Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021 Trường THPT Thủ Thiêm

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 106313

    Gọi I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm M(1;0;0), N(0;1;0), P(0;0;1), Q(1;1;1). Tìm tọa độ tâm I.

    • A.(12;12;12)
    • B.(23;23;23)
    • C.(12;12;12)
    • D.(12;12;12)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 106315

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x2)2+(y+1)2+(z3)2=9. Mệnh đề nào đúng?

    • A.Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy).
    • B.Mặt cầu (S) không tiếp xúc với cả 3 mặt phẳng (Oxy ), (Oxz), (Oyz).
    • C.Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oyz).
    • D.Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxz).
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 106317

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;3) và B(5;4;7). Phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính là:

    • A.(x1)2+(y+2)2+(z3)2=17
    • B.(x3)2+(y1)2+(z5)2=17
    • C.(x5)2+(y4)2+(z7)2=17
    • D.(x6)2+(y2)2+(z10)2=17
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 106319

    Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;4;-7) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):6x+6y7z+42=0.

    • A.(S):(x5)2+(y3)2+(z+1)2=34
    • B.(S):(x+1)2+(y3)2+(z3)2=1
    • C.(S):(x1)2+(y4)2+(z+7)2=121
    • D.(S):(x1)2+(y2)2+(z2)2=9
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 106321

    Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu: (S):x2+y2+z26x+4y2z+5=0.

    • A.I(0;0;1), R = 3
    • B.I(3;-2;1), R = 3
    • C.I(3;-1;8), R = 4
    • D.I(1;2;2), R = 3
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 106323

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;2) và B(3;1;4). Mặt cầu (S) đường kính AB có phương trình là:

    • A.(x2)2+y2+(z3)2=3
    • B.(x2)2+y2+(z3)2=3
    • C.(x+2)2+y2+(z+3)2=3
    • D.(x+2)2+y2+(z+3)2=3
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 106326

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2;-1;3) và cắt mặt phẳng (P):2xy2z+10=0 theo một đường tròn có chu vi bằng 8π. Phương trình mặt cầu (S) là:

    • A.(x+2)2+(y1)2+(z+3)2=5
    • B.(x2)2+(y+1)2+(z3)2=5
    • C.(x2)2+(y+1)2+(z3)2=25
    • D.(x+2)2+(y1)2+(z+3)2=25
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 106329

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;1;1),B(1;2;1),C(1;1;2),D(2;2;1). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ:

    • A.(3;3;-3)
    • B.(32;32;32)
    • C.(32;32;32)
    • D.(3;3;3)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 106332

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) đi qua điểm A(1;0;4) có phương trình là:

    • A.(x+1)2+(y+2)2+(z3)2=53
    • B.(x+1)2+(y+2)2+(z+3)2=53
    • C.(x1)2+(y2)2+(z+3)2=53
    • D.(x1)2+(y2)2+(z3)2=53
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 106335

    Cho hai điểm A(1;1;0),B(1;1;4). Phương trình của mặt cầu (S) đường kính AB là:

    • A.x2+(y1)2+(z+2)2=5
    • B.(x+1)2+y2+(z+4)2=5
    • C.(x+1)2+y2+(z2)2=5
    • D.(x1)2+y2+(z+2)2=5
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 106338

    Cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4z+1=0 và đường thẳng d{x=2ty=tz=m+t. Tìm m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của (S) tại A và tại B vuông góc với nhau.

    • A.m = -1 hoặc m = -4
    • B.m = 0 hoặc m = -4
    • C.m = -1 hoặc m = 0
    • D.Cả A, B, C đều sai
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 106341

    Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và bán kính R = 2 có phương trình:

    • A.(x1)2+(y2)2+(z+3)2=4
    • B.(x+3)2+(y2)2+(z2)2=4
    • C.(x1)2+(y2)2+(z+3)2=2
    • D.(x+1)2+(y+2)2+(z3)2=4
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 106344

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+2)2+(z1)2=4 và mặt phẳng (P):x2y2z+3=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.(P) cắt (S)
    • B.(P) tiếp xúc với (S)
    • C.(P) không cắt (S)
    • D.Tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (P)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 106348

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x+1)2+(y2)2+(z3)2=25 và mặt phẳng (α):2x+y2z+m=0. Tìm m để (α) và (S) không có điểm chung.

