Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Du

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 681

    Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

    • A.\(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {{\rm{1}};0} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0; - {\rm{1}}} \right).\)
    • C.\(\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - {\rm{1}};1} \right).\)
    • D.\(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {{\rm{1}};{\rm{1}}} \right).\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 682

    Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( { - 2; - 5} \right)\). Đường thẳng \(\Delta\) song song với d có một vectơ chỉ phương là:

    • A.\(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {5; - 2} \right).\)
    • B.\(\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 5; - 2} \right).\)
    • C.\(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;5} \right).\)
    • D.\(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {2; - 5} \right).\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 683

    Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( { - 2; - 5} \right)\). Đường thẳng \(\Delta\) vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:

    • A.\(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {5; - 2} \right).\)
    • B.\(\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 5;2} \right).\)
    • C.\(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;5} \right).\)
    • D.\(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {2; - 5} \right).\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 684

    Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {3;5} \right)\) có phương trình tham số là:

    • A.\(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 5 - 2t \end{array} \right.\)
    • B.\(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 2 + 5t \end{array} \right.\)
    • C.\(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 5t\\ y = - 2 - 3t \end{array} \right.\)
    • D.\(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 2t\\ y = 5 + t \end{array} \right.\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 685

    Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - \frac{1}{2}t\\ y = - 3 + 3t \end{array} \right.\)?

    • A.\(\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1;6} \right).\)
    • B.\(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {\frac{1}{2};3} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {5; - 3} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 5;3} \right)\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 686

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), B(5;0) và C(2;1). Trung tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:

    • A.-12.
    • B.\(- \frac{{25}}{2}.\)
    • C.-13.
    • D.\( - \frac{{27}}{2}.\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 687

    Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(-3;2), B(-3;3) có một vectơ pháp tuyến là:

    • A.\(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {6;5} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {0;1} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow {{n_3}} = \left( { - 3;5} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 1;0} \right)\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 688

    Đường thẳng d đi qua điểm A(1;-2) và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( { - 2;4} \right)\) có phương trình tổng quát là:

    • A.d:x + 2y + 4 = 0.
    • B.d:x - 2y - 5 = 0.
    • C.d: - 2x + 4y = 0.
    • D.d:x - 2y + 4 = 0.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 689

    Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng \(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 3 - 5t}\\ {y = 1 + 4t} \end{array}} \right.\)?

    • A.4x + 5y + 17 = 0
    • B.4x - 5y + 17 = 0
    • C.4x + 5y - 17 = 0
    • D.4x - 5y - 17 = 0
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 690

    Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d:x - y + 3 = 0?

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 3 + t \end{array} \right..\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 3 - t \end{array} \right..\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 3\\ y = t \end{array} \right..\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 + t \end{array} \right..\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 691

    Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm A(4;-3) và song song với đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 2t\\ y = 1 + 3t \end{array} \right.\).

    • A.3x + 2y + 6 = 0
    • B.- 2x + 3y + 17 = 0
    • C.3x + 2y - 6 = 0
    • D.3x - 2y + 6 = 0
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 692

    Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A(-1;2) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :2x - y + 4 = 0\).

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 2 - t \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 4 + 2t \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 2 + t \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 - t \end{array} \right.\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 693

    Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:x - 2y + 1 = 0\) và \({d_2}: - 3x + 6y - 10 = 0\).

    • A.Trùng nhau.
    • B.Song song.
    • C.Vuông góc với nhau. 
    • D.Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 694

    Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = - 2 - 2t \end{array} \right.\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 2t'\\ y = - 8 + 4t' \end{array} \right.\).

    • A.Trùng nhau.
    • B.Song song.
    • C.Vuông góc với nhau. 
    • D.Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 695

    Cho hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.\) và \({d_2}:{\rm{ }}x--2y + 1 = 0\).

