Đề ôn tập Chương 3 Giải tích lớp 12 năm 2021 Trường THPT Nguyễn An Ninh

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 106127

    Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    • A.\(\int {f\left( x \right)g\left( x \right){\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x.\int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \)
    • B.\(\int {2f\left( x \right){\rm{d}}x = 2} \int {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
    • C.\(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \)
    • D.\(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x - \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 106128

    Nếu \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{x} + \ln x + C\) thì f(x) là

    • A.\(f\left( x \right) = \sqrt x + \ln x + C\)
    • B.\(f\left( x \right) = - \sqrt x + \frac{1}{x} + \ln x + C\)
    • C.\(f\left( x \right) = - \frac{1}{{{x^2}}} + \ln x + C\)
    • D.\(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{{x^2}}}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 106129

    Hàm số \(F\left( x \right) = {e^{{x^3}}}\) là một nguyên hàm của hàm số:

    • A.\(f\left( x \right) = {e^{{x^3}}}\)
    • B.\(f\left( x \right) = 3{x^2}.{e^{{x^3}}}\)
    • C.\(f\left( x \right) = \frac{{{e^{{x^3}}}}}{{3{x^2}}}\)
    • D.\(f\left( x \right) = {x^3}.{e^{{x^3} - 1}}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 106130

    Nếu \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{{{x^3}}}{3} + {e^x} + C\) thì f(x) bằng:

    • A.\(f\left( x \right) = {x^2} + {e^x}\)
    • B.\(f\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{3} + {e^x}\)
    • C.\(f\left( x \right) = 3{x^2} + {e^x}\)
    • D.\(f\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{{12}} + {e^x}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 106131

    Nguyên hàm của hàm số \(y = {x^2} - 3x + \frac{1}{x}\)

    • A.\(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} - \ln \left| x \right| + C\)
    • B.\(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \frac{1}{{{x^2}}} + C\)
    • C.\(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \ln x + C\)
    • D.\(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \ln \left| x \right| + C\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 106132

    Cho hình (H) giới hạn bởi các đường \(y = - {x^2} + 2x\), trục hoành. Quay hình phẳng (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:

    • A.\(\frac{{496\pi }}{{15}}\)
    • B.\(\frac{{32\pi }}{{15}}\)
    • C.\(\frac{{4\pi }}{3}\)
    • D.\(\frac{{16\pi }}{{15}}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 106133

    Cho \(I = \int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 3} \). Khi đó \(J = \int\limits_0^2 {\left[ {4f\left( x \right) - 3} \right]{\rm{d}}x} \) bằng:

    • A.2
    • B.6
    • C.8
    • D.4
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 106134

    Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\).

    • A.\(x\, + \frac{1}{{x - \,1}}\, + \,C\)
    • B.\(1 + \frac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} + C\)
    • C.\(\frac{{{x^2}}}{2}\, + \,\ln \left| {x\, - \,1} \right|\, + \,C\)
    • D.\({x^2}\, + \,\ln \left| {x - 1} \right|\, + C\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 106135

    Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức.

    • A.\(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right){\rm{d}}x} \)
    • B.\(V = 2\pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right){\rm{d}}x} \)
    • C.\(V = {\pi ^2}\int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right){\rm{d}}x} \)
    • D.\(V = {\pi ^2}\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 106136

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 1\) là

    • A.\({x^3} + C\)
    • B.\(\frac{{{x^3}}}{3} + x + C\)
    • C.6x + C
    • D.\({x^3} + x + C\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 106137

    Tích phân \(I = \int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{3}} {\frac{{{\rm{d}}x}}{{{{\sin }^2}x}}} \) bằng

    • A.\(\cot \frac{\pi }{3} - \cot \frac{\pi }{4}\)
    • B.\(\cot \frac{\pi }{3} + \cot \frac{\pi }{4}\)
    • C.\( - \cot \frac{\pi }{3} + \cot \frac{\pi }{4}\)
    • D.\( - \cot \frac{\pi }{3} - \cot \frac{\pi }{4}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 106138

    Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right) = \int {{\pi ^2}} {\rm{d}}x\).

    • A.\(F\left( x \right) = {\pi ^2}x + C\)
    • B.\(F\left( x \right) = 2\pi x + C\)
    • C.\(F\left( x \right) = \frac{{{\pi ^3}}}{3} + C\)
    • D.\(F\left( x \right) = \frac{{{\pi ^2}{x^2}}}{2} + C\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 106139

    Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

    • A.\(\int {kf\left( x \right){\rm{d}}x}  = k\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) với \(k \in R\)
    • B.\(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  = \int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} \) với f(x), g(x) liên tục trên R
    • C.\(\int {{x^\alpha }} {\rm{d}}x = \frac{1}{{\alpha  + 1}}{x^{\alpha  + 1}}\) với \(\alpha \ne -1\)
    • D.\({\left( {\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right)^\prime } = f\left( x \right)\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 106140

    Nếu \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{1}{x} + \ln \left| {2x} \right| + C\) với \(x \in \left( {0; + \infty } \right)\) thì hàm số f(x) là

