Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 105907
Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {{x^3} + ax + 2} \right)} dx\) có giá trị là:
- A.\(I = \frac{7}{4} - \frac{a}{2}\)
- B.\(I = \frac{9}{4} - \frac{a}{2}\)
- C.\(I = \frac{7}{4} + \frac{a}{2}\)
- D.\(I = \frac{9}{4} + \frac{a}{2}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 105908
Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 5{x^4} - 6{x^2} + 1\) là
- A.\(20{x^3} - 12x + C\)
- B.\({x^5} - 2{x^3} + x + C\)
- C.\(20{x^5} - 12{x^3} + x + C\)
- D.\(\frac{{{x^4}}}{4} + 2{x^2} - 2x + C\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 105909
Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{1 - 2x}}\) là
- A.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - 2\ln \left| {1 - 2x} \right| + C\)
- B.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2\ln \left| {1 - 2x} \right| + C\)
- C.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - \frac{1}{2}\ln \left| {1 - 2x} \right| + C\)
- D.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \ln \left| {1 - 2x} \right| + C\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 105910
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^2} + x + 1\) là
- A.\(\frac{{2{x^3}}}{3} + {x^2} + x + C\)
- B.4x + 1
- C.\(\frac{{2{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} + x\)
- D.\(\frac{{2{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} + x + C\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 105911
Tích phân \(\int\limits_0^2 {\frac{x}{{{x^2} + 3}}{\rm{d}}x}\) bằng
- A.\(\frac{1}{2}\log \frac{7}{3}\)
- B.\(\ln \frac{7}{3}\)
- C.\(\frac{1}{2}\ln \frac{7}{3}\)
- D.\(\frac{1}{2}\ln \frac{3}{7}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 105912
Tìm \(\int {\frac{1}{{{x^2}}}{\rm{d}}x} \).
- A.\(\int {\frac{1}{{{x^2}}}{\rm{d}}x} = \frac{1}{x} + C\)
- B.\(\int {\frac{1}{{{x^2}}}{\rm{d}}x} = - \frac{1}{x} + C\)
- C.\(\int {\frac{1}{{{x^2}}}{\rm{d}}x} = \frac{1}{{2x}} + C\)
- D.\(\int {\frac{1}{{{x^2}}}{\rm{d}}x} = \ln {x^2} + C\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 105914
Biết F(x) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x + 1}}\) và F(0) = 2 thì F(1) bằng.
- A.ln2
- B.2 + ln2
- C.3
- D.4
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 105916
Tích phân \(I = \int\limits_0^{2018} {{2^x}{\rm{d}}x} \) bằng
- A.\({2^{2018}} - 1\)
- B.\(\frac{{{2^{2018}} - 1}}{{\ln 2}}\)
- C.\(\frac{{{2^{2018}}}}{{\ln 2}}\)
- D.\({2^{2018}}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 105918
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x{{\rm{e}}^x}\), y = 0, x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là
- A.\(V = \int\limits_0^1 {{x^2}{{\rm{e}}^{2x}}} {\rm{d}}x\)
- B.\(V = \pi \int\limits_0^1 {x{e^x}} dx\)
- C.\(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}{{\rm{e}}^{2x}}} {\rm{d}}x\)
- D.\(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}{{\rm{e}}^x}} {\rm{d}}x\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 105920
Tất cả nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x + 3}}\) là
- A.\(\frac{1}{2}\ln \left( {2x + 3} \right) + C\)
- B.\(\frac{1}{2}\ln \left| {2x + 3} \right| + C\)
- C.\(\ln \left| {2x + 3} \right| + C\)
- D.\(\frac{1}{{\ln 2}}\ln \left| {2x + 3} \right| + C\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 105922
Diện tích của hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức:
- A.\(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
- B.\(S = - \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \)
- C.\(S = \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right|\)
- D.\(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 105924
Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K. Khẳng định nào sau đây sai?
- A.\(\int\limits_a^a {f\left( x \right)dx = 1} \)
- B.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx} \)
- C.\(\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} ,{\rm{ }}c \in \left( {a;b} \right)\)
- D.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = \int\limits_a^b {f\left( t \right)dt} \)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 105926
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x}\left( {1 + {e^{ - x}}} \right)\).
- A.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {e^x} + 1 + C\)
- B.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {e^x} + x + C\)
- C.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - {e^x} + x + C\)
- D.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {e^x} + C\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 105928
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{x}\) và các đường thẳng y = 0, x = 1, x = 4. Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng quay (H) quanh trục Ox.
- A.\(2\pi \ln 2\)
- B.\(\frac{{3\pi }}{4}\)
- C.\(\frac{3}{4}-1\)
- D.2ln2
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 105930
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x}\left( {1 + {{\rm{e}}^{ - x}}} \right)\).
