Đề ôn tập Chương 3 Giải tích lớp 12 năm 2021 Trường THPT Quốc Trí

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 105997

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

    • A.\(\int {{{\rm{e}}^x}\sin x{\rm{d}}x}  = {{\rm{e}}^x}\cos x - \int {{{\rm{e}}^x}\cos x{\rm{d}}x} .\)
    • B.\(\int {{{\rm{e}}^x}\sin x{\rm{d}}x}  =  - {{\rm{e}}^x}\cos x + \int {{{\rm{e}}^x}\cos x{\rm{d}}x} .\)
    • C.\(\int {{{\rm{e}}^x}\sin x{\rm{d}}x}  = {{\rm{e}}^x}\cos x + \int {{{\rm{e}}^x}\cos x{\rm{d}}x} .\)
    • D.\(\int {{{\rm{e}}^x}\sin x{\rm{d}}x}  =  - {{\rm{e}}^x}\cos x - \int {{{\rm{e}}^x}\cos x{\rm{d}}x} .\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 105998

    Nếu \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 3} \), \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x = - 1} \) thì \(\int\limits_1^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x\,} \) bằng

    • A.-2
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 105999

    Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2, trục hoành Ox, các đường thẳng x = 1, x = 2 là

    • A.\(S = \frac{7}{3}\)
    • B.\(S = \frac{8}{3}\)
    • C.S = 7
    • D.S = 8
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 106000

    Cho hàm số f(x) liên tục trên R và F(x) là nguyên hàm của f(x), biết \(\int\limits_0^9 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 9\) và F(0) = 3. Tính F(9).

    • A.F(9) = -6
    • B.F(9) = 6
    • C.F(9) = 12
    • D.F(9) = -12
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 106001

    Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}\) và F(2) = 1. Tính F(3).

    • A.\(F\left( 3 \right) = \ln 2 - 1\)
    • B.\(F\left( 3 \right) = \ln 2 + 1\)
    • C.\(F\left( 3 \right) = \frac{1}{2}\)
    • D.\(F\left( 3 \right) = \frac{7}{4}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 106002

    Cho hàm số f(x) có f'(x) liên tục trên đoạn [-1;3], f(-1) = 3 và \(\int\limits_{ - 1}^3 {f'(x)\,{\rm{d}}x = 10} \) giá trị của f(3) bằng

    • A.-13
    • B.-7
    • C.13
    • D.7
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 106003

    Hàm số nào đây không phải là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {\left( {3x + 1} \right)^5}\)?

    • A.\(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {3x + 1} \right)}^6}}}{{18}} + 8\)
    • B.\(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {3x + 1} \right)}^6}}}{{18}} - 2\)
    • C.\(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {3x + 1} \right)}^6}}}{{18}}\)
    • D.\(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {3x + 1} \right)}^6}}}{6}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 106004

    Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = 12x5.

    • A.\(y = 12{x^6} + 5\)
    • B.\(y = 2{x^6} + 3\)
    • C.\(y = 12{x^4}\)
    • D.\(y = 60{x^4}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 106005

    Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.\(\int {0\,{\rm{d}}x}  = C\)
    • B.\(\int {{x^4}\,{\rm{d}}x}  = \frac{{{x^5}}}{5} + C\)
    • C.\(\int {\frac{1}{x}} \,{\rm{d}}x = \ln x + C\)
    • D.\(\int {{{\rm{e}}^x}} \,{\rm{d}}x = {{\rm{e}}^x} + C\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 106006

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 2, x = 1, x = 2, y = 0.

    • A.\(S = \frac{{10}}{3}\)
    • B.\(S = \frac{8}{3}\)
    • C.\(S = \frac{{13}}{3}\)
    • D.\(S = \frac{5}{3}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 106007

    Cho hai hàm số f(x), g(x) là hàm số liên tục, có F(x), G(x) lần lượt là nguyên hàm của f(x), g(x). Xét các mệnh đề sau:

    (I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f(x) + g(x).

    (II) k.F(x) là một nguyên hàm của k.f(x) với \(k \in R\).

    (III) F(x).G(x) là một nguyên hàm của f(x).g(x).

