Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 801
Đường thẳng
, với đi qua điểm M(-1;6) và tạo với các tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Tính S = a + 2b.- A.S = 10
- B.S = 6
-
C.
-
D.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 802
Cho tam giác ABC có
. Biết rằng trực tâm của tam giác ABC là điểm , với a, b, m, n là các số nguyên dương và , là các phân số tối giản. Tính-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 803
Phương trình tham số của đường thẳng qua M(1;-1), N(4;3) là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 804
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP vuông tại M. Biết điểm M(2;1), N(3;-2) và P là điểm nằm trên trục Oy. Tính diện tích tam giác MNP.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 805
Cho hai đường thẳng d và d' biết d: 2x + y - 8 = 0 và
. Biết I(a;b) là tọa độ giao điểm của d và d'. Khi đó tổng a + b bằng- A.5
- B.1
- C.3
- D.6
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 806
Cho đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(0;1) trên đường thẳng d.
- A.H(-1;2)
- B.H(5;1)
- C.H(3;0)
- D.H(1;-1)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 807
Cho đường tròn (C) có tâm thuộc đường thẳng
và đi qua hai điểm A(1;1) và B(0;-2). Tính bán kính đường tròn (C).-
A.
-
B.
- C.R = 2
- D.R = 25
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 808
Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn tâm I(3;-1) và bán kính R = 2 có phương trình là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 809
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(4;4) là- A.x + 3y - 16 = 0
- B.x + 3y - 4 = 0
- C.x - 3y + 5 = 0
- D.x - 3y + 16 = 0
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 810
Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng
cắt đường thẳng nào sau đây?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 811
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x - 2y + 1 = 0. Nếu đường thẳng d' qua điểm M(1;-1) và song song với d thì d' có phương trình
- A.x - 2y + 3 = 0
- B.x - 2y - 3 = 0
- C.x - 2y + 5 = 0
- D.x + 2y + 1 = 0
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 812
Cho đường tròn
và đường thẳng biết đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 813
Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường tròn nào có phương trình dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa độ?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 814
Cho tam giác ABC có
. Diện tích tam giác ABC bằng- A.1
-
B.
-
C.
-
D.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 815
Cho đường thẳng
và điểm N(1;-4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng d bằng-
A.
-
B.
- C.2
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 816
Cho hai đường thẳng
và . Góc tạo bởi đường thẳng d1 và d2 là ( chọn kết quả gần đúng nhất )- A.11o19'
- B.78o41'
- C.101o19'
- D.78o31'
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 817
Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip
là- A.8
- B.4
- C.2
- D.6
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 818
Xác định m để 2 đường thẳng d: 2x - 3y + 4 = 0 và
vuông góc-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 819
Đường tròn
cắt đường thẳng x + 2y - a - 2b = 0 theo dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? (ở đây R > 0).-
A.
-
B.
- C.R
- D.2R
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 820
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết
. Tính cosin góc A của tam giác ABC.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 821
Cho tam giác ABC với
. Trung tuyến CM đi qua điểm nào dưới đây?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 822
Đường thẳng d đi qua I(3;2) cắt Ox; Oy tại M, N sao cho I là trung điểm của MN. Khi đó độ dài MN bằng
- A.52
-
B.
-
C.
-
D.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 823
Cho bốn điểm
. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng AB và CD là- A.A(1;2)
- B.B(3;-2)
- C.(0;-1)
- D.(5;-5)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 824
Cho bốn điểm
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD là- A.Song song.
- B.Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
- C.Trùng nhau.
- D.Vuông góc với nhau.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 825
Vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình
và 6x - 2y - 8 = 0.- A.Song song.
- B.Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
- C.Trùng nhau.
- D.Vuông góc với nhau.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 826
Diện tích tam giác ABC với
là-
A.
-
B.
- C.10
- D.5
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 827
Cho đường thẳng đi qua hai điểm A(3;0), B(0;4). Tìm tọa độ điểm M nằm trên Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6.
- A.(0;1)
- B.(0;8)
- C.(1;0)
- D.(0;0) và (0;8)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 828
Cho tam giác ABC với
và đường thẳng d: 2x - 3y + 6 = 0. Đường thẳng d cắt cạnh nào của tam giác ABC.- A.AB
- B.BC
- C.AC
- D.Không cắt cạnh nào.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 829
Cho tam giác ABC với
. Phương trình tổng quát của đường cao đi qua điểm A của tam giác ABC là- A.3x + 7y + 1 = 0
- B.- 3x + 7y + 13 = 0
- C.7x + 3y + 13 = 0
- D.7x + 3y - 11 = 0
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 830
Đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng
- A.15
- B.7,5
- C.3
- D.5
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 831
Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4), B(3;4), C(3;0).
- A.R = 5
- B.R = 3
-
C.
-
D.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 832
Đường tròn (C) đi qua ba điểm A(-3;-1), B(-1;3) và C(-2;2) có phương trình là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 833
Cho tam giác ABC có
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác có phương trình là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 834
Cho tam giác ABC có
. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có phương trình là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 835
Đường tròn (C) đi qua ba điểm
có phương trình là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 836
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1), B(5;3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 837
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1), B(3;5) và có tâm I thuộc trục tung có phương trình là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 838
Đường tròn (C) đi qua hai điểm
và có tâm I thuộc đường thẳng Phương trình của đường tròn (C) là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 839
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng
, đi qua điểm A(-2;1) và tiếp xúc với đường thẳng . Phương trình của đường tròn (C) là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 840
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng
, bán kính và tiếp xúc với đường thẳng . Phương trình của đường tròn (C) là:-
A.
hoặc -
B.
hoặc -
C.
hoặc -
D.
hoặc
-
A.
Thảo luận về Bài viết