Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Khuyến

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 106437

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = t\\ z = - 2 - 3t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y + z - 2 = 0\). Giao điểm M của d và (P) có tọa độ là

    • A.M(3;1;-5)
    • B.M(2;1;-7)
    • C.M(4;3;5)
    • D.M(1;0;0)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 106438

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi \((\alpha)\) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm. Phương trình của \((\alpha)\) là 

    • A.\(\frac{x}{4} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{6} = 0\)
    • B.\(\frac{x}{2} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{3} = 1\)
    • C.3x - 6y + 2z - 12 = 0
    • D.3x - 6y + 2z - 1 = 0
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 106439

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + z + 3 = 0\) và ba điểm A(0;1;2), B(1;1;1), C(2;-2;3). Tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất là

    • A.(4;-2;-4)
    • B.(-1;2;0)
    • C.(3;-2;-8)
    • D.(1;2;-2)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 106440

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 + mt\\ z = - 2t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) và mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 6y - 4z + 13 = 0\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt?

    • A.5
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 106441

    Viết phương trình đường thẳng d qua M(1;-2;3) và vuông góc với hai đường thẳng \({d_1}:\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{3},{d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 + t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right).\)

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 2 + t\\ z = 3 \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 2 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 1 - 2t\\ z = 3t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = - 2 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 106442

    Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z - 4}}{1}\) và vuông góc với mặt phẳng Oyz.

    • A.x + y - 2z + 4 = 0
    • B.y - 3z + 15 = 0
    • C.x + 4y - 7 = 0
    • D.3x + y - z + 2 = 0
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 106443

    Cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z + 3 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{{ - 1}}\). Phương trình đường thẳng \(\Delta\) nằm trong mặt phẳng (P), cắt đường thẳng d và vuông góc với \(\overrightarrow u \left( {1;2;3} \right)\) là

    • A.\(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{1}\)
    • B.\(\frac{{x + 8}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\)
    • C.\(\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\)
    • D.\(\frac{{x + 8}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 106444

    Cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm \(A\left( { - 2;0;0} \right),B\left( {0;3;0} \right),C\left( {0;0; - 3} \right)\). Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau:

    • A.x + y + z + 1 = 0
    • B.2x + 2y - z - 1 = 0
    • C.x - 2y - z - 3 = 0
    • D.2x + 3y + z - 1 = 0
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 106445

    Cho tam giác ABC có A(1;2;3), \(B\left( { - 3;0;1} \right),C\left( { - 1;y;z} \right)\). Trọng tâm của tam giác ABC thuộc trục Ox khi cặp (y;z) là

    • A.(1;2)
    • B.(2;4)
    • C.
      (-1;-2)
    • D.(-2;-4)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 106446

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(3;-1;1) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\)?

    • A.3x - 2y + z + 12 = 0
    • B.3x + 2y + z - 8 = 0
    • C.3x - 2y + z - 12 = 0
    • D.x - 2y + 3z + 3 = 0
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 106447

    Cho tam giác ABC có 3 đỉnh A(m;0;0), \(B\left( {2;1;2} \right),C\left( {0;2;1} \right)\). Để \({S_{\Delta ABC}} = \frac{{\sqrt {35} }}{2}\) thì

    • A.m = 1
    • B.m = 2
    • C.m = 3
    • D.m = 4
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 106448

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;m;2} \right);\overrightarrow b = \left( {m + 1;2;2} \right);\overrightarrow c \left( {0;m - 2;2} \right)\). Giá trị của m để \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) đồng phẳng là

    • A.\(\frac{2}{5}\)
    • B.\(-\frac{2}{5}\)
    • C.\(\frac{1}{5}\)
    • D.1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 106449

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(9;1;1) cắt các tia Ox,Oy,Oz tại A,B,C (A,B,C không trùng với gốc tọa độ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là

    • A.\(\frac{{81}}{6}\)
    • B.\(\frac{{243}}{2}\)
    • C.243
    • D.\(\frac{{81}}{2}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 106450

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + 2z + 1 = 0\), \(\left( Q \right):x + y - z + 2 = 0\), \(\left( R \right):x - y + 5 = 0\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    • A.\(\left( Q \right) \bot \left( R \right)\)
    • B.\(\left( P \right) \bot \left( Q \right)\)
    • C.\(\left( P \right){\rm{//}}\left( R \right)\)
    • D.\(\left( P \right) \bot \left( R \right)\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 106451