    Các mệnh đề đúng là

    • A.(II) và (III)
    • B.Cả ba mệnh đề
    • C.(I) và (III)
    • D.(I) và (II)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 106008

    Cho hàm số f(t) liên tục trên K và \(a,b \in K\), F(t) là một nguyên hàm của f(t) trên K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

    • A.\(F\left( a \right) - F\left( b \right) = \int\limits_a^b {f\left( t \right){\rm{d}}t} \)
    • B.\(\int\limits_a^b {f\left( t \right){\rm{d}}t}  = \left. {F\left( t \right)} \right|_a^b\)
    • C.\(\int\limits_a^b {f\left( t \right){\rm{d}}t}  = \left. {\left( {\int\limits_{}^{} {f\left( t \right){\rm{d}}t} } \right)} \right|_a^b\)
    • D.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \int\limits_a^b {f\left( t \right){\rm{d}}t} \)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 106009

    Giá trị của \(\int\limits_0^3 {{\rm{d}}x} \) bằng

    • A.3
    • B.0
    • C.2
    • D.1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 106010

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2}}} - {x^2} - \frac{1}{3}\) là

    • A.\(\frac{{ - {x^4} + {x^2} + 3}}{{3x}} + C\)
    • B.\(\frac{{ - 2}}{{{x^2}}} - 2x + C\)
    • C.\( - \frac{{{x^4} + {x^2} + 3}}{{3x}} + C\)
    • D.\(\frac{{ - {x^3}}}{3} - \frac{1}{x} - \frac{x}{3} + C\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 106012

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

    • A.\(\int {{\rm{d}}x}  = x + 2C\) (C là hằng số)
    • B.\(\int {{x^n}{\rm{d}}x}  = \frac{{{x^{n + 1}}}}{{n + 1}} + C\) (C là hằng số, n là số nguyên)
    • C.\(\int {0{\rm{d}}x}  = C\) (C là hằng số)
    • D.\(\int {{{\rm{e}}^x}{\rm{d}}x}  = {{\rm{e}}^x} - C\) (C là hằng số)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 106014

    Cho \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = F\left( x \right) + C} \). Khi đó với \(a \ne 0\), a, b là hằng số ta có \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x} \) bằng

    • A.\(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{a}F\left( {ax + b} \right) + C\)
    • B.\(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{{a + b}}F\left( {ax + b} \right) + C\)
    • C.\(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = F\left( {ax + b} \right) + C\)
    • D.\(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = aF\left( {ax + b} \right) + C\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 106016

    Tích phân \(\int\limits_0^1 {{{\rm{e}}^{ - x}}{\rm{d}}x} \) bằng

    • A.e - 1
    • B.\(\frac{1}{{\rm{e}}} - 1\)
    • C.\(\frac{{{\rm{e}} - 1}}{{\rm{e}}}\)
    • D.\(\frac{1}{{\rm{e}}}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 106018

    Cho hàm số f(x) thỏa mãn đồng thời các điều kiện \(f'\left( x \right) = x + \sin x\) và f(0) = 1. Tìm f(x).

    • A.\(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - \cos x + 2\)
    • B.\(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - \cos x - 2\)
    • C.\(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \cos x\)
    • D.\(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \cos x + \frac{1}{2}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 106020

    Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 2, x = 0, x = 1.

    • A.\(S = 4\ln 2 + {\rm{e}} - 5\)
    • B.\(S = 4\ln 2 + {\rm{e}} - 6\)
    • C.\(S = {{\rm{e}}^2} - 7\)
    • D.S = e - 3
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 106022

    Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f1(x) và f2(x) liên tục trên đoạn [a;b] và hai đường thẳng x = a, x = b (tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính diện tích của hình (H) là

    • A.\(S = \int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x} \)
    • B.\(S = \int\limits_a^b {\left( {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right){\rm{d}}x} \)
    • C.\(S = \int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) + {f_2}\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x} \)
    • D.\(S = \int\limits_a^b {{f_2}\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_a^b {{f_1}\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 106024

    Tích phân \(\int\limits_1^2 {{3^{x - 1}}{\rm{d}}x} \) bằng

    • A.\(\frac{2}{{\ln 3}}\)
    • B.2ln3
    • C.1,5
    • D.2
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 106026

    Họ nguyên hàm \(\int {x.\sqrt[3]{{{x^2} + 1}}} {\rm{d}}x\) bằng

    • A.\(\frac{1}{8}.\sqrt[3]{{({x^2} + 1)}} + C.\)
    • B.\(\frac{3}{8}.\sqrt[3]{{({x^2} + 1)}} + C.\)
    • C.\(\frac{3}{8}.\sqrt[3]{{{{({x^2} + 1)}^4}}} + C.\)
    • D.\(\frac{1}{8}.\sqrt[3]{{{{({x^2} + 1)}^4}}} + C.\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 106028

    Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin \left( {\frac{\pi }{4} - x} \right){\rm{d}}x} \).

    • A.\(I = \frac{\pi }{4}\)
    • B.I = -1
    • C.I = 0
    • D.I = 1
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 106031

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 5{x^4} + 2\) là

    • A.\({x^5} + 2x + C\)
    • B.\(\frac{1}{5}{x^5} + 2x + C\)
    • C.10x + C
    • D.\({x^5} + 2\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 106032

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 5x + 2\) là

    • A.\(5\cos 5x + C\)
    • B.\( - \frac{1}{5}\cos 5x + 2x + C\)
    • C.\(\frac{1}{5}\cos 5x + 2x + C\)
    • D.\(\cos 5x + 2x + C\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 106034

    Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là nguyên hàm của f(x) = x3?