    • A.m < 9 hoặc m >21
    • B.-9 < m < 21
    • C.9m21
    • D.m9 hoặc m21
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 106351

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:{x=ty=1z=t và 2 mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0; x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d), tiếp xúc với 2 mặt phẳng (P) và (Q).

    • A.(x+3)2+(y+1)2+(z3)2=49
    • B.(x3)2+(y+1)2+(z+3)2=49
    • C.(x3)2+(y1)2+(z+3)2=49
    • D.(x+3)2+(y+1)2+(z+3)2=49
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 106355

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y4zm=0 có bán kính R = 5. Tìm giá trị của m.

    • A.m = -16
    • B.m = 16
    • C.m = 4
    • D.m = -4
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 106358

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x2=z31=y21 và hai mặt phẳng (P):x2y+2z=0, (Q):x2y+3z5=0. Mặt cầu (S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt cầu (S).

    • A.(S):(x+2)2+(y+4)2+(z+3)2=27
    • B.(S):(x2)2+(y4)2+(z3)2=914
    • C.(S):(x2)2+(y4)2+(z3)2=27
    • D.(S):(x+2)2+(y+4)2+(z+3)2=914
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 106360

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;1). Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm A, tiếp xúc với mặt phẳng (P):x - 2y + 2z + 1 = 0 và có tâm nằm trên đường thẳng Δ:x11=y22=z21.

    • A.(x+2)2+y2+(z3)2=9
    • B.(x2)2+(y1)2+(z3)2=9
    • C.(x2)2+y2+(z3)2=9
    • D.(x2)2+y2+(z+3)2=9
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 106364

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x4y+6z+m3=0. Tìm số thực m để (β):2xy+2z8=0 cắt (S) theo một đường tròn có chu vi bằng 8π.

    • A.-2
    • B.-4
    • C.-1
    • D.-3
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 106366

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;3) và mặt phẳng (P):2x2yz4=0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại H. Tìm tọa độ H.

    • A.H( - 3;0; - 2)
    • B.H(3;0;2)
    • C.H(1; - 1;0)
    • D.H( - 1;4;4)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 106370

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I(-1;3;2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):2x + 2y + z + 3 = 0.

    • A.(x+1)2+(y3)2+(z2)2=9
    • B.(x+1)2+(y3)2+(z2)2=1
    • C.(x+1)2+(y3)2+(z2)2=4
    • D.(x+5)2+(y+1)2+z2=9
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 106373

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;0;0);B(0;2;0) và C(0;0;-2). Gọi D là điểm khác O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông góc với nhau và I(a;b;c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Tính S = a + b + c.

    • A.S = -4
    • B.S = -1
    • C.S = -2
    • D.S = -3
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 106376

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A(3;2;2),B(3;2;0),C(0;2;1) và D(-1;1;2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là:

    • A.(x3)2+(y+2)2+(z+2)2=14
    • B.(x+3)2+(y2)2+(z2)2=14
    • C.(x+3)2+(y2)2+(z2)2=14
    • D.(x3)2+(y+2)2+(z+2)2=14
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 106379

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm M(2;3;3);N(2;1;1),P(2;1;3) và có tâm thuộc mặt phẳng (α):2x+3yz+2=0.

