Đề ôn tập Chương 3 Giải tích lớp 12 năm 2021 Trường THPT Phạm Phú Thứ

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 105907

    Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {{x^3} + ax + 2} \right)} dx\) có giá trị là:

    • A.\(I = \frac{7}{4} - \frac{a}{2}\)
    • B.\(I = \frac{9}{4} - \frac{a}{2}\)
    • C.\(I = \frac{7}{4} + \frac{a}{2}\)
    • D.\(I = \frac{9}{4} + \frac{a}{2}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 105908

    Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 5{x^4} - 6{x^2} + 1\) là

    • A.\(20{x^3} - 12x + C\)
    • B.\({x^5} - 2{x^3} + x + C\)
    • C.\(20{x^5} - 12{x^3} + x + C\)
    • D.\(\frac{{{x^4}}}{4} + 2{x^2} - 2x + C\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 105909

    Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{1 - 2x}}\) là

    • A.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - 2\ln \left| {1 - 2x} \right| + C\)
    • B.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 2\ln \left| {1 - 2x} \right| + C\)
    • C.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \frac{1}{2}\ln \left| {1 - 2x} \right| + C\)
    • D.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \ln \left| {1 - 2x} \right| + C\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 105910

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^2} + x + 1\) là

    • A.\(\frac{{2{x^3}}}{3} + {x^2} + x + C\)
    • B.4x + 1
    • C.\(\frac{{2{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} + x\)
    • D.\(\frac{{2{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} + x + C\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 105911

    Tích phân \(\int\limits_0^2 {\frac{x}{{{x^2} + 3}}{\rm{d}}x}\)  bằng

    • A.\(\frac{1}{2}\log \frac{7}{3}\)
    • B.\(\ln \frac{7}{3}\)
    • C.\(\frac{1}{2}\ln \frac{7}{3}\)
    • D.\(\frac{1}{2}\ln \frac{3}{7}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 105912

    Tìm \(\int {\frac{1}{{{x^2}}}{\rm{d}}x} \).

    • A.\(\int {\frac{1}{{{x^2}}}{\rm{d}}x}  = \frac{1}{x} + C\)
    • B.\(\int {\frac{1}{{{x^2}}}{\rm{d}}x}  =  - \frac{1}{x} + C\)
    • C.\(\int {\frac{1}{{{x^2}}}{\rm{d}}x}  = \frac{1}{{2x}} + C\)
    • D.\(\int {\frac{1}{{{x^2}}}{\rm{d}}x}  = \ln {x^2} + C\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 105914

    Biết F(x) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x + 1}}\) và F(0) = 2 thì F(1) bằng.

    • A.ln2
    • B.2 + ln2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 105916

    Tích phân \(I = \int\limits_0^{2018} {{2^x}{\rm{d}}x} \) bằng 

    • A.\({2^{2018}} - 1\)
    • B.\(\frac{{{2^{2018}} - 1}}{{\ln 2}}\)
    • C.\(\frac{{{2^{2018}}}}{{\ln 2}}\)
    • D.\({2^{2018}}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 105918

    Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x{{\rm{e}}^x}\), y = 0, x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là 

    • A.\(V = \int\limits_0^1 {{x^2}{{\rm{e}}^{2x}}} {\rm{d}}x\)
    • B.\(V = \pi \int\limits_0^1 {x{e^x}} dx\)
    • C.\(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}{{\rm{e}}^{2x}}} {\rm{d}}x\)
    • D.\(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}{{\rm{e}}^x}} {\rm{d}}x\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 105920

    Tất cả nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x + 3}}\) là

    • A.\(\frac{1}{2}\ln \left( {2x + 3} \right) + C\)
    • B.\(\frac{1}{2}\ln \left| {2x + 3} \right| + C\)
    • C.\(\ln \left| {2x + 3} \right| + C\)
    • D.\(\frac{1}{{\ln 2}}\ln \left| {2x + 3} \right| + C\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 105922

    Diện tích của hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức:

    • A.\(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
    • B.\(S =  - \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \)
    • C.\(S = \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right|\)
    • D.\(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 105924

    Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K. Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.\(\int\limits_a^a {f\left( x \right)dx = 1} \)
    • B.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx} \)
    • C.\(\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} ,{\rm{ }}c \in \left( {a;b} \right)\)
    • D.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^b {f\left( t \right)dt} \)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 105926

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x}\left( {1 + {e^{ - x}}} \right)\).

    • A.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {e^x} + 1 + C\)
    • B.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {e^x} + x + C\)
    • C.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - {e^x} + x + C\)
    • D.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {e^x} + C\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 105928

    Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{x}\) và các đường thẳng y = 0, x = 1, x = 4. Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng  quay (H) quanh trục Ox.

    • A.\(2\pi \ln 2\)
    • B.\(\frac{{3\pi }}{4}\)
    • C.\(\frac{3}{4}-1\)
    • D.2ln2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 105930

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x}\left( {1 + {{\rm{e}}^{ - x}}} \right)\).