    • A.\(f\left( x \right) =  - \frac{1}{{{x^2}}} + \frac{1}{x}.\)
    • B.\(f\left( x \right) = \sqrt x  + \frac{1}{{2x}}.\)
    • C.\(f\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2}}} + \ln \left( {2x} \right).\)
    • D.\(f\left( x \right) =  - \frac{1}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2x}}.\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 106141

    Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.\(\int {{3^{2x}}{\rm{d}}x} = \frac{{{3^{2x}}}}{{\ln 3}} + C\)
    • B.\(\int {{3^{2x}}{\rm{d}}x} = \frac{{{9^x}}}{{\ln 3}} + C\)
    • C.\(\int {{3^{2x}}{\rm{d}}x} = \frac{{{3^{2x}}}}{{\ln 9}} + C\)
    • D.\(\int {{3^{2x}}{\rm{d}}x} = \frac{{{3^{2x + 1}}}}{{2x + 1}} + C\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 106142

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + \sin 2x\) là

    • A.\({x^2} - \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
    • B.\({x^2} + \frac{1}{2}\cos 2x + C\)
    • C.\({x^2} - 2\cos 2x + C\)
    • D.\({x^2} + 2\cos 2x + C\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 106143

    Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{2018x}}.\)

    • A.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{1}{{2018}}.{{\rm{e}}^{2018x}} + C\)
    • B.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {{\rm{e}}^{2018x}} + C\)
    • C.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2018{{\rm{e}}^{2018x}} + C\)
    • D.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {{\rm{e}}^{2018x}}\ln 2018 + C\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 106144

    Hàm số \(F\left( x \right) = \cos 3x\) là nguyên hàm của hàm số:

    • A.\(f\left( x \right) = \frac{{\sin 3x}}{3}\)
    • B.\(f\left( x \right) = - 3\sin 3x\)
    • C.\(f\left( x \right) = 3\sin 3x\)
    • D.\(f\left( x \right) = - \sin 3x\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 106145

    Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {5^{2x}}\).

    • A.\(\int {{5^{2x}}{\rm{d}}x} = 2.\frac{{{5^{2x}}}}{{\ln 5}} + C\)
    • B.\(\int {{5^{2x}}{\rm{d}}x} = \frac{{{{25}^x}}}{{2\ln 5}} + C\)
    • C.\(\int {{5^{2x}}{\rm{d}}x} = {2.5^{2x}}\ln 5 + C\)
    • D.\(\int {{5^{2x}}{\rm{d}}x} = \frac{{{{25}^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 106146

    Tìm nguyên hàm \(I = \int {x\cos x{\rm{d}}x} \).

    • A.\(I = {x^2}{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}\frac{x}{2} + C\)
    • B.\(I = x\sin x + {\rm{cos}}x + C\)
    • C.\(I = x\sin x - {\rm{cos}}x + C\)
    • D.\(I = {x^2}{\rm{cos}}\frac{x}{2} + C\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 106147

    Biết \(\int\limits_a^b {\left( {2x - 1} \right){\rm{d}}x} = 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.b - a = 1
    • B.\({a^2} - {b^2} = a - b - 1\)
    • C.\({b^2} - {a^2} = b - a + 1\)
    • D.a - b = 1
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 106148

    Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và các đường thẳng \(x = a,x = b\,\,\left( {a < b} \right).\)

    • A.\(\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)
    • B.\(\int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)
    • C.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
    • D.\(\pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 106149

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\ln x}}{x}\)

    • A.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {\ln ^2}x + C\)
    • B.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{1}{2}{\ln ^2}x + C\)
    • C.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \ln x + C\)
    • D.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {e^x} + C\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 106150

    Tính \(I = \int {{3^x}} \,{\rm{d}}x\).

    • A.\(I = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + C\)
    • B.\(I = {3^x}\ln 3 + C\)
    • C.\(I = {3^x} + C\)
    • D.\(I = {3^x} + \ln 3 + C\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 106151

    Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;10] và \(\int\limits_0^{10} {f\left( x \right){\rm{d}}x = 7} \) và \(\int\limits_2^6 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 3} \). Tính \(P = \int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_6^{10} {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \).

    • A.P = 7
    • B.P = -4
    • C.P = 4
    • D.P = 10
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 106152

    Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x3 - 9 là:

    • A.\(\frac{1}{2}{x^4} - 9x + C\)
    • B.\(4{x^4} - 9x + C\)
    • C.\(\frac{1}{4}{x^4} + C\)
    • D.\(4{x^3} - 9x + C\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 106153

    Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

    • A.\(\int {{x^3}{\rm{d}}x}  = \frac{{{x^4} + C}}{4}\)
    • B.\(\int {\frac{1}{x}{\rm{d}}x}  = \ln x + C\)
    • C.\(\int {\sin   x{\rm{d}}x}  = C - \cos x\)
    • D.\(\int {2{{\rm{e}}^x}{\rm{d}}x}  = 2\left( {{{\rm{e}}^x} + C} \right)\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 106154

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3{x^2} + 8\sin x\).