    Khẳng định nào sau đây là đúng:

    • A.dsong song d2
    • B.dsong song với trục Ox
    • C.dcắt trục Oy tại \(M\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)
    • D.dvà dcắt nhau tại \(M\left( {\frac{1}{8};\frac{3}{8}} \right)\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 696

    Cho bốn điểm A(4;-3), B(5;1), C(2;3) và D(-2;2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

    • A.Trùng nhau.
    • B.Trùng nhau.
    • C.Vuông góc với nhau. 
    • D.Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 697

    Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?

    • A.\({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = - 1 - 2t \end{array} \right.,{d_2}:2x + y--1 = 0.\)
    • B.\({d_1}:x - 2 = 0,{d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 0 \end{array} \right..\)
    • C.\({d_1}:2x - y + 3 = 0,{d_2}:x - 2y + 1 = 0.\)
    • D.\({d_1}:2x - y + 3 = 0,{d_2}:4x - 2y + 1 = 0.\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 698

    Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng x - 3y + 4 = 0?

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + 3t \end{array} \right..\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 + 3t \end{array} \right..\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = 2 + t \end{array} \right..\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = 2 - t \end{array} \right..\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 699

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình \({d_1}:mx + \left( {m - 1} \right)y + 2m = 0\) và \({d_2}:2x + y - 1 = 0\). Nếu d1 song song d2 thì:

    • A.m = 2
    • B.m = -1
    • C.m = -2
    • D.m = 1
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 700

    Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng \({d_1}:2x-4y + 1 = 0\)\({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + at\\ y = 3 - \left( {a + 1} \right)t \end{array} \right.\) vuông góc với nhau?

    • A.a = -2
    • B.a = 2
    • C.a = -1
    • D.a = 1
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 701

    Cho hai đường thẳng \({d_1}:2x + 3y - 19 = 0\) và \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 22 + 2t}\\ {y = 55 + 5t} \end{array}} \right.\). Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng đã cho.

    • A.(2;5)
    • B.(10;25)
    • C.(-1;7)
    • D.(5;2)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 702

    Nếu ba đường thẳng \({d_1}:{\rm{ }}2x + y-4 = 0\), \({d_2}:5x-2y + 3 = 0\) và \({d_3}:mx + 3y-2 = 0\) đồng quy thì  nhận giá trị nào sau đây?

    • A.\(\frac{{12}}{5}.\)
    • B.\(-\frac{{12}}{5}.\)
    • C.12
    • D.-12
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 703

    Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \({d_1}:7x - 3y + 6 = 0\) và \({d_2}:2x - 5y - 4 = 0.\)

    • A.\(\frac{\pi }{4}\)
    • B.\(\frac{\pi }{3}\)
    • C.\(\frac{{2\pi }}{3}\)
    • D.\(\frac{{3\pi }}{4}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 704

    Cho đường thẳng \({d_1}:x + 2y - 7 = 0\) và \({d_2}:2x - 4y + 9 = 0\). Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

    • A.\(- \frac{3}{5}\)
    • B.\(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)
    • C.\(\frac{3}{5}\)
    • D.\(\frac{3}{{\sqrt 5 }}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 705

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45o

    • A.Có duy nhất. 
    • B.2
    • C.Vô số
    • D.Không tồn tại.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 706

    Đường thẳng \(\Delta\) đi qua giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:2x + y - 3 = 0\) và \({d_2}:x - 2y + 1 = 0\) đồng thời tạo với đường thẳng \({d_3}:y - 1 = 0\) một góc 45o có phương trình:

    • A.\(\Delta:x + (1 - \sqrt 2 )y = 0\) hoặc \(\Delta :x - y - 1 = 0\)
    • B.\(\Delta :x + 2y = 0\) hoặc \(\Delta :x - 4y = 0\)
    • C.\(\Delta :x - y = 0\) hoặc \(\Delta :x + y - 2 = 0\)
    • D.\(\Delta :2x + 1 = 0\) hoặc \(\Delta:y + 5 = 0.\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 707

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:3x + 4y - 5 = 0 và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.