    • A.\(\frac{{{x^4}}}{4} - 1\)
    • B.\(3{x^2}\)
    • C.\(\frac{{{x^4}}}{4} + 1\)
    • D.\(\frac{{{x^4}}}{4}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 106036

    Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức

    • A.\(V = \pi \int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}{\rm{d}}x} \)
    • B.\(V = \frac{1}{3}\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}{\rm{d}}x} \)
    • C.\(V = {\pi ^2}\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}{\rm{d}}x} \)
    • D.\(V = \int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}{\rm{d}}x} \)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 106038

    Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ bên có diện tích là

    • A.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
    • B.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
    • C.\( - \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
    • D.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 106040

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3\cos x + \frac{1}{{{x^2}}}\) trên \(\left( {0;\, + \infty } \right)\).

    • A.\(- 3\sin x + \frac{1}{x} + C\)
    • B.\(3\sin x - \frac{1}{x} + C\)
    • C.\(3\cos x + \frac{1}{x} + C\)
    • D.\(3\cos x + \ln x + C\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 106042

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\rm{e}}{\rm{.}}{x^{\rm{e}}} + 4\) là

    • A.101376
    • B.\({{\rm{e}}^2}{\rm{.}}{x^{{\rm{e}} - 1}} + C\)
    • C.\(\frac{{{x^{{\rm{e}} + 1}}}}{{{\rm{e}} + 1}} + 4x + C\)
    • D.\(\frac{{{\rm{e}}{\rm{.}}{x^{{\rm{e}} + 1}}}}{{{\rm{e}} + 1}} + 4x + C\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 106045

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - x - 2}}{{x - 1}}\), trục hoành, và hai đường thẳng x =  - 1;x = 0.

    • A.\(3\ln 2 - 1\)
    • B.\(3\ln 2 \)
    • C.\(3\ln 2 - 2\)
    • D.\(3\ln 2 - 3\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 106046

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục hoành, và hai đường thẳng \(x = - 1;x = \frac{3}{2}\).

    • A.\(\frac{{96}}{{64}}\)
    • B.\(\frac{{97}}{{64}}\)
    • C.\(\frac{{67}}{{64}}\)
    • D.\(\frac{{99}}{{64}}\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 106048

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\), trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2.

    • A.\(\frac{7}{2}\)
    • B.\(\frac{9}{2}\)
    • C.\(\frac{5}{2}\)
    • D.\(\frac{3}{2}\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 106051

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2\), trục hoành, và hai đường thẳng x = -1; x = 1.

    • A.\(\frac{{11}}{5}\)
    • B.\(\frac{{12}}{5}\)
    • C.\(\frac{{13}}{5}\)
    • D.\(\frac{{14}}{5}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 106053

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) hàm số \(y =  - {x^4} + 5{x^2} - 4\) với trục hoành.

    • A.4
    • B.6
    • C.8
    • D.10
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 106055

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = - {x^3} - x + 1\), trục hoành, và hai đường thẳng x = -1; x = 0.

    • A.\(\frac{7}{4}\)
    • B.\(\frac{9}{4}\)
    • C.\(\frac{5}{4}\)
    • D.\(\frac{3}{4}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 106057

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x\ln x\), trục hoành và đường thẳng x = e.

    • A.\(\frac{{{e^2} + 1}}{2}\)
    • B.\(\frac{{{e^2} - 1}}{2}\)
    • C.\(\frac{{{e^2} + 1}}{4}\)
    • D.\(\frac{{{e^2} - 1}}{4}\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 106059

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e2x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = -1.

    • A.\(\frac{{e - 1}}{2}\)
    • B.\(\frac{{e + 1}}{2}\)
    • C.\(\frac{{e - 1}}{4}\)
    • D.\(\frac{{e+ 1}}{4}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 106061

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt {5x + 4} \), trục hoành, và hai đường thẳng x = 0; x = 1.

    • A.\(\frac{{34}}{{15}}\)
    • B.\(\frac{{36}}{{15}}\)
    • C.\(\frac{{38}}{{15}}\)
    • D.\(\frac{{39}}{{15}}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 106063

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y =  - \sqrt {5x + 4} \), trục hoành, và hai đường thẳng x = 0; x = 1.

    • A.\(\frac{{38}}{{15}}\)
    • B.\(\frac{{38}}{{10}}\)
    • C.\(\frac{{38}}{{25}}\)
    • D.\(\frac{{38}}{{35}}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?