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P), cắt trục tọa độ tại M(8;0;0), \(N\left( {0;2;0} \right),P\left( {0;0;4} \right)\). Phương trình mặt phẳng (P) là:

    • A.x + 4y + 2z - 8 = 0
    • B.x + 4y + 2z + 8 = 0
    • C.\(\frac{x}{4} + \frac{y}{1} + \frac{z}{2} = 1\)
    • D.\(\frac{x}{8} + \frac{y}{2} + \frac{z}{4} = 0\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 106452

    Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng \(\left( Q \right):2x - y + 3z - 1 = 0\); \(\left( R \right):x + 2y + z = 0\). Phương trình mặt phẳng (P) là

    • A.7x + y - 5z = 0
    • B.7x - y - 5z = 0
    • C.7x + y + 5z = 0
    • D.7x - y + 5z = 0
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 106453

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;1;2} \right),B\left( {3; - 1;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + z - 1 = 0\). Mặt phẳng (Q) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là

    • A.4x + 3y + 2z = 0
    • B.2x - 2y - z + 4 = 0
    • C.4x + 3y + 2z + 11 = 0
    • D.4x + 3y + 2z - 11 = 0
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 106454

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1; - 1;1} \right),B\left( {0;1; - 2} \right)\) và điểm M thay đổi trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Giá trị lớn nhất của biểu thức T = |MA - MB| là

    • A.\(\sqrt 6 \)
    • B.\(\sqrt {12} \)
    • C.\(\sqrt {14} \)
    • D.\(\sqrt 8 \)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 106455

    Cho ba điểm \(A\left( {1;6;2} \right),B\left( {5;1;3} \right)\), \(C\left( {4;0;6} \right)\), khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là:

    • A.14x + 13y + 9z + 110 = 0
    • B.14x + 13y - 9z - 110 = 0
    • C.14x - 13y + 9z - 110 = 0
    • D.14x + 13y + 9z - 110 = 0
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 106456

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 - 3t\\ z = 5 + 4t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) và \({d_2}\left\{ \begin{array}{l} x = 7 + 3m\\ y = - 2 + 2m\\ z = 1 - 2m \end{array} \right.\left( {m \in R} \right)\) là

    • A.Chéo nhau
    • B.Cắt nhau
    • C.Song song
    • D.Trùng nhau
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 106457

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( { - 2;1;0} \right),B\left( { - 3;0;4} \right),C\left( {0;7;3} \right)\). Khi đó \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right)\) bằng

    • A.\(\frac{{14\sqrt {118} }}{{354}}\)
    • B.\( - \frac{{7\sqrt {118} }}{{177}}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt {798} }}{{57}}\)
    • D.\( - \frac{{\sqrt {798} }}{{57}}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 106458

    Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có \(A\left( {2;3;1} \right),B\left( {4;1; - 2} \right),C\left( {6;3;7} \right)\), D(-5;-4;8). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là

    • A.11
    • B.\(\frac{{45}}{7}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
    • D.\(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 106459

    Cho điểm M(1;2;-1). Viết phương trình mặt phẳng \((\alpha)\) đi qua gốc tọa độ O(0;0;0) và cách M một khoảng lớn nhất.

    • A.x + 2y - z = 0
    • B.\(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 1}} = 1\)
    • C.x - y - z = 0
    • D.x + y + z - 2 = 0
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 106460

    Tìm điểm M trên đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 1 - t\\ z = 2t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) sao cho \(AM = \sqrt 6 \), với A(0;2;-2).

    • A.M(1;1;0) hoặc M(2;1;-1)
    • B.M(1;1;0) hoặc M(-1;3;-4)
    • C.M(-1;3;-4) hoặc M(2;1;-1)
    • D.Không có M thỏa mãn
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 106461

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2; - 1} \right),B\left( {0;4;0} \right)\) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x - y - 2z + 2015 = 0. Gọi \(\alpha\) là góc nhỏ nhất mà mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B tạo với mặt phẳng (P). Giá trị của \(\cos \alpha\) là

    • A.\(\frac{1}{9}\)
    • B.\(\frac{1}{6}\)
    • C.\(\frac{2}{3}\)
    • D.\(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 106462

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\) và điểm \(A\left( {2;0; - 1} \right)\). Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

    • A.2x + y - z + 5 = 0
    • B.2x + y + z + 5 = 0
    • C.2x + y - z - 5 = 0
    • D.2x + y + z - 5 = 0
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 106463

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 3z + 4 = 0\). Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) sao cho d cắt và vuông góc với \(\Delta\) có phương trình là

    • A.\(\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\)
    • B.\(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 1}}{1}\)
    • C.\(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}\)
    • D.\(\frac{{x + 3}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 106464

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta\) có phương trình \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z - 1 = 0\). Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa \(\Delta\) và tạo với (P) một góc nhỏ nhất.

