Đề ôn tập Chương 3 Giải tích lớp 12 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 105767

    Tích phân I=12ax+1x2+3x+2dx=35ln43+35ln23. Giá trị của a là:

    • A.a=15
    • B.a=25
    • C.a=35
    • D.a=45
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 105768

    Tích phân I=01a3x2+12dx có giá trị là:

    • A.I=a3ln|152|
    • B.I=a3ln|1+52|
    • C.I=a3ln|152|
    • D.I=a3ln|1+52|
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 105769

    Tích phân I=21(2ax3+1x)dx có giá trị là:

    • A.I=15a16+ln2
    • B.I=15a16ln2
    • C.I=15a16+ln2
    • D.I=15a16ln2
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 105770

    Tích phân (I = \int\limits_1^2 {\frac{{ax - 2}}{{\sqrt {a{x^2} - 4x} }}} dx = 2\sqrt 3  - 1\). Giá trị nguyên của a là:

    • A.a = 5
    • B.a = 6
    • C.a = 7
    • D.a = 8
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 105771

    Tích phân I=12xlnxdx có giá trị là:

    • A.I=2ln254
    • B.I=2ln2+34
    • C.I=2ln2+54
    • D.I=2ln234
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 105772

    Tích phân I=1axlnxdx có giá trị là:

    • A.I=a2lna2+1a24
    • B.I=a2lna21a24
    • C.I=a2ln|a|2+1a24
    • D.I=a2ln|a|21a24
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 105773

    Tích phân I=π6π2xcosxdx có giá trị là:

    • A.I=7π6+32
    • B.I=7π1232
    • C.I=7π632
    • D.I=7π12+32
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 105774

    Tích phân I=π3π2xsinaxdx,a0 có giá trị là:

    • A.I=π+6336a
    • B.I=π+3336a
    • C.I=π+6+336a
    • D.I=π+3+336a
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 105775

    Tích phân I=01(2x+1)ln(x+1)dx có giá trị là:

    • A.I=ln212
    • B.I=2ln212
    • C.I=2ln21
    • D.I=ln21
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 105776

    Tích phân I=1e(1x+x)lnxdx có giá trị là:

    • A.I=e2+14
    • B.I=e2+34
    • C.I=e2+54
    • D.I=e2+74
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 105777

    Tích phân I=1elnx(2ln2x+1+1)xdx có giá trị là:

    • A.I=42+33
    • B.I=42+13
    • C.I=42+53
    • D.I=4233
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 105778

    Tích phân I=π6π2(x3+2x)cosx+xcos2xcosxdx có giá trị là:

    • A.I=5π4324+2π29+π432
    • B.I=5π43242π29+π432
    • C.I=5π4324+2π29π432
    • D.I=5π4324+2π29+π4+32
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 105779

    Tích phân I=π3π2cosxsinx(excosx+1)cosxdx có giá trị là:

    • A.I=ln|eπ3(eπ3+2)e2π32|
    • B.I=ln|eπ3(eπ32)e2π32|
    • C.I=ln|eπ3(eπ3+2)e2π3+2|
    • D.I=ln|eπ3(eπ32)e2π3+2|
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 105780

    Tích phân I=1ex(ln2x+lnx)dx có giá trị là:

    • A.I = -2e
    • B.I = -e
    • C.I = e
    • D.I = 2e
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 105781

    Tích phân I=01ln(1+x2x)dx có giá trị là:

    • A.I=21+ln(21)
    • B.I=21ln(21)
    • C.I=2+1+ln(21)
    • D.I=2+1ln(21)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 105782

    Tích phân I=0π4x1+cosxdx có giá trị là:

    • A.I=π4tanπ82ln(cosπ8)
    • B.I=π4tanπ8+2ln(cosπ8)
    • C.I=π4tanπ42ln(cosπ8)
    • D.I=π4tanπ4+2ln(cosπ8)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 105783

    Tích phân I=0π42xsinx22cosxdx có giá trị là:

    • A.I=12(π+2π33+4ln2+ln2)
    • B.I=12(π+2π33+2ln2ln2)
    • C.I=12(π+2π33+4ln2ln2)
    • D.I=12(π+2π33+2ln2+ln2)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 105784