    • A.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {{\rm{e}}^{ - x}} + C\)
    • B.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {{\rm{e}}^x} + x + C\)
    • C.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {{\rm{e}}^x} + {{\rm{e}}^{ - x}} + C\)
    • D.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {{\rm{e}}^x} + C\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 105932

    Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {2x.dx} \) có giá trị là:

    • A.I = 1
    • B.I = 2
    • C.I = 3
    • D.I = 4
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 105934

    Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} + \frac{x}{{x + 1}}} \right)dx} \) có giá trị là:

    • A.\(I = \frac{{10}}{3} + \ln 2 - \ln 3\)
    • B.\(I = \frac{{10}}{3} - \ln 2 + \ln 3\)
    • C.\(I = \frac{{10}}{3} - \ln 2 - \ln 3\)
    • D.\(I = \frac{{10}}{3} + \ln 2 + \ln 3\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 105936

    Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{1}{{x + 1}}dx} \) có giá trị là:

    • A.I = ln2
    • B.I = ln2 - 1
    • C.I = 1 - ln2
    • D.I = -ln2
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 105938

    Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\left( {{x^3} + 3x + 2} \right)dx} \) có giá trị là:

    • A.I = 1
    • B.I = 2
    • C.I = 3
    • D.I = 4
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 105940

    Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\left( {\frac{1}{{{x^2}}} + 2x} \right)dx} \) có giá trị là:

    • A.\(I = \frac{5}{2}\)
    • B.\(I = \frac{7}{2}\)
    • C.\(I = \frac{9}{2}\)
    • D.\(I = \frac{11}{2}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 105942

    Tích phân \(I = \int\limits_e^{{e^2}} {\frac{{x + 1}}{{{x^2}}}dx} \) có giá trị là:

    • A.\(I = 1 - \frac{1}{e} + \frac{1}{{{e^2}}}\)
    • B.\(I = 1 - \frac{1}{e} - \frac{1}{{{e^2}}}\)
    • C.\(I = 1 + \frac{1}{e} + \frac{1}{{{e^2}}}\)
    • D.\(I = 1 + \frac{1}{e} - \frac{1}{{{e^2}}}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 105944

    Tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin xdx} \) có giá trị là:

    • A.I = 1
    • B.I = 0
    • C.I = -1
    • D.Cả A, B, C đều sai.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 105946

    Tích phân \(I = \int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {\left( {\sin x - \cos x} \right)dx} \) có giá trị là:

    • A.I = 1
    • B.I = 2
    • C.I = -2
    • D.I = -1
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 105948

    Tích phân \(I = \int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{6}} {\left( {\sin 2x - \cos 3x} \right)dx} \) có giá trị là:

    • A.\(I = \frac{2}{3}\)
    • B.\(I = \frac{3}{4}\)
    • C.\(I =  - \frac{3}{4}\)
    • D.\(I =  - \frac{2}{3}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 105951

    Giá trị của tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{x}{{x + 1}}} dx = a\). Biểu thức P = 2a - 1 có giá trị là:

    • A.P = 1 - ln 2
    • B.P = 2 - ln 2
    • C.P = 1 - 2ln 2
    • D.P = 2 - ln 2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 105953

    Giá trị của tích phân \(I = \int\limits_e^{{e^2}} {\left( {\frac{{1 + x + {x^2}}}{x}} \right)} dx = a\). Biểu thức P = a - 1 có giá trị là:

    • A.\(P = e + \frac{1}{2}{e^2} + \frac{1}{2}{e^4}\)
    • B.\(P =  - e + \frac{1}{2}{e^2} + \frac{1}{2}{e^4}\)
    • C.\(P =  - e - \frac{1}{2}{e^2} + \frac{1}{2}{e^4}\)
    • D.\(P = e + \frac{1}{2}{e^2} - \frac{1}{2}{e^4}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 105955

    Cho giá trị của tích phân \({I_1} = \int\limits_1^2 {\frac{{{x^2} + 2x}}{{x + 1}}dx} = a\), \({I_2} = \int\limits_e^{{e^2}} {\frac{1}{x}dx = b} \). Giá trị của biểu thức P = a - b là:

    • A.\(P = \frac{7}{2} + \ln 2 - \ln 3\)
    • B.\(P = \frac{3}{2} + \ln 2 - \ln 3\)
    • C.\(P = \frac{5}{2} + \ln 2 - \ln 3\)
    • D.\(P = \frac{1}{2} + \ln 2 - \ln 3\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 105957

    Cho giá trị của tích phân \({I_1} = \int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{3}} {\left( {\sin 2x + \cos x} \right)dx} = a\), \({I_2} = \int\limits_{ - \frac{\pi }{3}}^{\frac{\pi }{3}} {\left( {\cos 2x + \sin x} \right)dx} = b\). Giá trị của a + b là:

