Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 721
Phương trình chính tắc của (E) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(5;0) là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 722
Cho elip
. Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 723
Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và đi qua điểm A(2;-2) là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 724
Phương trình chính tắc của (E) nhận điểm M(4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 725
Phương trình chính tắc của (E) có khoảng cách giữa các đường chuẩn bằng
và tiêu cự bằng 6 là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 726
Cho (E):
và điểm M thuộc (E). Khi đó độ dài OM thỏa mãn-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 727
Cho
Đường thẳng d: x = - 4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó, độ dài đoạn MN bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 728
Đường thẳng y = kx cắt (E):
tại hai điểm M, N phân biệt. Khi đó M, N- A.Đối xứng nhau qua O(0;0)
- B.Đối xứng nhau qua Oy
- C.Đối xứng nhau qua Ox
- D.Đối xứng nhau qua I(0;1)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 729
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD biết
. Tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD là- A.(2;0)
- B.(2;2)
- C.(0;-2)
- D.(0;-1)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 730
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
. Gọi M(x;y) là điểm trên đường thẳng BC sao cho . Tính P = xy.-
A.
-
B.
-
C.
- D.Đáp án khác.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 731
Cho hai điểm P(1;6) và Q(-3;-4) và đường thẳng
: 2x - y - 1 = 0. Tọa độ điểm N thuộc sao cho lớn nhất- A.N(3;5)
- B.N(1;1)
- C.N(-1;-3)
- D.N(-9;-19)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 732
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I(2;1), trọng tâm
, phương trình đường thẳng AB:x - y + 1 = 0. Giả sử điểm , tính .- A.18
- B.10
- C.9
- D.12
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 733
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(4;1), đường thẳng d qua M, d cắt tia Ox, Oy lần lượt tại A(a;0), B(0;b) sao cho tam giác ABO ( O là gốc tọa độ) có diện tích nhỏ nhất. Giá trị a - 4b bằng
- A.-14
- B.0
- C.8
- D.-2
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 734
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tam giác ABC có đỉnh A(-1;2), trực tâm H(-3;-12), trung điểm của cạnh BC là M(4;3). Gọi I, R lần lượt là tâm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
-
A.
-
B.
- C.I(2;-2), R = 5
- D.I(5;10), R = 10
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 735
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm là điểm I. Gọi G(1;-2) và K(3;1) lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và ABI. Biết A(a;b) với b > 0. Khi đó a2 + b2 bằng
- A.37
- B.5
- C.9
- D.3
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 736
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;0), B(0;5) và C(-3;-5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất?- A.M(0;5)
- B.M(0;6)
- C.M(0;-6)
- D.M(0;-5)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 737
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng
và các điểm A(1;2), B(-2;3), X(-2;1). Viết phương trình đường thẳng d, biết đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng tại điểm M sao cho: nhỏ nhất.- A.x + y = 0
- B.x - 3y = 0
- C.2x - 3y = 0
- D.2x + y = 0
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 738
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 2AB, đường thẳng AC có phương trình x + 2y + 2 = 0, D(1;1) và
. Tính a + b.- A.a + b = - 4
- B.a + b = - 3
- C.a + b = 4
- D.a + b = 1
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 739
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình chiếu vuông góc của điểm A(2;1) trên đường thẳng d: 2x + y - 7 = 0 có tọa độ là
-
A.
-
B.
- C.(3;1)
-
D.
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 740
Cho tam giác ABC có diện tích bằng
, hai đỉnh A(2;-3) và B(3;-2). Trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3x - y - 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C?- A.C(-10;-2) hoặc C(1;-1)
- B.C(-2;-10) hoặc C(1;-1)
- C.C(-2;10) hoặc C(1;-1)
- D.C(2;-10) hoặc C(1;-1)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 741
Cho A(1;-1), B(3;2). Tìm M trên trục Oy sao cho
nhỏ nhất.- A.M(0;1)
- B.M(0;-1)
-
C.
-
D.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 742
Cho đường tròn
và đường thẳng . Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi- A.m = 1 hoặc m = -19
- B.m = -3 hoặc m = 17
- C.m = -1 hoặc m = 19
- D.m = 3 hoặc m = -17
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 743
Điểm A(a;b) thuộc đường thẳng
và cách đường thẳng một khoảng bằng và a > 0. Tính P = ab.- A.P = 72
- B.P = -132
- C.P = 132
- D.P = -72
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 744
Cho tam giác ABC có
và hai trong ba đường phân giác trong có phương trình lần lượt là x - 2y - 1 = 0, x + 3y - 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.- A.y + 1 = 0
- B.y - 1 = 0
- C.4x - 3y + 1 = 0
- D.3x - 4y + 8 = 0
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 745
Cho đường tròn
và đường thẳng d:x + y + 1 = 0. Tìm tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 2.- A.x + y + 4 = 0; x + y - 4 = 0
- B.x + y + 2 = 0
- C.x + y + 4 = 0
- D.x + y + 2 = 0; x + y - 2 = 0
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 746
Trong mp Oxy, cho tam giác ABC với
. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 747
Cho điểm M(1;2) và đường thẳng d:2x + y - 5 = 0. Tọa độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là
-
A.
- B.(-2;6)
-
C.
- D.(3;-5)
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 748
Cho ba điểm
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 749
Đường thẳng nào tiếp xúc với đường tròn
tại M có hoành độ xM = 3?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 750
Đường tròn tâm I(-1;3), tiếp xúc với đường thẳng d: 3x + 4y - 5 = 0 có phương trình là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 751
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .-
A.
hoặc - B.2x + y = 0 hoặc 2x + y -10 = 0
- C.2x + y + 10 = 0 hoặc 2x + y -10 = 0
- D.2x + y = 0 hoặc 2x + y +10 = 0
-
A.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 752
Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn
tại điểm N(1;-1) là:- A.d:x + 3y - 2 = 0
- B.d:x - 3y + 4 = 0
- C.d:x - 3y - 4 = 0
- D.d:x + 3y + 2 = 0
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 753
Cho đường tròn
. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm A(3;-4).- A.d:x + y + 1 = 0
- B.d:x - 2y - 11 = 0
- C.d:x - y - 7 = 0
- D.d:x - y + 7 = 0
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 754
Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn
tại điểm M(2;1) là:- A.d: - y + 1 = 0.
- B.d:4x + 3y + 14 = 0.
- C.d:3x - 4y - 2 = 0.
- D.d:4x + 3y - 11 = 0.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 755
Cho phương trình
. Với giá trị nào của m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?- A.m = 2
- B.m = -1
- C.m = 1
- D.m = -2
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 756
Cho phương trình
. Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính bằng 7.- A.m = 4
- B.m = 8
- C.m = -8
- D.m = -4
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 757
Cho phương trình
. Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương không vượt quá 10 để là phương trình của đường tròn?- A.Không có
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 758
Cho phương trình
. Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 759
-
A.
-
B.
- C.m > 1
- D.m = 1
-
A.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 760
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
Thảo luận về Bài viết