Bài kiểm tra
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Khuyến
Câu 1: Đường thẳng , với đi qua điểm M(-1;6) và tạo với các tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Tính S = a + 2b.
Câu 2: Cho tam giác ABC có . Biết rằng trực tâm của tam giác ABC là điểm , với a, b, m, n là các số nguyên dương và , là các phân số tối giản. Tính
Câu 3: Phương trình tham số của đường thẳng qua M(1;-1), N(4;3) là
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP vuông tại M. Biết điểm M(2;1), N(3;-2) và P là điểm nằm trên trục Oy. Tính diện tích tam giác MNP.
Câu 5: Cho hai đường thẳng d và d' biết d: 2x + y - 8 = 0 và . Biết I(a;b) là tọa độ giao điểm của d và d'. Khi đó tổng a + b bằng
Câu 6: Cho đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(0;1) trên đường thẳng d.
Câu 7: Cho đường tròn (C) có tâm thuộc đường thẳng và đi qua hai điểm A(1;1) và B(0;-2). Tính bán kính đường tròn (C).
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn tâm I(3;-1) và bán kính R = 2 có phương trình là
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(4;4) là
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng cắt đường thẳng nào sau đây?
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x - 2y + 1 = 0. Nếu đường thẳng d' qua điểm M(1;-1) và song song với d thì d' có phương trình
Câu 12: Cho đường tròn và đường thẳng biết đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
Câu 13: Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường tròn nào có phương trình dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa độ?
Câu 14: Cho tam giác ABC có . Diện tích tam giác ABC bằng
Câu 15: Cho đường thẳng và điểm N(1;-4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng d bằng
Câu 16: Cho hai đường thẳng và . Góc tạo bởi đường thẳng d1 và d2 là ( chọn kết quả gần đúng nhất )
Câu 17: Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip là
Câu 18: Xác định m để 2 đường thẳng d: 2x - 3y + 4 = 0 và vuông góc
Câu 19: Đường tròn cắt đường thẳng x + 2y - a - 2b = 0 theo dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? (ở đây R > 0).
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết . Tính cosin góc A của tam giác ABC.
Câu 21: Cho tam giác ABC với . Trung tuyến CM đi qua điểm nào dưới đây?
Câu 22: Đường thẳng d đi qua I(3;2) cắt Ox; Oy tại M, N sao cho I là trung điểm của MN. Khi đó độ dài MN bằng
Câu 23: Cho bốn điểm . Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng AB và CD là
Câu 24: Cho bốn điểm . Vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD là
Câu 25: Vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình và 6x - 2y - 8 = 0.
Câu 26: Diện tích tam giác ABC với là
Câu 27: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A(3;0), B(0;4). Tìm tọa độ điểm M nằm trên Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6.
Câu 28: Cho tam giác ABC với và đường thẳng d: 2x - 3y + 6 = 0. Đường thẳng d cắt cạnh nào của tam giác ABC.
Câu 29: Cho tam giác ABC với . Phương trình tổng quát của đường cao đi qua điểm A của tam giác ABC là
Câu 30: Đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng
Câu 31: Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4), B(3;4), C(3;0).
Câu 32: Đường tròn (C) đi qua ba điểm A(-3;-1), B(-1;3) và C(-2;2) có phương trình là:
Câu 33: Cho tam giác ABC có . Đường tròn ngoại tiếp tam giác có phương trình là:
Câu 34: Cho tam giác ABC có . Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có phương trình là
Câu 35: Đường tròn (C) đi qua ba điểm có phương trình là:
Câu 36: Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1), B(5;3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là:
Câu 37: Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1), B(3;5) và có tâm I thuộc trục tung có phương trình là:
Câu 38: Đường tròn (C) đi qua hai điểm và có tâm I thuộc đường thẳng Phương trình của đường tròn (C) là:
Câu 39: Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng , đi qua điểm A(-2;1) và tiếp xúc với đường thẳng . Phương trình của đường tròn (C) là:
Câu 40: Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng , bán kính và tiếp xúc với đường thẳng . Phương trình của đường tròn (C) là: