Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021 Trường THPT Hùng Vương

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 721

    Phương trình chính tắc của (E) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(5;0) là

    • A.x2100+y281=1
    • B.x215+y216=1
    • C.x225+y29=1
    • D.x225+y216=1
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 722

    Cho elip (E):x25+y24=1. Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng

    • A.54
    • B.55
    • C.355
    • D.255
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 723

    Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và đi qua điểm A(2;-2) là

    • A.x224+y216=1
    • B.x236+y29=1
    • C.x216+y24=1
    • D.x220+y25=1
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 724

    Phương trình chính tắc của (E) nhận điểm M(4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là

    • A.x216+y29=1
    • B.x216+y24=1
    • C.x216+y23=1
    • D.x29+y24=1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 725

    Phương trình chính tắc của (E) có khoảng cách giữa các đường chuẩn bằng 503 và tiêu cự bằng 6 là

    • A.x264+y225=1
    • B.x289+y264=1
    • C.x225+y216=1
    • D.x216+y27=1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 726

    Cho (E): x216+y29=1 và điểm M thuộc (E). Khi đó độ dài OM thỏa mãn

    • A.OM3
    • B.3OM4
    • C.4OM5
    • D.OM5
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 727

    Cho (E):x225+y29=1. Đường thẳng d: x = - 4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó, độ dài đoạn MN bằng

    • A.95
    • B.925
    • C.185
    • D.1825
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 728

    Đường thẳng y = kx cắt (E): x2a2+y2b2=1 tại hai điểm M, N phân biệt. Khi đó M, N

    • A.Đối xứng nhau qua O(0;0)
    • B.Đối xứng nhau qua Oy
    • C.Đối xứng nhau qua Ox
    • D.Đối xứng nhau qua I(0;1)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 729

    Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A(2;1);B(2;1);C(2;3). Tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD là 

    • A.(2;0)
    • B.(2;2)
    • C.(0;-2)
    • D.(0;-1)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 730

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3;4);B(2;1);C(1;2). Gọi M(x;y) là điểm trên đường thẳng BC sao cho SΔABC=4SΔABM. Tính P = xy.

    • A.[P=516P=716
    • B.[P=7716P=716
    • C.[P=516P=7716
    • D.Đáp án khác.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 731

    Cho hai điểm P(1;6) và Q(-3;-4) và đường thẳng Δ: 2x - y - 1 = 0. Tọa độ điểm N thuộc Δ sao cho |NPNQ| lớn nhất

    • A.N(3;5)
    • B.N(1;1)
    • C.N(-1;-3)
    • D.N(-9;-19)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 732

    Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I(2;1), trọng tâm G(73;43), phương trình đường thẳng AB:x - y + 1 = 0. Giả sử điểm C(x0;y0), tính 2x0+y0.

    • A.18
    • B.10
    • C.9
    • D.12
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 733

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(4;1), đường thẳng d qua M, d cắt tia Ox, Oy lần lượt tại A(a;0), B(0;b) sao cho tam giác ABO ( O là gốc tọa độ) có diện tích nhỏ nhất. Giá trị a - 4b bằng

    • A.-14
    • B.0
    • C.8
    • D.-2
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 734

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tam giác ABC có đỉnh A(-1;2), trực tâm H(-3;-12), trung điểm của cạnh BC là M(4;3). Gọi I, R lần lượt là tâm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

    • A.I(3;172),R=413
    • B.I(6;8),R=85
    • C.I(2;-2), R = 5
    • D.I(5;10), R = 10
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 735

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm là điểm I. Gọi G(1;-2) và K(3;1) lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và ABI. Biết A(a;b) với b > 0. Khi đó a2 + b2 bằng

    • A.37
    • B.5
    • C.9
    • D.3
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 736

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;0), B(0;5) và C(-3;-5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho |3MA2MB+4MC| đạt giá trị nhỏ nhất?

    • A.M(0;5)
    • B.M(0;6)
    • C.M(0;-6)
    • D.M(0;-5)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 737

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng Δ:x2y5=0 và các điểm A(1;2), B(-2;3), X(-2;1). Viết phương trình đường thẳng d, biết đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng Δ tại điểm M sao cho: |MA+MB+MC| nhỏ nhất.

    • A.x + y = 0
    • B.x - 3y = 0
    • C.2x - 3y = 0
    • D.2x + y = 0
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 738

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 2AB, đường thẳng AC có phương trình x + 2y + 2 = 0, D(1;1) và A(a;b)(a,bR,a>0). Tính a + b.

    • A.a + b =  - 4
    • B.a + b =  - 3
    • C.a + b = 4
    • D.a + b = 1
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 739

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình chiếu vuông góc của điểm A(2;1) trên đường thẳng d: 2x + y - 7 = 0 có tọa độ là

    • A.(145;75)
    • B.(52;32)
    • C.(3;1)
    • D.(145;75)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 740

    Cho tam giác ABC có diện tích bằng S=32, hai đỉnh A(2;-3) và B(3;-2). Trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3x - y - 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C?

    • A.C(-10;-2) hoặc C(1;-1)
    • B.C(-2;-10) hoặc C(1;-1)
    • C.C(-2;10) hoặc C(1;-1)
    • D.C(2;-10) hoặc C(1;-1)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 741

    Cho A(1;-1), B(3;2). Tìm M trên trục Oy sao cho MA2+MB2 nhỏ nhất.