    • A.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 6x - 8\cos x + C\)
    • B.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 6x + 8\cos x + C\)
    • C.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {x^3} - 8\cos x + C\)
    • D.\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = {x^3} + 8\cos x + C\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 106155

    Nguyên hàm F(x) của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x + 1}}\), biết \(F\left( {\frac{{{\rm{e}} - 1}}{2}} \right) = \frac{3}{2}\) là:

    • A.\(F\left( x \right) = 2\ln \left| {2x + 1} \right| - \frac{1}{2}\)
    • B.\(F\left( x \right) = 2\ln \left| {2x + 1} \right| + 1\)
    • C.\(F\left( x \right) = \frac{1}{2}\ln \left| {2x + 1} \right| + 1\)
    • D.\(F\left( x \right) = \ln \left| {2x + 1} \right| + \frac{1}{2}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 106156

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

    • A.\(\int {{\rm{cos}}2x{\rm{d}}x =  - 2\sin 2x + C} \)
    • B.\(\int {{\rm{cos}}2x{\rm{d}}x = 2{\rm{sin}}2x + C} \)
    • C.\(\int {{\rm{cos}}2x{\rm{d}}x =  - \frac{1}{2}{\rm{sin}}2x + C} \)
    • D.\(\int {{\rm{cos}}2x{\rm{d}}x = \frac{1}{2}{\rm{sin}}2x + C} \)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 106157

    Giá trị của tích phân \(I=\int\limits_{\ln 2}^{\ln 3} \frac{e^{2 x} d x}{e^{x}-1+\sqrt{e^{x}-2}}\) là

    • A.\(2 \ln 2-1\)
    • B.\(2 \ln 3-1\)
    • C.\(\ln 3-1\)
    • D.\(\ln 2-1\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 106158

    Giá trị của tích phân \(I=\int_{e}^{e^{2}} \frac{d x}{x \ln x}\) là

    • A.\(2 \ln 3\)
    • B.\(\ln 3\)
    • C.\(\ln 2\)
    • D.\(2 \ln 2\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 106159

    Giá trị của tích phân \(I=\int^{\ln 2}_0 \sqrt{e^{x}-1} d x\) là

    • A.\(\frac{4-\pi}{3}\)
    • B.\(\frac{4-\pi}{2}\)
    • C.\(\frac{5-\pi}{3}\)
    • D.\(\frac{5-\pi}{2}\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 106160

    Giá trị của tích phân \(I=\int_{\ln 2}^{\ln 5} \frac{e^{2 x} d x}{\sqrt{e^{x}-1}}\) là

    • A.\(\frac{5}{3}\)
    • B.\(\frac{10}{3}\)
    • C.\(\frac{20}{3}\)
    • D.\(\frac{2}{3}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 106161

    Giá trị của tích phân \(I=\int_{0}^{1} \frac{d x}{1+e^{x}}\) là

    • A.\(\ln \left(\frac{2 e}{e+1}\right)\)
    • B.\(\ln \left(\frac{e}{e+1}\right)\)
    • C.\(2 \ln \left(\frac{e}{e+1}\right)\)
    • D.\(2 \ln \left(\frac{2 e}{e+1}\right)\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 106162

    Giá trị của tích phân \(I=\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} \frac{\sin ^{2007} x}{\sin ^{2007} x+\cos ^{2007} x} d x\) là

    • A.\(I=\frac{\pi}{2}\)
    • B.\(I=\frac{\pi}{4}\)
    • C.\(I=\frac{3 \pi}{4}\)
    • D.\(I=\frac{5 \pi}{4}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 106163

    Giá trị của tích phân \(I=\int_{0}^{\pi} \frac{x d x}{\sin x+1} 1\) là

    • A.\(I=\frac{\pi}{4}\)
    • B.\(I=\frac{\pi}{2}\)
    • C.\(I=\frac{\pi}{3}\)
    • D.\(I=\pi\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 106164

    Giá trị của tích phân \(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{4}} \frac{\sin 4 x}{\sqrt{\sin ^{6} x+\cos ^{6} x}} d x\) là

    • A.\(\frac{4}{3}\)
    • B.\(\frac{1}{3}\)
    • C.\(\frac{2}{3}\)
    • D.\(\frac{5}{3}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 106165

    Giá trị của tích phân \(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}}\left(\sin ^{4} x+\cos ^{4} x\right)\left(\sin ^{6} x+\cos ^{6} x\right) d x\) là

    • A.\(I=\frac{32}{128} \pi\)
    • B.\(I=\frac{33}{128} \pi\)
    • C.\(I=\frac{31}{128} \pi\)
    • D.\(I=\frac{30}{128} \pi\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 106166

    Giá trị của tích phân \(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2}} \cos ^{4} x \sin ^{2} x d x\) là

    • A.\(I=\frac{\pi}{32}\)
    • B.\(I=\frac{\pi}{16}\)
    • C.\(I=\frac{\pi}{8}\)
    • D.\(I=\frac{\pi}{4}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?