 2 a\)
    • B.2a
    • C.a
    • D. \( \frac{a}{2}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 64176

    Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB

    • A.600
    • B.1200
    • C.300
    • D.2400
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 64177

    Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm, \( \widehat A = {120^0}\). Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 

    • A.12π
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 64178

    Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 5cm, \( \widehat B = {60^0}\) . Đường tròn tâm I , đường kính AB cắt BC ở D . Chọn khẳng định sai?

    • A.Độ dài cung nhỏ BD của (I) là \(\frac{π}{6}(cm)\)
    • B.AD⊥BC
    • C.D thuộc đường tròn đường kính AC
    • D.Độ dài cung nhỏ BD của (I) là \(\frac{5π}{6}(cm)\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 64179

    Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C . Chọn khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC 
    • B.Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC .
    • C.Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và AC            
    • D.Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và BC
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 64180

    Số đo n0của cung tròn có độ dài 30,8 cm trên đường tròn có bán kính 22cm là ( lấy \(\pi \simeq 3,14\) ) và làm tròn đến độ)

    • A.700
    • B.800
    • C.650
    • D.850
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 64181

    Cho đường tròn (O,10cm), đường kính AB.. Điểm M thuộc (O) sao cho \( \widehat {BAM} = {45^0}\).  Tính diện tích hình quạt AOM .

    • A.5π(cm2)
    • B.25π(cm2)
    • C.50π(cm2)
    • D.25π/2(cm2)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 64182

    Một hình tròn có diện tích \(S=144\pi cm^2\) . Bán kính của hình tròn đó là:

    • A.15cm
    • B.16cm
    • C.12cm
    • D.14cm
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 64183

    Diện tích hình tròn bán kính R = 8cm là

    • A.8π(cm2)
    • B.64π(cm2)
    • C.16π(cm2)      
    • D.32π2(cm2)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 64184

    Diện tích hình tròn bán kính R = 10cm là

    • A.100π(cm2)
    • B.10π(cm2)
    • C.20π(cm2)
    • D.100π2(cm2)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?