    • A.\(P = \frac{3}{4} + \sqrt 3 \)
    • B.\(P = \frac{3}{4} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • C.\(P = \frac{3}{4} - \sqrt 3 \)
    • D.\(P = \frac{3}{4} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 105959

    Cho giá trị của tích phân \({I_1} = \int\limits_{ - 1}^1 {\left( {{x^4} + 2{x^3}} \right)} dx = a\), \({I_2} = \int\limits_{ - 2}^{ - 1} {\left( {{x^2} + 3x} \right)} dx = b\). Giá trị của \(\frac{a}{b}\) là:

    • A.\(P =  - \frac{4}{{65}}\)
    • B.\(P = \frac{{12}}{{65}}\)
    • C.\(P =  - \frac{{12}}{{65}}\)
    • D.\(P = \frac{4}{{65}}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 105961

    Cho giá trị của tích phân \({I_1} = \int\limits_{ - \frac{\pi }{3}}^{\frac{{2\pi }}{3}} {\left( {\sin 3x + \cos 3x} \right)dx} = a\), \({I_2} = \int\limits_e^{2e} {\left( {\frac{1}{x} + \frac{1}{{{x^2}}} - \frac{1}{{x + 1}}} \right)dx} = b\). Giá trị a.b gần nhất với giá trị nào sau đây?

    • A.\( - \frac{2}{3}\)
    • B.\( - \frac{2}{5}\)
    • C.\( - \frac{1}{3}\)
    • D.\( - \frac{1}{5}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 105963

    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : \(y = {x^3} - 3x + 2\) và y = x + 2.

    • A.2
    • B.4
    • C.6
    • D.8
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 105965

    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : \(y = - {x^2}\) và \(y = - x - 2\)

    • A.\(\frac{9}{2}\)
    • B.\(\frac{7}{2}\)
    • C.\(\frac{11}{2}\)
    • D.\(\frac{13}{2}\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 105967

    Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2};y = 0;x = 0;x = 2\) và quay quanh trục Ox.

    • A.\(\frac{{31\pi }}{5}\)
    • B.\(\frac{{32\pi }}{5}\)
    • C.\(\frac{{33\pi }}{5}\)
    • D.\(\frac{{34\pi }}{5}\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 105969

    Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} - 2x;y = 0;x = 0;x = 1\) và quay quanh trục Ox.

     

    • A.\(\frac{{8\pi }}{{12}}\)
    • B.\(\frac{{8\pi }}{{13}}\)
    • C.\(\frac{{8\pi }}{{14}}\)
    • D.\(\frac{{8\pi }}{{15}}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 105971

    Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^3} - 3x;y = 0;x = 0;x = 1\) và quay quanh trục Ox.

    • A.\(\frac{{68\pi }}{{38}}\)
    • B.\(\frac{{68\pi }}{{37}}\)
    • C.\(\frac{{68\pi }}{{35}}\)
    • D.\(\frac{{68\pi }}{{34}}\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 105974

    Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \left| {{x^2} + 2x} \right|;y = 0;x = 0;x = 1\) và quay quanh trục Ox.

    • A.\(\frac{{38\pi }}{{15}}\)
    • B.\(\frac{{38\pi }}{{14}}\)
    • C.\(\frac{{38\pi }}{{13}}\)
    • D.\(\frac{{38\pi }}{{12}}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 105976

    Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {{x^2} + 3x} ;y = 0;x = 0;x = 1\) và quay quanh trục Ox.

    • A.\(\frac{{14\pi }}{{11}}\)
    • B.\(\frac{{15\pi }}{{11}}\)
    • C.\(\frac{{16\pi }}{{11}}\)
    • D.\(\frac{{17\pi }}{{11}}\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 105978

    Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x{e^x};y = 0;x = 0;x = 2\) và quay quanh trục Ox.

    • A.\(\frac{\pi }{4}\left( {5{e^4} - 1} \right)\)
    • B.\(\frac{\pi }{4}\left( {5{e^4} + 1} \right)\)
    • C.\(\frac{\pi }{3}\left( {5{e^4} - 1} \right)\)
    • D.\(\frac{\pi }{3}\left( {5{e^4} + 1} \right)\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 105980

    Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} - 4;y = 2x - 4;x = 0;x = 2\) và quay quanh trục Ox.

    • A.\(\frac{{31\pi }}{5}\)
    • B.\(\frac{{32\pi }}{5}\)
    • C.\(\frac{{33\pi }}{5}\)
    • D.\(\frac{{34\pi }}{5}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 105982

    Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 4 - {x^2};y = x + 2;x =  - 2;x = 1\) và quay quanh trục Ox.

    • A.\(\frac{{188\pi }}{{15}}\)
    • B.\(\frac{{186\pi }}{{15}}\)
    • C.\(\frac{{184\pi }}{{15}}\)
    • D.\(\frac{{182\pi }}{{15}}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?