    • A.x2+y2+z22x+2y2z10=0
    • B.x2+y2+z24x+2y6z2=0
    • C.x2+y2+z2+4x2y+6z+2=0
    • D.x2+y2+z22x+2y2z2=0
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 106382

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) đi qua hai điểm A(1;1;2),B(3;0;1) và có tâm thuộc trục Ox. Phương trình mặt cầu (S) là:

    • A.(x1)2+y2+z2=5
    • B.(x1)2+y2+z2=5
    • C.(x+1)2+y2+z2=5
    • D.(x+1)2+y2+z2=5
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 106385

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2=9, điểm M(1;1;2) và mặt phẳng (P):x+y+z4=0. Gọi Δ là đường thẳng đi qua M, thuộc (P) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng Δ có một vecto chỉ phương là u(1;a;b), tính T = a - b

    • A.T = -2
    • B.T = 1
    • C.T = -1
    • D.T = 0
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 106388

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x+1)2+(y1)2+(z+2)2=2 và hai đường thẳng d:x21=y2=z11, Δ:x1=y1=z11. Phương trình nào dưới đâu là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với (S), song song với d và Δ?

    • A.x + z + 1 = 0.
    • B.x + y + 1 = 0.
    • C.y + z + 3 = 0.
    • D.x + z - 1 = 0.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 106391

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y1=z22, điểm A(2;5;3). Phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất là

    • A.2x + y - 2z - 10 = 0
    • B.2x + y - 2z - 12 = 0
    • C.x - 2y - z - 1 = 0
    • D.x - 4y + z - 3 = 0
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 106394

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;6;2);B(2;2;0) và mặt phẳng (P):x+y+z=0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P) và đi qua B, gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.

    • A.R=6
    • B.R = 2
    • C.R = 1
    • D.R=3
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 106396

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;0;1) và B(-2;2;3). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?

    • A.3x - y - z = 0
    • B.3x + y + z - 6 = 0
    • C.3x - y - z + 1 = 0
    • D.6x - 2y - 2z - 1 = 0
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 106399

    Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(2;0;2);B(3;1;4);C(2;2;0). Điểm D nằm trong mặt phẳng (Oyz) có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1. Khi đó có tọa độ điểm D thỏa mãn bài toán là

    • A.D(0;3;1).
    • B.D(0;3;1).
    • C.D(0;1;1).
    • D.D(0;2;1).
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 106402

    Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;3);B(1;2;1);C(0;1;4). Biết H(xo;yo;zo) là trực tâm của tam giác ABC. Tính P=xoyo.

    • A.P = 1
    • B.P=12.
    • C.P=12.
    • D.P = 2
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 106405

    Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(1;1;1);B(1;7;3);C(2;1;0). Tìm điểm D thuộc Oz sao cho bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.

    • A.D(1;2;0).
    • B.D(0;0;3).
    • C.D(0;0;3).
    • D.D(0;0;2).
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 106408

    Trong không gian tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(m1;m;2m1);B(1;0;2);C(1;1;0);D(2;1;2). Biết thể tích của tứ diện ABCD bằng 56. Tổng tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là:

    • A.1
    • B.97.
    • C.9
    • D.57.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 106411

    Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(1;1;1),B(1;7;3),C(m+1;m;0). Biết diện tích tam giác ABC bằng 33. Tổng tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 106414

    Trong không gian tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(0;1;1);B(1;0;2);C(1;1;1);D(1;4;7). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC) là:

    • A.hD=922.
    • B.hD=9.
    • C.hD=924.
    • D.hD=92.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 106418

    Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3;1;1);B(1;0;2);C(5;0;0). Tính diện tích tam giác ABC.

    • A.21.
    • B.213.
    • C.42.
    • D.221.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 106420

    Cho 2 vectơ u và v biết |u|=2;|v|=3. Góc giữa 2 vectơ u và v là 45o, độ dài vectơ [5u,3v] là:

    • A.72.
    • B.15
    • C.152.
    • D.45
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 106424

    Cho 3 vectơ u=(1;x;1);v=(0;2;1);w=(x;7;2). Tìm x biết rằng [u,v].w=0.

    • A.x=±1.
    • B.x=±3.
    • C.[x=1x=3.
    • D.[x=3x=1.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 106427

    Cho 2 vectơ u=(1;2;1);v=(1;3;x). Tìm x biết rằng |[u,v]|=30.

    • A.x = -1
    • B.x = 1
    • C.x = -2
    • D.x = 2

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?