    • A.2x - y + 2z - 1 = 0
    • B.10x - 7y + 13z + 3 = 0
    • C.2x + y - z = 0
    • D.- x + 6y + 4z + 5 = 0
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 106465

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai đường thẳng \({d_1}:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\) và \({d_2}:\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 3}}{1}\).

    • A.45o
    • B.30o
    • C.60o
    • D.90o
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 106466

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{3}\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( Q \right):2x + y - z + 0\).

    • A.x + 2y + z = 0
    • B.x - 2y - 1 = 0
    • C.x + 2y - 1 = 0
    • D.x - 2y + z = 0
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 106467

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng \(d:\frac{x}{2}=\frac{y}{-1}=\frac{z-m}{-1}\) song song với mặt phẳng \((P):4x+4y+{{m}^{2}}z-8=0\).

    • A.\(m=\pm 2.\)
    • B.m = 2
    • C.m = -2
    • D.Không tồn tại m.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 106468

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P):2x-3y+z-1=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{-1}.\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    • A.d cắt và không vuông góc với (P).
    • B.d song song với (P).
    • C.d vuông góc với (P).
    • D.d nằm trên (P).
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 106469

    Cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y}{-3}=\frac{z-5}{-1}\) và mặt phẳng \((P):3x-3y+2z+6=0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.d cắt và không vuông góc với (P).
    • B.d vuông góc với (P).
    • C.d song song với (P).
    • D.d nằm trong (P).
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 106470

    Cho đường thẳng \(\Delta :\frac{x-10}{5}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+2}{1}.\) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để cho mặt phẳng \((P):10x+2y+mz+11=0\) vuông góc với đường thẳng \(\Delta \).

    • A.m = -2
    • B.m = 2
    • C.m = -52
    • D.m = 52
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 106471

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-1}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z}{-2}\) và mặt phẳng \((P):2x-y+15=0.\) Phát biểu nào sau đây là đúng?

    • A.d // (P).
    • B.\(d\cap (P)=\left\{ I(1;-1;0 \right\}.\)
    • C.\(d\bot (P).\)
    • D.\(d\subset (P).\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 106472

    Xét vị trí tương đối của \(d:\frac{x-7}{5}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-5}{4}\) và \((P):3x-y+2z-5=0\)

    • A.d cắt (P)
    • B.d // (P)
    • C.(P) chứa d
    • D.d vuông góc (P)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 106473

    Xét vị trí tương đối của \(d:\frac{x-9}{8}=\frac{y-1}{2}=\frac{z-3}{3}\) và \((P):x+2y-4z+1=0.\)

    • A.\( d\subset (P)\)
    • B.d // (P)
    • C.d cắt (P)
    • D.d vuông góc (P)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 106474

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=9\) và điểm \(A\left( 2;3;-1 \right)\). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S). M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là

    • A.\(6x+8y+11=0\)
    • B.\(3x+4y+2=0\)
    • C.\(3x+4y-2=0\)
    • D.\(6x+8y-11=0\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 106475

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array} {} x=t \\ {} y=-6+t \\ {} z=2-t \\ \end{array} \right.;\textΔ:\left\{ \begin{array} {} x=5+2t \\ {} y=1+t \\ {} z=-1-t \\ \end{array} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+3y-z-1=0\). Mặt cầu (S) có tâm I thuộc d, tiếp xúc với cả \(\textΔ\) và (P). Biết hoành độ điểm I là số nguyên. Tung độ điểm I là

    • A.2
    • B.0
    • C.-4
    • D.-2
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 106476

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-2}{2}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+1}{-1}\) và điểm \(I\left( 2;-1;1 \right)\). Viết phương trình mặt cầu có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I.

    • A.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9\)
    • B.\({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=9\)
    • C.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=8\)
    • D.\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=\frac{80}{9}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?