- A.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {{\rm{e}}^{ - x}} + C\)
- B.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {{\rm{e}}^x} + x + C\)
- C.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {{\rm{e}}^x} + {{\rm{e}}^{ - x}} + C\)
- D.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {{\rm{e}}^x} + C\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 105932
Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {2x.dx} \) có giá trị là:
- A.I = 1
- B.I = 2
- C.I = 3
- D.I = 4
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 105934
Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\left( {{x^2} + \frac{x}{{x + 1}}} \right)dx} \) có giá trị là:
- A.\(I = \frac{{10}}{3} + \ln 2 - \ln 3\)
- B.\(I = \frac{{10}}{3} - \ln 2 + \ln 3\)
- C.\(I = \frac{{10}}{3} - \ln 2 - \ln 3\)
- D.\(I = \frac{{10}}{3} + \ln 2 + \ln 3\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 105936
Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{1}{{x + 1}}dx} \) có giá trị là:
- A.I = ln2
- B.I = ln2 - 1
- C.I = 1 - ln2
- D.I = -ln2
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 105938
Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\left( {{x^3} + 3x + 2} \right)dx} \) có giá trị là:
- A.I = 1
- B.I = 2
- C.I = 3
- D.I = 4
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 105940
Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\left( {\frac{1}{{{x^2}}} + 2x} \right)dx} \) có giá trị là:
- A.\(I = \frac{5}{2}\)
- B.\(I = \frac{7}{2}\)
- C.\(I = \frac{9}{2}\)
- D.\(I = \frac{11}{2}\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 105942
Tích phân \(I = \int\limits_e^{{e^2}} {\frac{{x + 1}}{{{x^2}}}dx} \) có giá trị là:
- A.\(I = 1 - \frac{1}{e} + \frac{1}{{{e^2}}}\)
- B.\(I = 1 - \frac{1}{e} - \frac{1}{{{e^2}}}\)
- C.\(I = 1 + \frac{1}{e} + \frac{1}{{{e^2}}}\)
- D.\(I = 1 + \frac{1}{e} - \frac{1}{{{e^2}}}\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 105944
Tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin xdx} \) có giá trị là:
- A.I = 1
- B.I = 0
- C.I = -1
- D.Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 105946
Tích phân \(I = \int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {\left( {\sin x - \cos x} \right)dx} \) có giá trị là:
- A.I = 1
- B.I = 2
- C.I = -2
- D.I = -1
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 105948
Tích phân \(I = \int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{6}} {\left( {\sin 2x - \cos 3x} \right)dx} \) có giá trị là:
- A.\(I = \frac{2}{3}\)
- B.\(I = \frac{3}{4}\)
- C.\(I = - \frac{3}{4}\)
- D.\(I = - \frac{2}{3}\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 105951
Giá trị của tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{x}{{x + 1}}} dx = a\). Biểu thức P = 2a - 1 có giá trị là:
- A.P = 1 - ln 2
- B.P = 2 - ln 2
- C.P = 1 - 2ln 2
- D.P = 2 - ln 2
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 105953
Giá trị của tích phân \(I = \int\limits_e^{{e^2}} {\left( {\frac{{1 + x + {x^2}}}{x}} \right)} dx = a\). Biểu thức P = a - 1 có giá trị là:
- A.\(P = e + \frac{1}{2}{e^2} + \frac{1}{2}{e^4}\)
- B.\(P = - e + \frac{1}{2}{e^2} + \frac{1}{2}{e^4}\)
- C.\(P = - e - \frac{1}{2}{e^2} + \frac{1}{2}{e^4}\)
- D.\(P = e + \frac{1}{2}{e^2} - \frac{1}{2}{e^4}\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 105955
Cho giá trị của tích phân \({I_1} = \int\limits_1^2 {\frac{{{x^2} + 2x}}{{x + 1}}dx} = a\), \({I_2} = \int\limits_e^{{e^2}} {\frac{1}{x}dx = b} \). Giá trị của biểu thức P = a - b là:
- A.\(P = \frac{7}{2} + \ln 2 - \ln 3\)
- B.\(P = \frac{3}{2} + \ln 2 - \ln 3\)
- C.\(P = \frac{5}{2} + \ln 2 - \ln 3\)
- D.\(P = \frac{1}{2} + \ln 2 - \ln 3\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 105957
Cho giá trị của tích phân \({I_1} = \int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{3}} {\left( {\sin 2x + \cos x} \right)dx} = a\), \({I_2} = \int\limits_{ - \frac{\pi }{3}}^{\frac{\pi }{3}} {\left( {\cos 2x + \sin x} \right)dx} = b\). Giá trị của a + b là:
- A.\(P = \frac{3}{4} + \sqrt 3 \)
- B.\(P = \frac{3}{4} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- C.\(P = \frac{3}{4} - \sqrt 3 \)
- D.\(P = \frac{3}{4} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 105959
Cho giá trị của tích phân \({I_1} = \int\limits_{ - 1}^1 {\left( {{x^4} + 2{x^3}} \right)} dx = a\), \({I_2} = \int\limits_{ - 2}^{ - 1} {\left( {{x^2} + 3x} \right)} dx = b\). Giá trị của \(\frac{a}{b}\) là:
- A.\(P = - \frac{4}{{65}}\)
- B.\(P = \frac{{12}}{{65}}\)
- C.\(P = - \frac{{12}}{{65}}\)
- D.\(P = \frac{4}{{65}}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 105961
Cho giá trị của tích phân \({I_1} = \int\limits_{ - \frac{\pi }{3}}^{\frac{{2\pi }}{3}} {\left( {\sin 3x + \cos 3x} \right)dx} = a\), \({I_2} = \int\limits_e^{2e} {\left( {\frac{1}{x} + \frac{1}{{{x^2}}} - \frac{1}{{x + 1}}} \right)dx} = b\). Giá trị a.b gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A.\( - \frac{2}{3}\)
- B.\( - \frac{2}{5}\)
- C.\( - \frac{1}{3}\)
- D.\( - \frac{1}{5}\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 105963
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : \(y = {x^3} - 3x + 2\) và y = x + 2.
- A.2
- B.4
- C.6
- D.8
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 105965
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : \(y = - {x^2}\) và \(y = - x - 2\)
- A.\(\frac{9}{2}\)
- B.\(\frac{7}{2}\)
- C.\(\frac{11}{2}\)
- D.\(\frac{13}{2}\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 105967
Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2};y = 0;x = 0;x = 2\) và quay quanh trục Ox.
- A.\(\frac{{31\pi }}{5}\)
- B.\(\frac{{32\pi }}{5}\)
- C.\(\frac{{33\pi }}{5}\)
- D.\(\frac{{34\pi }}{5}\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 105969
Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} - 2x;y = 0;x = 0;x = 1\) và quay quanh trục Ox.
- A.\(\frac{{8\pi }}{{12}}\)
- B.\(\frac{{8\pi }}{{13}}\)
- C.\(\frac{{8\pi }}{{14}}\)
- D.\(\frac{{8\pi }}{{15}}\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 105971
Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^3} - 3x;y = 0;x = 0;x = 1\) và quay quanh trục Ox.
- A.\(\frac{{68\pi }}{{38}}\)
- B.\(\frac{{68\pi }}{{37}}\)
- C.\(\frac{{68\pi }}{{35}}\)
- D.\(\frac{{68\pi }}{{34}}\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 105974
Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \left| {{x^2} + 2x} \right|;y = 0;x = 0;x = 1\) và quay quanh trục Ox.
- A.\(\frac{{38\pi }}{{15}}\)
- B.\(\frac{{38\pi }}{{14}}\)
- C.\(\frac{{38\pi }}{{13}}\)
- D.\(\frac{{38\pi }}{{12}}\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 105976
Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {{x^2} + 3x} ;y = 0;x = 0;x = 1\) và quay quanh trục Ox.
- A.\(\frac{{14\pi }}{{11}}\)
- B.\(\frac{{15\pi }}{{11}}\)
- C.\(\frac{{16\pi }}{{11}}\)
- D.\(\frac{{17\pi }}{{11}}\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 105978
Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x{e^x};y = 0;x = 0;x = 2\) và quay quanh trục Ox.
- A.\(\frac{\pi }{4}\left( {5{e^4} - 1} \right)\)
- B.\(\frac{\pi }{4}\left( {5{e^4} + 1} \right)\)
- C.\(\frac{\pi }{3}\left( {5{e^4} - 1} \right)\)
- D.\(\frac{\pi }{3}\left( {5{e^4} + 1} \right)\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 105980
Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} - 4;y = 2x - 4;x = 0;x = 2\) và quay quanh trục Ox.
- A.\(\frac{{31\pi }}{5}\)
- B.\(\frac{{32\pi }}{5}\)
- C.\(\frac{{33\pi }}{5}\)
- D.\(\frac{{34\pi }}{5}\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 105982
Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 4 - {x^2};y = x + 2;x = - 2;x = 1\) và quay quanh trục Ox.
- A.\(\frac{{188\pi }}{{15}}\)
- B.\(\frac{{186\pi }}{{15}}\)
- C.\(\frac{{184\pi }}{{15}}\)
- D.\(\frac{{182\pi }}{{15}}\)