    • A.M(0;1)
    • B.M(0;-1)
    • C.M(0;12)
    • D.M(0;12)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 742

    Cho đường tròn (C):(x1)2+(y+3)2=10 và đường thẳng Δ:x+3y+m+1=0. Đường thẳng Δ tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi

    • A.m = 1 hoặc m = -19
    • B.m = -3 hoặc m = 17
    • C.m = -1 hoặc m = 19
    • D.m = 3 hoặc m = -17
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 743

    Điểm A(a;b) thuộc đường thẳng d:{x=3ty=2t và cách đường thẳng Δ:2xy3=0 một khoảng bằng 25 và a > 0. Tính P = ab.

    • A.P = 72
    • B.P = -132
    • C.P = 132
    • D.P = -72
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 744

    Cho tam giác ABC có A(45;75) và hai trong ba đường phân giác trong có phương trình lần lượt là x - 2y - 1 = 0, x + 3y - 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.

    • A.y + 1 = 0
    • B.y - 1 = 0
    • C.4x - 3y + 1 = 0
    • D.3x - 4y + 8 = 0
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 745

    Cho đường tròn (C):x2+y22x+2y7=0 và đường thẳng d:x + y + 1 = 0. Tìm tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 2.

    • A.x + y + 4 = 0; x + y - 4 = 0
    • B.x + y + 2 = 0
    • C.x + y + 4 = 0
    • D.x + y + 2 = 0; x + y - 2 = 0
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 746

    Trong mp Oxy, cho tam giác ABC với A(2;6);B(3;4);C(5;1). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

    • A.H(5711;1011)
    • B.H(5711;1011)
    • C.H(5711;1011)
    • D.H(5711;1011)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 747

    Cho điểm M(1;2) và đường thẳng d:2x + y - 5 = 0. Tọa độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là 

    • A.(95;125)
    • B.(-2;6)
    • C.(0;32)
    • D.(3;-5)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 748

    Cho ba điểm A(3;5);B(2;3);C(6;2). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là

    • A.x2+y225x19y+68=0
    • B.3x2+3y225x19y+68=0
    • C.x2+y2+25x+19y68=0
    • D.3x2+3y2+25x+19y+68=0
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 749

    Đường thẳng nào tiếp xúc với đường tròn (C):(x2)2+y2=4 tại M có hoành độ xM = 3?

    • A.x+3y6=0
    • B.x+3y+6=0
    • C.3x+y6=0
    • D.3x+y+6=0
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 750

    Đường tròn tâm I(-1;3), tiếp xúc với đường thẳng d: 3x + 4y - 5 = 0 có phương trình là

    • A.(x+1)2+(y3)2=4
    • B.(x+1)2+(y3)2=2
    • C.(x+1)2+(y3)2=10
    • D.(x1)2+(y+3)2=2
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 751

    Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C):(x3)2+(y+1)2=5, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:2x+y+7=0.

    • A.2x+y+1=0 hoặc 2x+y1=0
    • B.2x + y = 0 hoặc 2x + y -10 = 0
    • C.2x + y + 10 = 0 hoặc 2x + y -10 = 0
    • D.2x + y = 0 hoặc 2x + y +10 = 0
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 752

    Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C):x2+y23xy=0 tại điểm N(1;-1) là:

    • A.d:x + 3y - 2 = 0
    • B.d:x - 3y + 4 = 0
    • C.d:x - 3y - 4 = 0
    • D.d:x + 3y + 2 = 0
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 753

    Cho đường tròn (C):(x1)2+(y+2)2=8. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm A(3;-4).

    • A.d:x + y + 1 = 0
    • B.d:x - 2y - 11 = 0
    • C.d:x - y - 7 = 0
    • D.d:x - y + 7 = 0
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 754

    Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C):(x+2)2+(y+2)2=25 tại điểm M(2;1) là:

    • A.d: - y + 1 = 0.
    • B.d:4x + 3y + 14 = 0.
    • C.d:3x - 4y - 2 = 0.
    • D.d:4x + 3y - 11 = 0.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 755

    Cho phương trình x2+y22(m+1)x+4y1=0(1). Với giá trị nào của m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?

    • A.m = 2
    • B.m = -1
    • C.m = 1
    • D.m = -2
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 756

    Cho phương trình x2+y28x+10y+m=0(1). Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính bằng 7.

    • A.m = 4
    • B.m = 8
    • C.m = -8
    • D.m = -4
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 757

    Cho phương trình x2+y22x+2my+10=0(1). Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương không vượt quá 10 để  là phương trình của đường tròn?

    • A.Không có
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 758

    Cho phương trình x2+y22mx4(m2)y+6m=0(1). Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.

    • A.mR
    • B.m(;1)(2;+).
    • C.m(;1][2;+).
    • D.m(;13)(2;+).
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 759

    • A.m<12
    • B.m12
    • C.m > 1
    • D.m = 1
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 760

    • A.x2+y2x+y+4=0.
    • B.x2+y2100y+1=0.
    • C.x2+y22=0.
    • D.x2+y2y=0.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?