    Tích phân I=0π2(cosx1)cos2xdx có giá trị là:

    • A.I=π413
    • B.I=π423
    • C.I=π4+13
    • D.I=π4+23
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 105785

    Tích phân I=0asinx+cosx(sinxcosx)2dx=1+313. Giá trị của a là:

    • A.a=π2
    • B.a=π4
    • C.a=π3
    • D.a=π6
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 105786

    Tích phân I=π3π2sinxsinx+cosxdx có giá trị là:

    • A.I=π12+ln(3+1)
    • B.I=π12+ln3+14
    • C.I=π12ln(3+12)2
    • D.I=π12+ln3+12
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 105787

    Tích phân I=0π3sin2xcosx+cos3xdx có giá trị là:

    • A.I=122(ln222+2+ln212+1)
    • B.I=122(ln222+2ln2+121)
    • C.I=122(ln222+2ln212+1)
    • D.I=122(ln2+222ln212+1)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 105790

    Tích phân I=π4π22x+cosxx2+sinxdx có giá trị là:

    • A.I=ln(π241)ln(π216+22)
    • B.I=ln(π24+1)ln(π216+22)
    • C.I=ln(π241)+ln(π216+22)
    • D.I=ln(π24+1)+ln(π216+22)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 105792

    Tích phân I=1ax2+1x3+3xdx=13ln72. Giá trị của a là:

    • A.a = 1
    • B.a = 2
    • C.a = 3
    • D.a = 4
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 105794

    Biết tích phân I1=012xdx=a. Giá trị của I2=a2(x2+2x)dx là:

    • A.I2=173
    • B.I2=193
    • C.I2=163
    • D.I2=133
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 105796

    Biết tích phân I1=π3π2sinxdx=a. Giá trị của I2=a1x2+1x3+xdx=bln2cln5. Thương số giữa b và c là:

    • A.-2
    • B.-4
    • C.2
    • D.4
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 105798

    Biết rằng I1=01(x+x+1)dx=a6+b2. Giá trị của a34b là:

    • A.-1
    • B.-2
    • C.-3
    • D.-4
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 105800

    Cho I=0π3(sin3x+cos2x)dx=(acos3x+bxsin+csin2x)|0π6. Giá trị của 3a+2b+4c là:

    • A.-1
    • B.1
    • C.-2
    • D.2
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 105802

    Cho I=01xx2+1dx=a2+b. Giá trị a.b là:

    • A.-1
    • B.-2
    • C.1
    • D.2
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 105805

    Cho I=0113+2xx2dx=(ab)ln2+bln3. Giá trị a + b là:

    • A.14
    • B.12
    • C.16
    • D.13
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 105807

    Cho tích phân I=ab(x2+1)dx. Khẳng định nào dưới đây không đúng?

    • A.I=ab(x2+1)dx=abx2dx+abdx
    • B.I=(x3+x)|ab
    • C.I=13b3+b13a3a
    • D.Chỉ có A và C đúng.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 105809

    Tính: I=20|2x+4|dx

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 105811

    Tính: J=02|x23x+2|dx

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 105813

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x + 4, trục hoành, các đường thẳng x =  - 2;x = 0.

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 105815

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =  - 2x - 4, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = -2.

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 105817

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x, trục hoành, và hai đường thẳng x = 0; x = 3.

    • A.92
    • B.72
    • C.52
    • D.32
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 105819

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2, trục hoành, và hai đường thẳng x = 0; x = 2.

    • A.23
    • B.43
    • C.83
    • D.2
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 105821

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y =  - x - 2, trục hoành, và hai đường thẳng x = 0;x = 3.

    • A.272
    • B.212
    • C.232
    • D.252
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 105824

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2+2x2, trục hoành, và  hai đường thẳng x=0;x=3.

    • A.2
    • B.4
    • C.6
    • D.8
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 105826

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2+2x+2, trục hoành, và hai đường thẳng x =  - 1;x = 1.

    • A.113
    • B.133
    • C.143
    • D.173
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 105828

    Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3x2+2, trục hoành, và hai đường thẳng x =  - 1; x = 2.

    • A.214
    • B.234
    • C.254
    • D.274

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?