    • A.m < 0
    • B.\(m > - \frac{1}{4}\)
    • C.m > -1
    • D.\(m = - \frac{1}{4}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 708

    Khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 3 = 0\) bằng:

    • A.\(\dfrac25\)
    • B.2
    • C.\(\frac{4}{{5}}\)
    • D.\(\frac{4}{{25}}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 709

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(0;3) và C(4;0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:

    • A.\(\dfrac15\)
    • B.3
    • C.\(\frac{1}{{25}}\)
    • D.\(\frac{3}{5}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 710

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng \(\Delta :mx + y - m + 4 = 0\) bằng \(2\sqrt 5 \).

    • A.m = 2
    • B.\(\left[ \begin{array}{l} m = - 2\\ m = \frac{1}{2} \end{array} \right.\)
    • C.\(m = - \frac{1}{2}\)
    • D.Không tồn tại m
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 711

    Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta\) của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0\), biết tiếp tuyến đi qua điểm \(B\left( {4;6} \right)\).

    • A.\(\Delta :x - 4 = 0\) hoặc \(\Delta :3x + 4y - 36 = 0\)
    • B.\(\Delta :x - 4 = 0\) hoặc \(\Delta :y - 6 = 0\)
    • C.\(\Delta :y-6 = 0\) hoặc \(\Delta :3x + 4y - 36 = 0\)
    • D.\(\Delta :x - 4 = 0\) hoặc \(\Delta :3x - 4y + 12 = 0\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 712

    Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm N(-2;0) tiếp xúc với đường tròn \(\left( C \right):\,{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y\, + 3} \right)^2} = 4\)?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.Vô số
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 713

    Cho đường tròn \(\left( C \right):\,{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y\, + 3} \right)^2} = 1\). Qua điểm M(4;-3) có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C)?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.Vô số
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 714

    Có bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 11 = 0\)?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 715

    Cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 25\) và điểm M(9;-4). Gọi \(\Delta \) là tiếp tuyến của (C), biết \(\Delta \) đi qua M và không song song với các trục tọa độ. Khi đó khoảng cách từ điểm P(6;5) đến \(\Delta \) bằng:

    • A.\(\sqrt3\)
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 716

    Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta \) của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 8\), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(5;-2).

    • A.\(\Delta :x - 5 = 0\)
    • B.\(\Delta :x + y - 3 = 0\) hoặc \(\Delta :x - y - 7 = 0\)
    • C.\(\Delta :x - 5 = 0\) hoặc \(\Delta :x + y - 3 = 0\)
    • D.\(\Delta :y + 2 = 0\) hoặc \(\Delta :x - y - 7 = 0\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 717

    Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0\), biết tiếp tuyến vuông góc với trục hoành.

    • A.x = 0
    • B.y = 0 hoặc y - 4 = 0
    • C.x = 0 hoặc x - 4 = 0
    • D.y = 0
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 718

    Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 4x - 2y - 8 = 0\), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d:2x - 3y + 2018 = 0\).

    • A.3x + 2y -17 = 0 hoặc 3x + 2y - 9 = 0
    • B.3x + 2y +17 = 0 hoặc 3x + 2y + 9 = 0
    • C.3x + 2y + 17 = 0 hoặc 3x + 2y - 9 = 0
    • D.3x + 2y -17 = 0 hoặc 3x + 2y + 9 = 0
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 719

    Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 25\), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d:3x - 4y + 5 = 0\).

    • A.4x - 3y + 5 = 0 hoặc 4x - 3y - 45 = 0
    • B.4x + 3y + 5 = 0 hoặc 4x + 3y + 3 = 0
    • C.4x + 3y + 29 = 0
    • D.4x + 3y + 29 = 0 hoặc 4x + 3y - 21 = 0
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 720

    Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 4x + 4y - 17 = 0\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d:3x - 4y - 2018 = 0\).

    • A.3x - 4y + 23 = 0 hoặc 3x - 4y - 27 = 0
    • B.3x - 4y + 23 = 0 hoặc 3x - 4y + 27 = 0
    • C.3x - 4y - 23 = 0 hoặc 3x - 4y + 27 = 0
    • D.3x - 4y - 23 = 0 hoặc 3x - 4y - 27 = 0

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?